Đề thi Khảo sát chất lượng học kì II Môn: Hóa học 8 - Trường THCS Tam Đa

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1083Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Khảo sát chất lượng học kì II Môn: Hóa học 8 - Trường THCS Tam Đa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Khảo sát chất lượng học kì II Môn: Hóa học 8 -  Trường THCS Tam Đa
Trường THCS Tam Đa
DongTran977@gmail.com
Đề thi chính thức
Đề thi Khảo sát chất lượng học kì II
Năm học: 2015 - 2016.
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút.
Đề bài gồm có 2 trang.
Phần A: Trắc nghiệm khách quan (2,5điểm)
(Học sinh trả lời đáp án đúng bằng chữ cái A, B, C, D )
Câu 1: Hỗn hợp Cu và Fe được hòa tan hết trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. H2SO4 đặc, nóng D. KCl
Câu 2: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Mg, Na, BaSO4 B. HCl, CaO, CuO C. Fe, Mg, Cu D. Fe, Mg, CuO
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với K2CO3 tạo ra sản phẩm khí?
A. NaOH B. H2SO4 C. Na2SO4 D. KCl
Câu 4: Dãy kim loại xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là?
A. Na, K, Ag, Al B. Mg, Zn, Na, K C. Mg, Zn, Fe, Cu D. K, Mg, Na, Ag
Câu 5: Khử hoàn toàn 8g CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khối lượng Cu thu được là?
A. 6,4g B. 56g C. 64g D. 5,6g
Câu 6: Hóa chất dùng để nhận biết hai dung dịch NaCl và CaCl2 là?
A. NaOH B. Na2CO3 C. H2SO4 đặc, nóng D. KCl
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 200ml H2O thu được dung dịch có nồng độ là?
A. 1M B. 0.1M C. 1,5M D. 0,15M
Câu 8: Cho 4g một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 0,5M. Oxit kim loại đã dùng là?
A. CuO B. FeO C. ZnO D. MgO
Câu 9: Cho hỗn hợp 2,24 lít (đktc) CH4 – C2H4 lội qua dung dịch brom thấy còn 0,56 lít khí không phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích của CH4 và C2H4 lần lượt là?
A. 75%-25% B. 50%-50% C. 25%-75% D. 40%-60%
Câu 10: Có các chất sau: CaO, CuO, Mg, Fe, SO3, Na2SO3. 
	Dung dịch axit HCl tác dụng được với các chất:
A. CaO, CuO, Na2SO3 B. CuO, Mg, Fe, SO3 C. Fe, SO3, Na2SO3 D. Fe, SO3,CaO, CuO
Phần B: Tự luận (7,5điểm)
Câu I: (2.5 điểm)
	1. Thực hiện dãy chuyển hóa sau bằng các phản ứng hóa học:
	Etilen " Rượu Etylic " Axit Axetic " Etyl axetat
 Natri etylat Canxi Axetat
	2. Nêu cách nhận biết ba lọ khí: CO2 – CH4 – C2H4 bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có)?
Câu II: (2điểm)
 Đốt cháy 3g một hợp chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. 
Xác định các nguyên tố có trong A?
Xác định công thức của A biết khối lượng mol của A: 25<A<35?
Câu III: (3điểm)
	Cho một lượng m(g) dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 15%.
Viết phương trình hóa học xảy ra?
Tính khối lượng m?
Tính thể tích dung dịch HCl 1,2M cần dùng để tác dụng hết lượng NaOH trên?
Cho biết: H = 1, O = 16, C = 12, Na = 23, Na = 23, Cl = 35,5.
---------- Hết ----------
Họ và tên thí sinh: ................................................. Chữ kí giám thị 1:..............................
Số báo danh:................... Phòng thi:.................... Chữ kí giám thị 2:...............................
Đáp án hướng dẫn chấm thi Khảo sát chất lượng học kì II
Môn: Hóa học 9
Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
b
c
a
b
a
d
c
a
Phần Tự luận
Câu I
C2H4 + H2O C2H6O
 C2H6O + O2 CH3COOH + H2O
 2C2H6O + 2Na " 2C2H5ONa + H2#
 CH3COOH + C2H5OH CH3COO C2H5 + H2O
 2CH3COOH + CaCO3 " (CH3COO)2Ca + CO2# + H2O
- Dùng Ca(OH)2 nhận biết CO2 (Có kết tủa)
 CO2 + Ca(OH)2 " CaCO3$ + H2O
Dùng dung dịch brom nhận biết C2H4 (mất màu)
 C2H4 + Br2 C2H4Br2
Còn lại là CH4.
Mỗi ý đúng
0,25đ
Câu II: 
- Tính được mC= 2,4g mH= 0,6g " A có hai nguyên tố C –H
- Xác định được CTPT của A C2H6
1đ
1đ
Câu III:
Viết đúng PTHH
Tính đúng nNaOH= 0,75 mol, nCH3COOH= 0,75mol
mCH3COOH= 45g, mddCH3COOH= 375g
Viết đúng PTHH: HCl + NaOH " NaCl + H2O
 " VHCl= n/CM = 0.625l
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Ma trận đề
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hợp chất hữu cơ
Nhận biết được tính chất hóa học hidrocacbon
Nhận biết được các chất
Vận dụng được tính chất hóa học của axit – rượu – hidro cacbon vào viết các PTPƯ và tính toán
Vận dụng được hiểu biết về hidrocacbon vào giải bài tập tìm CTHH
Số câu
1
1
3
2
7
Số điểm
0.25
0.75
3.25
2
6.25
Tỉ lệ %
2.5%
7.5%
32.5%
20%
62.5%
2. Hợp chất vô cơ
Nhận biết được tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
Nhận biết được các chất
Vận dụng tính chất hóa học của axit vào viết các PTPƯ và tính toán
Số câu
9
1
1
11
Số điểm
2.25
0.5
1
3.75
Tỉ lệ %
22.5%
5%
10%
37.5%
TS câu
10
2
4
2
18
TS điểm
2.5
1.25
4.25
2
10
Tỉ lệ%
25%
12.5%
42.5%
20%

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_hoc_ki_II_Hoa_9.doc