– Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n(n≥2). B. CnH2n-6(n≥6). C. CnH2n+2(n≥1). D. CnH2n-2(n≥2). Câu 2: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ. A. Xác định H và Cl B. Xác định C và N C. Xác định C và H D. Xác định C và S Câu 3: Dãy gồmcác chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. etanol, fructozơ, metylamin. C. glixerol, glyxin, anilin. D. metyl axetat, glucozơ, etanol. Câu 4: Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân Z=11) , Y(Z=12) ,Z(Z=19) được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái qua phải) như sau : A. Z,X ,Y B. Y , Z ,X C. Z, Y,X D. Y,X,Z Câu 5: Dung dịch chất nào sau đâyphản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2? A. HCOO-C2H5. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3-CHO Câu 6: Dãy gồmcác kim loại đượcxếp theo chiều tính khử tăng dần là: A. Cu, Mg, Zn. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Zn, Mg. D. Zn, Mg, Cu. Câu 7: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gamX trong dung dịch NaOH vừa đủđếnkhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trịcủa mlà A. 12,3. B. 8,2. C. 10,2. D. 15,0. Câu 8: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 6. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 9: Trên thếgiới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau (1). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3 (2). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (3). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 (4). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (5). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 11: Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 . Muối thu được có số mol là : Bông và CuSO4(khan) Hợp chất hữu cơ dd Ca(OH)2 – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 2 A. 0,2 mol NaH2PO4 và 0,8 mol Na2HPO4 B. 1 mol NaH2PO4 C. 0,6 mol Na3PO4 D. 0,8 mol NaH2PO4 và 0,2 mol Na2HPO4 Câu 12: Thể tích rượu etylic 900 thu được từ 0,1 mol glucozơ là (biết tỉ khối của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 6,39 ml B. 12,78 ml C. 8,18 ml D. 6,624 ml Câu 13: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là : A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 14: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra. A. 6,4 B. 2,4 C. 3,2 D. 1,6 Câu 15: Cho các chất:axitpropionic(X),axitaxetic(Y),ancoletylic(Z)và đimetylete(T). Dãy gồmcác chất đượcsắp xếp theo chiều tăngdần nhiệt độsôi là A. Z, T, Y, X. B. T, Z, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức, no, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp thu được tỷ lệ mol CO2 và H2O tương ứng là 1:2. Công thức của amin là A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. C4H9NH2 và C3H7NH2. C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C4H9NH2và C5H11NH2. Câu 17: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 18: Cho 2 anken tác dụng H2O xúc tác dung dịch H2SO4 loãng chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en B. eten và but-2-en . C. eten và but-1-en . D. propen và but-2-en . Câu 19: Chất có CTCT là CH3CH(NH2)COOH có tên gọi là: A. Alanin B. Valin C. Glyxin. D. Anilin Câu 20: Khi nói vềprotein, phát biểu nào sauđây sai? A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Protein có phản ứng màu biure. Câu 21: Cho cân bằng (trong bình kín): CO (k) + H2O (k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) ∆H < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2 ; (4) Tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (2), (4) B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3). Câu 22: Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A. Nước phun vào bình và không có màu B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím Câu 23: Chocácdungdịchcócùngnồngđộ:Na2CO3(1),H2SO4(2),HCl(3),KNO3(4). Giá trị pH của các dung dịch đượcsắp xếp theochiều tăng từ trái sang phải là: A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (1), (2), (3). C. (2), (3), (4), (1). D. (3), (2), (4), (1). – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 3 Câu 24: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn k m nhau 1 liên kết) cần vừa đủ 120ml KOH 1M , thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của ly, Ala, al trong đó muối của ly chiếm 33,832 về khối lượng.M t khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng 14,364 lít khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68 gam.Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với: A. 50% B. 55% C. 45% D. 60% Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử l{ thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huznh . (b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2, CH4 vượt quá tiêu chuẩn cho ph p gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho ph p gây ra hiện tượng mưa axit Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 26: Trong phân tử chất nào sauđây có chứa nguyên tố nitơ? A. Saccarozơ. B. lucozơ. C. Etyl axetat. D. Metylamin. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trongNH3 thì thu được 0,04mol Ag. X là A. anđehit axetic. B. Anđehit không no, mạchhở, haichức. C. anđehitno, mạchhở, haichức. D. Anđehit fomic. Câu 28: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau: 2FeBr2 + Br2 2FeBr3 (1) 2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2 (2) Phát biểu đúng là: A. Tính khử Cl- mạnh hơn của Br B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2 C. Tính khử của Br mạnh hơn Fe2+ D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe 3+ Câu 29: Cho3,75gam aminoaxit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85gam muối. Công thức của X là A. H2N - CH2- CH2-COOH. B. H2N - CH2 - CH2 -CH2– COOH C. H2N - CH2 - COOH. D. H2N - CH(CH3) - COOH. Câu 30: Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quz tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. iá trị của m là: A. 10,6. B. 28,4. C. 14,6. D. 24,6. Câu 31: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được (9m + 4,06) gam kết tủa. M t khác hòa tan hết 3,75m gam hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa m’ gam muối. iá trị của m’ là : A. 107,6 B. 161,4 C. 158,92 D. 173,4 Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2OOCCH3. B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH C. HCOOCH2CH2CH2OOCH. D. CH3COOCH2CH2OOCCH3. – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 4 Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100ml dung dịch Y gồm H2SO40,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc).Hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn: A. 27,85 B. 28,95 C. 29,85 D. 25,89 Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. iá trị là A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36 Câu 35: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức,một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (Các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử).Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện.Đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam.Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15.Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra.M t khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước Brom dư.Hỏi số mol Brom phản ứng tối đa là : A. 0,75 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,4 Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 37: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. Câu 38: Để trung hòa dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M ? A. 4 lít B. 1 lít C. 3 lít D. 2 lít Câu 39: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa keo trắng, sauđó kết tủa tan dần. C. kết tủa màu xanh. D. kết tủa keo trắng, sauđó kết tủa không tan. Câu 40: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóahọc, nguyên tốX (có điện tích hạt nhân Z = 26), X thuộc nhóm A. VIIIB. B. IIA. C. VIB. D. IA. Câu 41: Dãy gồmcác chất đều không thamgia phản ứng tráng bạc là: A. fructozơ, tinh bột,anđehit fomic. B. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. Câu 42: Hai kimloại thường được điều chế bằngcách điện phân muối clorua nóng chảy là: A. Mg, Na. B. Cu, Mg. C. Zn, Cu. D. Zn, Na. Câu 43: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 . Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết tủa biên đổi theo đồ thị (Hình bên). iá trị của a + m là : A. 20,5 B. 20,6 C. 20,4 D. 20,8 Câu 44: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. CuO. B. CO2. C. Cl2. D. Al. Câu 45: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1 (biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là A. 1 lit B. 0,6 lit C. 0,8 lit D. 1,2 lit Câu 46: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Au. Câu 47: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. AlCl3. D. BaCl2. – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 5 Câu 48: Hỗn hợp X gồm etilen và propilen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol iso-propylic trong hỗn hợp Y là : A. 11,63% B. 44,88% C. 34,88% D. 43,88% Câu 49: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(vinyl clorua). B. poli(etylen-terephtalat). C. poliacrilonitrin. D. polietilen. Câu 50: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. iá trị của m là: A. 27,96 B. 29,52 C. 36,51 D. 1,56 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II MÔN HÓA HỌC 12 Mã đề 134 1 D 11 A 21 D 31 D 41 C 2 C 12 B 22 B 32 B 42 A 3 A 13 B 23 C 33 B 43 C 4 A 14 D 24 A 34 B 44 A 5 C 15 B 25 D 35 A 45 C 6 C 16 C 26 D 36 D 46 A 7 C 17 D 27 D 37 A 47 B 8 C 18 B 28 D 38 D 48 C 9 A 19 A 29 C 39 B 49 B 10 D 20 B 30 C 40 A 50 B
Tài liệu đính kèm: