Giáo án Kiểm tra 1 tiết môn học địa lí 7

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra 1 tiết môn học địa lí 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Kiểm tra 1 tiết môn học địa lí 7
PHỊNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA 1 TIẾT 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MƠN ĐỊA LÍ 7
* MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề(Nội dung)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thành phần nhân văn của mơi trường
Biết được đặc điểm tháp tuổi
- Biết cách tính mật độ dân số
- Biết được sự phân bố các chủng tộc
- Lí giải được sự phân bố dân cư trên thế giới .
35%TSĐ=3,5điểm
42,9 % TSĐ = 1,5 đ
57,1% TSĐ= 2 đ
Mơi trường đới nĩng và hoạt động kinh tế của con người ở đới nĩng
- Biết vị trí mơi trường nhiệt đới, nhiệt đới giĩ mùa
- Biết rừng rậm xanh quanh năm thuộc mơi trường nào.
- Biết đặc điểm đất Feralit
- Hiểu được hình thức di dân nào là tích cực.
- Hiểu đặc điểm giĩ mùa mùa đơng.
- Xác định được các kiểu mơi trường trong đới nĩng và đặc điểm khí hậu nhiệt đới giĩ mùa.
- Phân tích tác động của dân số đến tài nguyên, mơi trường và các biện pháp khắc phục.
- Liên hệ khí hậu VN 
65%TSĐ=6,5điểm
15,4%TSĐ= 1đ
38,5%TSĐ= 2,5đ
30,7 %TSĐ= 2đ
15,4 TSĐ= 1đ
TSĐ 10= 100%
2,5 điểm = 25% TSĐ
4,5điểm = 45% TSĐ
2điểm=20% TSĐ
1điểm=10% TSĐ
* ĐỀ KIỂM TRA	
 A. TRẮC NGHIỆM : 3đ
1. Khoanh trịn một chữ cái đầu câu trả lời đúng :( Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ)
 1.1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ cĩ dạng:
a. Đáy tháp rộng hơn thân tháp	b. Thân và đáy tháp đều rộng
c. Thân tháp rộng hơn đáy tháp	 d. Thân và đáy tháp đều hẹp
1.2. Khu vực nhiệt đới giĩ mùa điển hình của thế giới là : 
a. Đơng Nam Á	b. Đơng Nam Á và Nam Á	
c. Trung Á d.Đơng Á và Nam Á
 1.3. Rừng rậm xanh quanh năm thuộc mơi trường:
	a. Xích đạo ẩm	b. Nhiệt đới
	c. Nhiệt đới giĩ mùa	 d. Hoang mạc
 1.4. Tính chất khơng phải đặc điểm của giĩ mùa mùa Đơng là
	a. Thổi từ lục địa Châu Á ra	b. Càng về gần xích đạo càng ấm
	c. Mát và gây nhiều mưa	d. Gây ra từng đợt rét
 1.5. Hình thức di dân cĩ tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội là
	a. Di dân tự do từ nơng thơn đến thành thị. 
	b. Di dân tự do từ vùng núi đến đồng bằng.
	c. Di dân theo kế hoạch vào các đơ thị đến các đơ thị, khu cơng nghiệp.
	d. Di dân tự do đến vùng ven biển.
 1. 6. Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới cĩ màu đỏ vàng do chứa nhiều oxit sắ,t nhơm là
	a. Đất đá vơi	 
 b. Đất Feralit 
 c. Đất sét	 
 d. Đất phèn
 1.7. Vị trí của mơi trường nhiệt đới
	a. Chủ yếu ở khu vực xích đạo
	b. Nằm giữa mơi trường xích đạo và mơi trường hoang mạc
c. Nằm giữa mơi trường xích đạo và mơi trường nhiệt đới giĩ mùa
	d. Nằm khoảng từ 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu
2. Điền vào chỗ trống: ( 0,5 đ)
	Cơng thức tính mật độ dân số = 
3. Nối tên chủng tộc cho đúng với châu lục tập trung chủ yếu chủng tộc đĩ (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
 Chủng tộc Châu lục
 A. Mơngơlơit	1. Châu Phi
 B.Ơrơpêơit	2. Châu Âu
 C. Nêgrơit 	3. Châu Nam Cực
4. Châu Á
	A+ ..............; B +...................; C +......................
 B. TỰ LUẬN: (7 đ)
1. Dân cư trên thế giới phân bố như thế nào? Lí giải tại sao? ( 2 đ)	
2. Kể tên các kiểu mơi trường trong đới nĩng. Nước ta thuộc kiểu mơi trường khí hậu nào? Nêu đặc điểm kiểu khí hậu đĩ. (3 đ)
3. Dân số tăng nhanh tác động như thế nào đến tài nguyên mơi trường? Biện pháp khắc phục ? (2 đ)
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1.1
a
0,25
1.2
b
0,25
1.3
a
0,25
1.4
c
0,25
1.5
c
0,25
1.6
b
0,25
1.7
d
0,25
2
Số dân (người/ km2)
Diện tích
0,5
3
A+ 4; B+ 2; C + 1
Mỗi ý đúng 0,25 đ
* Tự luận
1
- Dân cư phân bố khơng đều trên thế giới
- Dân cư tập trung đơng ở những nơi cĩ điều kiện sinh sống và giao thơng thuận lợi như đồng bằng, đơ thị hoặc những nơi cĩ khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hịa. 
- Dân cư thưa thớt ở các vùng núi, vùng sâu, vùng xa, giao thơng khĩ khăn,.. nơi cĩ khí hậu khắc nghiệt.
0,5
0,75
0,75
2
* Các kiểu mơi trường trong đới nĩng: Mơi trường xích đạo ẩm, mơi trường nhiệt đới, mơi trường nhiệt đới giĩ mùa, mơi trường hoang mạc 
 * Nước ta thuộc kiểu mơi trường: nhiệt đới giĩ mùa * Đặc điểm mơi trường nhiệt đới giĩ mùa: 
 + Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
 +Thời tiết diễn biến thất thường.
1
1
0,5
0,5
3
* Dân số tăng nhanh tác động đến tài nguyên mơi trường: 
 Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy thối mơi trường, diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp, đất bạc màu, khống sản cạn kiệt, thiếu nước sạch
 * Biện pháp: 
 + Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
 	 + Phát triển kinh tế nâng cao đời sống người dân
 + Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường
 + Phân bố lại dân cư hợp lí
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_DIA_7_DE_2.doc