SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 411 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Lào vừa giáp Trung Quốc? A. Lai Châu. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Điện Biên. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Vũng Tàu. B. Mỹ Tho. C. Nha Trang. D. Cần Thơ. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Mê Công. B. Thu Bồn. C. Ba (Đà Rằng). D. Đồng Nai. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Soi Rạp. B. Cửa Định An. C. Cửa Ba Lai. D. Cửa Cổ Chiên. Câu 45: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km2) 1913,6 181,0 330,3 300,0 Dân số (triệu người) 268,4 16,5 32,8 108,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia? A. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 46: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin? A. Sản lượng dầu thô giảm liên tục trong giai đoạn 2010 - 2015. B. Sản lượng điện tăng liên tục trong giai đoạn 2010 - 2015. C. Sản lượng dầu thô và điện đều giảm trong giai đoạn 2014 - 2015. D. Sản lượng điện và dầu thô đều tăng trong giai đoạn 2014 - 2015. Câu 47: Nhờ tiếp giáp với Biển Đông nên khí hậu nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Có sự phân hóa đa dạng giữa các khu vực. B. Mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng. C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa. D. Có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, mưa nhiều. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thuỷ điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Quảng Nam. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Phan Thiết. B. Tây Ninh. C. Nha Trang. D. Bảo Lộc. Câu 50: Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc A. thu hút đầu tư nước ngoài. B. phát triển nền văn hóa. C. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. D. khai thác nguồn khoáng sản. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phúc Yên. B. Bắc Ninh. C. Hạ ̣Long. D. Hải Phòng. Câu 52: Hiện nay dân cư nước ta có đặc điểm A. tập trung đông ở khu vực miền núi. B. gia tăng tự nhiên ngày càng cao. C. phân bố không đều giữa các vùng. D. số lượng thành phần dân tộc ít. Câu 53: Tỉ trọng lao động trong các ngành kinh tế nước ta đang thay đổi theo hướng A. tăng công nghiệp, tăng dịch vụ. B. tăng dịch vụ, tăng nông nghiệp. C. giảm nông nghiệp, giảm dịch vụ. D. giảm dịch vụ, giảm nông nghiệp. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 0,1% cả nước? A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam. Câu 55: Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta là A. mở rộng các khu dự trữ sinh quyển. B. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng. C. thành lập hệ thống vườn quốc gia. D. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường quốc lộ số 3 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Bình Thuận. B. Kon Tum. C. Bình Định. D. Đắk Lắk. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Chân Mây - Lăng Cô. B. Hòn La. C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng. Câu 59: Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là A. miền Nam sớm hơn miền Trung. B. miền Nam sớm hơn miền Bắc. C. miền Trung sớm hơn miền Bắc. D. miền Bắc sớm hơn miền Nam. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu tác động mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Nam Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm nào sau đây là trung tâm du lịch cấp quốc gia? A. Cần Thơ. B. Vũng Tàu. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Huổi Long. B. Phu Luông. C. Pu Si Lung. D. Kiều Liêu Ti. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Phân bố đô thị đều theo vùng. B. Trình độ đô thị hóa cao. C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình? A. Hồng Lĩnh. B. Cửa Lò. C. Đồng Hới. D. Đông Hà. Câu 65: Sự khác nhau về cảnh sắc thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi thấp phía nam Tây Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của A. gió mùa Đông Bắc và địa hình núi đá vôi. B. dải hội tụ nhiệt đới và dãy Hoàng Liên Sơn. C. gió mùa Tây Nam và hướng núi ở biên giới. D. hoàn lưu khí quyển và hướng các dãy núi. Câu 66: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc. B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới. C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. D. dải hội tụ, Tín phong Bắc bán cầu và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. Câu 67: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 ( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Xingapo Malaixia Thái Lan Inđônêxia Xuất khẩu 511,2 200,7 280,4 177,0 Nhập khẩu 434,4 180,8 220,2 170,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các quốc gia trên năm 2016, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. Câu 68: Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của A. Vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi. B. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau. C. Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau. D. Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau. Câu 69: Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng chủ yếu của các nhân tố A. vị trí địa lí, hình dáng lãnh thổ và các loại gió. B. vị trí địa lí, dòng biển và hoàn lưu khí quyển. C. Biển Đông, địa hình nhiều đồi núi và gió mùa. D. gió mùa, hình dáng lãnh thổ và đường bờ biển dài. Câu 70: Chế độ nhiệt và ẩm của nước ta thay đổi chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Hướng nghiêng chung của địa hình, dòng biển, độ cao địa hình. B. Hướng của các dãy núi, tác động của bão và độ cao của dãy núi. C. Tác động của các loại gió, độ cao của địa hình và thảm thực vật. D. Vị trí địa lí và lãnh thổ, yếu tố địa hình và tác động của gió mùa. Câu 71: Nhân tố nào sau đây có vai trò lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước ta? A. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông. B. Lãnh thổ nước ta hẹp ngang theo hướng Đông - Tây. C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời. D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Đông - Tây. Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ đến muộn hơn so với Bắc Bộ nước ta? A. Sự thống trị quanh năm của đai áp thấp. B. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến sớm. C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động muộn hơn. D. Chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam đầu hạ. Câu 73: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên với Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn. B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng. C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm. D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc. Câu 74: Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa khô ở Tây Nguyên là A. Tín phong bán cầu Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. gió phơn Tây Nam. D. gió mùa Đông Bắc. Câu 75: Địa hình nước ta thấp dần từ tây bắc xuống đông nam tạo điều kiện cho A. gió biển có thể tác động sâu vào trong đất liền. B. Tín phong tác động mạnh vào lãnh thổ nước ta. C. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở Trung Bộ. D. gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào lãnh thổ. Câu 76: Chế độ nước của sông ngòi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các nhân tố nào sau đây? A. Độ cao của địa hình, lớp phủ thực vật, tổng lượng mưa. B. Lưu vực sông, địa hình, chế độ mưa, lớp phủ thực vật. C. Chế độ mưa, hướng của dòng chảy, độ dốc lòng sông. D. Số lượng phụ lưu của sông, chế độ mưa, hướng địa hình. Câu 77: Gió phơn Tây Nam ảnh hưởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ do A. bức chắn dãy Trường Sơn Bắc. B. bức chắn Bạch Mã và Tam Điệp. C. có nhiều thung lũng khuất gió. D. lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang. Câu 78: Cho biểu đồ về số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 – 2019: (Nguồn: Số liệu theo thống kê từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế. B. Cơ cấu số lượt khách quốc tế. C. Sự chuyển dịch cơ cấu lượt khách quốc tế. D. Quy mô số lượt khách quốc tế. Câu 79: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ chủ yếu do A. tổng lượng bức xạ Mặt Trời lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm. B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, vị trí gần xích đạo. C. chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc. D. trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh, địa hình đồi núi thấp. Câu 80: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn? A. Chế độ nước thay đổi theo mùa. B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Tổng lượng dòng chảy lớn. ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành;
Tài liệu đính kèm: