Đề thi khảo sát chất lượng học kì I năm học: 2015 - 2016 môn: Địa lí - Lớp 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì I năm học: 2015 - 2016 môn: Địa lí - Lớp 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng học kì I năm học: 2015 - 2016 môn: Địa lí - Lớp 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
(Đề thi gồm có 02 trang)
 ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I
 Năm học: 2015 - 2016
 Môn: Địa lí - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
 (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)
(Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bài làm)
Câu 1. Đới lạnh nằm khoảng vĩ tuyến: 
A.Chí tuyến đến vòng cực C.Vòng cực đến 2 cực 
B. Xích đạo đến chí tuyến Bắc D. Xích đạo đến chí tuyến Nam
Câu 2. Đặc điểm chung của khí hậu ôn đới hải dương:
A. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, mưa nhiều quanh năm
B. Mùa đông khô lạnh, mùa hạ khô nóng
C. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa nhiều vào thu đông
D. Mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn
Câu 3: Nguyên nhân di dân nào được coi là tích cực :
A. Thiên tai, chiến tranh nghèo đói, thiếu việc làm
B. Kinh tế chậm phát triển
C.Khai hoang lập đồn điền
D. Xung đột giữa các dân tộc
Câu 4:Hoang mạc thường phân bố ở:
A. Nằm sâu trong nội địa C. Dọc 2 đường chí tuyến 
B. Nơi có dòng biển lạnh đi qua D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5.Cây lương thực quan trọng ở đới ôn hòa
A. Lúa gạo C. Lúa mì
B. Cao lương D. Kê
Câu 6. Loài động vật đặc trưng ở đới lạnh phương Nam:
A. Tuần lộc C. Chim cánh cụt
B.Hải cẩu D. Gấu trắng
Câu 7. Dầu mỏ khí đốt tập trung chủ yếu ở:
A.Bắc Phi C. Nam Phi
B.Trung Phi D. Bồn địa Sát
Câu 8.Đại bộ phận lãnh thổ của châu Phi nằm giữa:
A. Chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc C. Xích đạo đến chí tuyến Bắc
B.Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam D.Chí tuyến Nam và vòng cực Nam
Câu 9. Địa hình châu Phi chủ yếu là:
A.Các sơn nguyên xen các bồn địa thấp C. Cao nguyên và đồi
B.Núi cao D. Đồng bằng
Câu 10.Các môi trường tự nhiên ở châu Phi nằm đối xứng qua:
A.Đường chí tuyến Bắc C. Đường Xích đạo
B.Đường chí tuyến Nam D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
 PHẦN II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 diểm) 
Trình bày và giải thích sự phân bố dân cư châu Phi?
Câu 2 (1,0 điểm) 
 Những nguyên nhân nào đã kìm hãm sự phát triển công nghiệp ở châu Phi? 
Câu 3 (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu về dân số châu Phi qua các năm:
Năm
Dân số (triệu người)
1900
131
1950
223
2001
818
2013
1032
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số châu Phi?
Qua biểu đồ đã vẽ, nhận xét sự gia tăng dân số châu Phi?
-------------Hết------------
Họ và tên thí sinh:..............................Số báo danh:.................
Chữ ký của giám thị số 1:.......
Ghi chú: 	- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
HƯỚNG DẪN CHẤM THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Địa lí - Lớp 7
Đáp án
Điểm
I
1C, 2A, 3C, 4D, 5C, 6C, 7A, 8B, 9A, 10C
3 điểm
II
1- Phân bố rất không đồng đều.
+ Tập trung đông ở thung lũng sông Nin, ven vịnh Ghi-nê, duyên hải Bắc Phi và Nam Phi.Vì ở đây khí hậu thuận lợi, mưa nhiều, giàu khoáng sản, giao thông đường biển thuận lợi kinh tế phát triển
+ Thưa dân ở hoang mạc, rừng rậm xích đạo. Vì khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn
-Dân cư sinh sống chủ yếu ở nông thôn. Vì kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.
3 điểm
0,75điểm
0,75điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
II
2-Công nghiệp và dịch vụ của châu Phi kém phát triển
-Chiếm 2% sản lượng công nghiệp của thế giới
-Khí hậu khắc nghiệt
-Bùng nổ dân số, xung đột tộc người
-Đại dịch HIV, AIDS đã kìm hãm nền kinh tế châu Phi
-Trình độ kĩ thuật thấp
-Thiếu vốn đầu tư
-Cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng lạc hậu
-Phần lớn dân cư sống bằng nông nghiệp
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II
3- Vẽ biểu đồ cột
-Vẽ đẹp, chính xác, thẩm mĩ
-Lập bảng chú giải
-Ghi tên biểu đồ
3,0 điểm
2,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_1_mon_dia_7_co_dap_an.doc