Đề khảo sát môn Địa Lý Lớp 12

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát môn Địa Lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát môn Địa Lý Lớp 12
ĐỀ KHẢO SÁT 12
Họ và tên học sinh : . Số báo danh : 
Câu 1: Sự bùng nổ dân số trên thế giới trong thời gian qua diễn ra
A. ở hầu hết các nước trên thế giới.
B. chủ yếu ở các nước phát triển.
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển.
D. chủ yếu các nước công nghiệp mới.
Câu 2: Rừng ngập mặn ven biển của nước ta phân bố nhiều nhất ở
A. Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất trong việc
A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
C. nâng cao tay nghề cho lao động.
D. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình xã hội của khu vực Đông Nam Á? A. Các quốc gia Đông Nam Á có nhiều dân tộc.
B. Nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn.
C. Phong tục, tập quán có nhiều nét khác biệt.
D. Tuổi thọ trung bình dân cư cao nhất thế giới.
Câu 5: Gió tín phong Bắc bán cầu hoạt động ở nước ta là một trong những nguyên nhân gây mưa nhiều cho
A. vùng núi Tây Bắc. B. đồng bằng Bắc Bộ. C. vùng núi Đông Bắc. D. ven biển Trung Bộ. Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.	B. Đồng Tháp.	C. An Giang.	D. Cần Thơ.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Diện tích cây lương thực và cây ăn quả của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015.
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2010
2013
2014
2015
Cây lương thực
8 615,9
9 074,0
8 996,2
8 996,3
Cây ăn quả
779,7
706,9
799,1
824,4
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây lương thực và cây ăn quả của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Diện tích cây lương thực tăng liên tục, cây ăn quả giảm.
B. Diện tích cây lương thực và cây ăn quả đều giảm nhanh.
C. Diện tích cây ăn quả tăng nhanh hơn cây lương thực.
D. Diện tích cây lương thực và cây ăn quả đều tăng nhanh.
Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.	B. Ninh Thuận.	C. Phú Yên.	D. Khánh Hòa.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây của nước ta có số lượng khu kinh tế ven biển ít nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Bắc Kạn.	B. Lai Châu.	C. Quảng Ninh.	D. Điện Biên.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái Bình?
A. Cửa Thái Bình.	B. Cửa Văn Úc.	C. Cửa Ba Lạt.	D. Cửa Cấm.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. Ngân Sơn.	B. Bạch Mã.	C. Con Voi.	D. Đông Triều.
Trang 1/4 - Mã đề thi 603
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta? A. Nước ta đã hình thành các chuyên canh, các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Tỉ trọng trong GDP thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất với qui mô lớn.
D. Đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, các khu công nghiệp tập trung.
Câu 14: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.	B. Trà Vinh.	C. Sóc Trăng.	D. Bạc Liêu.
Câu 15: Bộ phận nào sau đây của nước ta là vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở?
A. Thềm lục địa. B. Tiếp giáp lãnh hải. C. Lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ cây thuốc lá được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.	B. Khánh Hòa.	C. Ninh Thuận.	D. Quảng Nam.
Câu 17: Cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu được trồng nhiều nhất ở các nước Đông Nam Á là
A. Chè.	B. Cọ dầu.	C. Cao su.	D. Lạc.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia (Đơn vị:USD)
Năm
2010
2015
Bru-nây
34 852,0
30 555,0
Cam-pu-chia
783,0
1 159,0
Lào
9 069,0
9 768,0
Mi-an-ma
2 145,0
2 904,0
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?
A. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma.	B. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Bru-nây.
C. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào.	D. Lào tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về định hướng chuyển dịch kinh tế trong khu vực dịch vụ của Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài chính ngân hàng và giáo dục phát triển mạnh.
B. Chú trọng tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
C. Du lịch là một trong số ngành kinh tế quan trọng.
D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng rất nhanh.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp nước ta?
A. Tỉ trọng lâm nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007 giảm 1,1%.
B. Tỉ trọng thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007 tăng 10,1%.
C. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong năm 2000, 2007.
D. Tỉ trọng nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007 tăng 9%.
Câu 21: Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp.
B. Hình thành vào đầu thập niên 90 của thế kỉ XXI.
C. Khu vực I chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu GDP.
D. Phạm vi lãnh thổ không thay đổi theo thời gian.
Câu 22: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc bảo vệ rừng trên các đảo của nước ta là
A. điều hòa khí hậu, cung cấp gỗ củi.	B. hạn chế lũ lụt, chống rửa trôi đất.
C. bảo vệ nguồn nước ngọt trên đảo.	D. bảo vệ nguồn lợi hải sản ven đảo.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập về những thành tựu mà ASEAN đã đạt được? A. Cơ sở hạ tầng đang được đầu tư và hiện đại hóa.
B. Đa số các nước có thu nhập bình quân đầu người cao.
C. Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình và ổn định.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp Nhật Bản?
Trang 2/4 - Mã đề thi 603
A. Phát triển mạnh, giá trị sản lượng dẫn đầu thế giới.
B. Sản xuất điện tử là ngành công nghiệp mũi nhọn.
C. Các trung tâm công nghiệp phân bố không đều.
D. Công nghiệp truyền thống vẫn duy trì và phát triển.
Câu 25: Nền kinh tế của Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chuyển đổi nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
B. Hình thành đặc khu kinh tế chỉ thu hút đầu tư trong nước.
C. Cải tạo, xây dựng mới mạng lưới giao thông ở nông thôn.
D. Nông nghiệp phát triển mạnh nhất là miền Đông đất nước.
Câu 26: Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục.
B. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục.
C. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam.
D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
Câu 27: Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế của nước ta qua 2 năm (Đơn vị : %)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015) Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 đến năm 2015.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
C. Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp năng lượng?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành năng lượng ngày càng tăng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 603
B. Các nhà máy nhiệt điện sử dụng nguồn than tập trung phía Nam.
C. Các nhà máy thủy điện công suất lớn tập trung nhiều ở phía Nam.
D. Công suất trên 1000 MW chủ yếu là các nhà máy nhiệt điện.
Câu 29: Ngành chăn nuôi nước ta có xu hướng phát triển như thế nào?
A. Tăng tỷ trọng chăn nuôi lấy thịt và sữa.	B. Tập trung phát triển số lượng đàn trâu.
C. Không chú trọng chăn nuôi gia cầm .	D. Tăng tỉ trọng chăn nuôi lấy trứng, sữa.
Câu 30: Cây chè trồng nhiều ở Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ, là do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây ?
A. Đất feralit khá màu mỡ.	B. Khí hậu cận nhiệt, mát mẻ.
C. Vùng đồi có diện tích lớn.	D. Nguồn nước tưới dồi dào.
Câu 31: Kĩ thuật nuôi tôm nước ta được cải tiến theo hướng nào sau đây?
A. Đi từ quảng canh sang quảng canh cải tiến.	B. Từ quảng canh sang thâm canh cải tiến.
C. Từ luân canh sang quảng canh cải tiến.	D. Từ thâm canh công nghiệp sang luân canh.
Câu 32: Việc đầu tư xây dựng và hoàn thiện các cảng biển nước sâu ở Bắc Trung Bộ tác động rõ nhất đến sự hình thành hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây?
A. Khu kinh tế ven biển.	B. Khu công nghệ cao.
C. Khu kinh tế cửa khẩu.	D. Vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Kinh tế biển là thế mạnh của nhiều tỉnh.	B. Đánh bắt hải sản xa bờ được chú trọng.
C. Du lịch biển - đảo có vai trò đáng kể.	D. Cảng Cái Lân có vai trò quan trọng.
Câu 34: Để khai thác hợp lí thế mạnh sẵn có và phát triển kinh tế nông thôn ở khu vực ven biển của Bắc
Trung Bộ cần
A. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.	B. đẩy mạnh trồng rừng ven biển.
C. xây dựng các khu du lịch quy mô lớn.	D. mở rộng diện tích cây công nghiệp.
Câu 35: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phân hóa công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?
A. Sinh vật.
B. Nguồn nước.
C. Khí hậu.
D. Vị trí địa lí.
Câu 36: Khó khăn lớn nhất trong xuất khẩu hàng hóa của nước ta ra nước ngoài là
A. sức cạnh tranh thấp.
B. giá thành còn cao.
C. chất lượng chưa cao. D. mẫu mã chưa phù hợp.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, năm 2008 và năm 2016.
(Đơn vị: tỉ đồng)
Ngành
2008
2016
Công nghiệp khai khác
146607
365522
Công nghiệp chế biến, chế tạo
300256
642338
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước
49136
188876
Tổng số
495999
119736
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, năm 2008 và 2016 theo
bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.	B. Đường.	C. Tròn.	D. Kết hợp.
Câu 38: Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng được các nhà máy thủy điện công suất lớn, nguyên
nhân chủ yếu là do
A. lượng mưa trung bình năm lớn.	B. địa hình vùng núi cao nhất nước.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.	D. trữ năng thủy điện lớn nhất nước.
Câu 39: Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu tạo nên sự khởi sắc cho công nghiệp Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Thị trường tiêu thụ lớn.	B. Vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tài nguyên khoáng sản.	D. Nguồn lao động đông.
Câu 40: Ở đồng bằng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm trong cơ cấu ngành trồng trọt tăng dần, nguyên nhân chủ yếu là do
A. trình độ thâm canh ngày càng nâng cao. B. công nghiệp chế biến phát triển nhanh. C. có quy mô dân số đông nhất nước ta. D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng ----------- HẾT ----------
Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành sau năm 2009.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 603

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_mon_dia_ly_lop_12.doc