SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi:Vật lí Ngày thi: 16/1/2022 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 121 Họ và tên thí sinh ... Số báo danh Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của mức cường độ âm? A. Đêxiben (dB). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2). C. Oát trên mét vuông (W/m2). D. Oát trên mét (W/m). Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. vôn (V). B. vôn trên culông (V/C). C. vôn trên mét (V/m). D. niutơn trên mét (N/m). Câu 3: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần đều. Câu 4: Một ống dây dẫn hình trụ, chiều dài l , bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. l NIB 710.2 −= π . B. R NIB 710.2 −= π . C. R NlB 710.4 −= π . D. l NIB 710.4 −= π . Câu 5: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u= 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 110 V. B. 220 2V . C. 110 2V . D. 220 V. Câu 6: Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách A. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm. C. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm. D. giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 7: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 2 π . D. lệch pha 4 π . Câu 8: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là A. 2 vπλ = ω . B. vλ = ω . C. 2 v λ = ω . D. vλ = ω . Câu 9: Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng? A. Con lắc đồng hồ. B. Hộp đàn ghita. C. Cửa đóng tự động. D. Giảm xóc xe máy. Câu 10: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A. A1 + A2 B. C. 21 AA − D. A1.A2 Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng W= 2 2 1 kA được gọi là A. lực kéo về. B. động năng của con lắc . C. cơ năng của con lắc. D. thế năng của con lắc. Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. ở vị trí biên âm. C. ở vị trí biên dương. D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 13: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng phải được tạo ra từ hai nguồn dao động có A. cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian. B. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian. Câu 14: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực F = Focos(2πft) (N). Khi tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,3Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. không thay đổi. B. tăng rồi sau đó lại giảm. C. giảm xuống. D. tăng lên. Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ? A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Tăng khi nhiệt độ giảm. C. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại. D. Tăng khi nhiệt độ tăng. Câu 16: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. nước. B. không khí. C. chân không. D. chính nó. Câu 17: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. cưỡng bức. C. tự do. D. duy trì. Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = cosl00πt (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của mạch là A. 0,85. B. 1. C. 0,5. D. 0. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. sớm pha 2 π so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha 2 π so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. f. B. φ. C. ω. D. ωt + f. Câu 21: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto gồm có p cặp cực nam châm quay với tốc độ n (vòng/s) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là A. f = 1/pn. B. f = pn. C. f = pn/2. D. f = 2/pn. Câu 22: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần thì dòng điện A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 24: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp khi có cộng hưởng điện thì dòng điện qua mạch A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch. C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch. D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch. Câu 25: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’ cao 1cm. Vật cách thấu kính một đoạn là A. 40=d cm. B. 60d cm.= C. 50d cm.= D. 30d cm.= Câu 26: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L=2,5.10-3 H. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình bên. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm 0t = . Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc tới thời điểm 0,05st = là A. 0,75 V. B. 1 V. C. 0,5 V. D. 0,25 V. Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và 2500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là A. 100V và 25 Hz. B. 400V và 25Hz. C. 400V và 50Hz. D. 100V và 50 Hz. Câu 28: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động là 3V và điện trở trong là 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là A. 3W. B. 2W. C. 18W. D. 4,5W. Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u A cos(20 t x)(cm),= π − π với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng A. 40 m/s . B. 40 cm/s . C. 20 m/s. D. 20 cm/s. Câu 30: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với tần số góc ω1 = rad/s, con lắc đơn khác có chiều dài ℓ2 dao động với tần số góc ω2 = rad/s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài ℓ1 + ℓ2 là A. T = 7 s. B. T = 5 s. C. T = 3,5 s. D. T = 12 s. Câu 31: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C trên dây với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,6 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,8 m/s. D. 1,0 m/s. Câu 32: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Khi 0R R= thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng 120 W. Khi 0R 2R= thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 60 3 W. B. 80 2 W. C. 80 W. D. 60 W. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ tự R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng U 3 và sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 2 . 2 B. 3 . 3 C. 5 . 3 D. 3 . 2 Câu 34: Con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng A. 70,7 cm/s. B. 100 cm/s. C. 86,6 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với 1 2 3 . 4 t t ∆ = ∆ Lấy 2 210 ( / )g m sπ= = . Chu kì dao động của con lắc có giá trị là A. 0,3 s. B. 0,79 s. C. 0,4 s. D. 0,5 s. Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B . Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước với tần số 50f = Hz. Biết 22AB = cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm AB và hợp với AB một góc 045α = . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên ∆ là A. 9. B. 11. C. 5. D. 7. Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5%, trước khi truyền tải cần nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng. Nhưng khi nối, người ta đã nối nhầm hai cực của máy phát vào cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp 1 2 N k N = của máy biến áp là A. = =H 78,75%;k 0,25 . B. = =H 90%;k 0,5 . C. H 78,75%;k 0,5= = . D. H 90%;k 0,25= = . Câu 38: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho APU không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung khi đó và thay đổi biến trở. Khi APu lệch pha cực đại so với ABu thì PB 1U U= . Khi tích ( ).AN NPU U cực đại thì AM 2U U= . Biết rằng ( )1 2U 2 6 3 U= + . Độ lệch pha cực đại giữa APu và ABu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3 7 π . B. 5 7 π . C. 4 7 π . D. 6 7 π . Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 25k = N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là 0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy 10g = m/s2. Độ nén cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5 cm. B. 5,8 cm C. 5,4 cm. D. 6,3 cm. Câu 40: Hai nguồn sóng đồng bộ A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm của AB, điểm J nằm trên đoạn AI và IJ = 7cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM = x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc IMJα = vào x. Khi x = b (cm) và x = 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A nhất và xa A nhất. Tỉ số a b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,9. B. 4,8. C. 3,9. D. 3,8. ----------- HẾT ---------- mamon made cauhoi dapan mamon made cauhoi dapan 1200 121 1 A 1200 122 1 A 1200 121 2 C 1200 122 2 B 1200 121 3 C 1200 122 3 B 1200 121 4 D 1200 122 4 A 1200 121 5 D 1200 122 5 A 1200 121 6 A 1200 122 6 B 1200 121 7 A 1200 122 7 B 1200 121 8 A 1200 122 8 C 1200 121 9 B 1200 122 9 D 1200 121 10 A 1200 122 10 C 1200 121 11 C 1200 122 11 D 1200 121 12 D 1200 122 12 B 1200 121 13 B 1200 122 13 A 1200 121 14 B 1200 122 14 C 1200 121 15 D 1200 122 15 C 1200 121 16 C 1200 122 16 D 1200 121 17 A 1200 122 17 A 1200 121 18 D 1200 122 18 A 1200 121 19 A 1200 122 19 B 1200 121 20 B 1200 122 20 A 1200 121 21 B 1200 122 21 A 1200 121 22 A 1200 122 22 D 1200 121 23 D 1200 122 23 D 1200 121 24 C 1200 122 24 D 1200 121 25 B 1200 122 25 C 1200 121 26 D 1200 122 26 C 1200 121 27 D 1200 122 27 C 1200 121 28 B 1200 122 28 B 1200 121 29 C 1200 122 29 D 1200 121 30 B 1200 122 30 B 1200 121 31 C 1200 122 31 C 1200 121 32 B 1200 122 32 B 1200 121 33 D 1200 122 33 C 1200 121 34 C 1200 122 34 A 1200 121 35 C 1200 122 35 D 1200 121 36 D 1200 122 36 A 1200 121 37 B 1200 122 37 B 1200 121 38 C 1200 122 38 D 1200 121 39 B 1200 122 39 C 1200 121 40 A 1200 122 40 D
Tài liệu đính kèm: