UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHềNG GD&ĐT KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009-2010 Mụn: Húa học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: Fe2O3 + CO đ AgNO3 + Al đ Al(NO3)3 + HCl + CaCO3 đ CaCl2 + H2O + C4H10 + O2 đ CO2 + H2O NaOH + Fe2(SO4)3 đ Fe(OH)3 + Na2SO4. FeS2 + O2 đ Fe2O3 + SO2 KOH + Al2(SO4)3 đ K2SO4 + Al(OH)3 CH4 + O2 + H2O đ CO2 + H2 Al + Fe3O4 đ Al2O3 + Fe FexOy + CO đ FeO + CO2 Bài 2: (2,5 điểm) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loóng vào 2 đĩa cõn sao cho cõn ở vị trớ cõn bằng. Sau đú làm thớ nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cõn ở vị trớ thăng bằng. Tớnh m? Bài 3: (2,5 điểm) Cho luồng khớ hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nờu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tớnh thể tớch khớ hiđro tham gia phản ứng trờn ở đktc. Bài 4: (2,5 điểm) Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khớ ụxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ thấy khối lượng cỏc chất cũn lại sau phản ứng bằng nhau. a. Tớnh tỷ lệ . b. Tớnh tỷ lệ thể tớch khớ ụxi tạo thành của hai phản ứng. UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHềNG GD&ĐT KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009-2010 Mụn: Húa học Thời gian làm bài: 120 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO đ 2Fe + 3CO2 3AgNO3 + Al đ Al(NO3)3 + 3Ag 2HCl + CaCO3 đ CaCl2 + H2O + CO2 2C4H10 + 13O2 đ 8CO2 + 10H2O 6NaOH + Fe2(SO4)3 đ 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4. 4FeS2 + 11O2 đ 2Fe2O3 + 8 SO2 6KOH + Al2(SO4)3 đ 3K2SO4 + 2Al(OH)3 2CH4 + O2 + 2H2O đ 2CO2 + 6H2 8Al + 3Fe3O4 đ 4Al2O3 +9Fe FexOy + (y-x)CO đ xFeO + (y-x)CO2 (Hoàn thành mỗi phương trỡnh cho 0,25 điểm) Bài 2: (2,5 điểm) - nFe= = 0,2 mol nAl = mol 0,25 - Khi thờm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) cú phản ứng: Fe + 2HCl đ FeCl2 +H2 0,2 0,2 0,25 - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thờm: 11,2 - (0,2.2) = 10,8g 0,75 - Khi thờm Al vào cốc đựng dd H2SO4 cú phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 đ Al2 (SO4)3 + 3H2ư mol đ mol 0,25 - Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thờm m - 0,50 - Để cõn thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thờm 10,8g. Cú: m - = 10,8 0,25 - Giải được m = (g) 0,25 Bài 3: (2,5 điểm) PTPƯ: CuO + H2 Cu + H2O 0,25 Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được 0,25 16,8 > 16 => CuO dư. 0,25 Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO cú màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn). 0,25 Đặt x là số mol CuO PƯ, ta cú mCR sau PƯ = mCu + mCuO cũn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 0,50 64x + (20-80x) =16,8 ú 16x = 3,2 ú x= 0,2. 0,50 nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lớt 0,50 Bài 4: (2,5 điểm) 2KClO3 đ 2KCl + 3O2 đ + 0,50 2KMnO4 đ K2MnO4 + MnO2 + O2 đ + + 0,50 0,50 0,50 0,50
Tài liệu đính kèm: