KỲ THI HSG LỚP 8 NĂM HỌC 2015 - 2016 MễN : HểA HỌC đề chính thức Thời gian: 45 phỳt( khụng kể phỏt đề) Cõu 1. (3,0 điểm) Cú 0,6 mol mỗi khớ trong hỗn hợp gồm khớ H2 và CO tỏc dụng vừa đủ với 64 gam oxit sắt ( Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn ) Viết PTHH xảy ra Xỏc định CTHH oxit sắt và gọi tờn. Nếu cho lương sắt thu được tỏc dụng với dd dịch HCl chứa 10, 95 gam HCl. Tớnh thể tớch khớ H2 sinh ra ở ( đktc) và số nguyờn tử hidro thu được Cõu 2. (2 điểm) Cho 27,4 gam Ba tỏc dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%. a) Tớnh thể tớch khớ thoỏt ra (đktc)? b) Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng? Cõu 3. (1 điểm) 4,8g hỗn hợp gồm hai khớ là hiđrụ và cacbon đioxit cú thể tớch đo ở đktc là 6,72 lớt. a) Tớnh thành phần % theo khối lượng và thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp? b) Tớnh khối lượng mol trung bỡnh của hỗn hợp () ? Cõu 4. (3 điểm) Hũa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại húa trị II và 1 kim loại húa trị III cần dựng hết 170 ml dung dịch HCl 2M. a) Tớnh thể tớch H2 thoỏt ra (ở đktc)? b) Cụ cạn dung dịch thu được bao nhiờu gam muối khan? c) Nếu biết kim loại húa trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại húa trị II thỡ kim loại húa trị II là nguyờn tố nào? Hết./. Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG LỚP 8 NĂM HỌC 2015 - 2016 MễN : HểA HỌC đề chính thức Thời gian: 45 phỳt( khụng kể phỏt đề) Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 Giả sử CT của oxit sắt là là FexOy (x,y, nguyờn dương) Tỏc số mol mổi khớ là 0,6 mol a) FexOy + yCO xFe + yCO2 (mol) 0,6 0,6 FexOy + yH2 xFe +y H2O (mol) 0,6 0,6 b) Số mol FexOy là: 1,2 mol x= 2; y=3 CTHH oxit sắt là là Fe2O3 c) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (mol) 0,3 0,3 0,15 =0,15.22,4 = 3,36 lớt Số nguyờn tử H= 0,15.2.N ( N là số Avogaro) 0,25 đ 0,25 đ 0, 5 đ 0, 5 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 5 đ 0, 5 đ 1.2 (2,0 điểm) A: B, C, là KClO3 KMnO4 ; H2O D: O2; F: Ca(OH)2 (1)2KMnO4 K2 MnO4 + MnO2 + + O2 (2) 2KClO3 2KCl + 3O2 (3) 2H2O 2H2 + O2 (4) 2Ca + O2 2CaO (5) CaO + H2O Ca(OH)2 (6) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0,25 đ 0,25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ Cõu 2 (2,0 điểm) a) ; PTHH: Ba + H2SO4 BaSO4 + H2 (1) Trước phản ứng:(mol) 0,2 0,1 Phản ứng: (mol) 0,1 0,1 0,1 0,1 Sau phản ứng: (mol) 0,1 0 0,1 0,1 Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 (2) (mol) 0,1 0,1 0,1 Tổng số mol H2 thu được sau 2 phản ứng: Thể tớch khớ thu được (đktc): b) . 0,5 đ 0,25 đ 0, 25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Cõu 3 (2,0 điểm) a . Gọi x, y lần lượt là số mol của khớ hiđrụ và cacbonđioxit Ta cú cỏc phương trỡnh: 2x + 44y = 4,8 x + y = 6,72 : 22,4 = 0,3 - Giải pt : x = 0,2 ; y = 0,1 - Thành phần % theo khối lượng và theo thể tớch của cỏc khớ: % = =8.33(%) % m=100 - 8,33 = 91,67(%) % = =66,67(%) = 100 – 66,67 = 33, 33(%) b. Khối lượng mol trung bỡnh của hỗn hợp khớ : = = 16 (g/mol) 0,25 đ 0, 25 đ 0, 5 đ 0, 5 đ 0, 5 đ Cõu 4 (3,0 điểm) a./ Gọi A và B lần lượt là kim loại húa trị II và húa trị III ta cú: PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2 (1) 2B + 6HCl 2BCl3 + 3H2 (2) Theo bài ra: nHCl = V.CM = 0,17 x 2 = 0,34 (mol) Từ (1) và (2) nH2 =1/2 nHCl= 0,34: 2 = 0,17 (mol) VH2 = 0,17. 22,4 = 3,808 (lit) b/Áp dụng ĐLBTKL ta cú: mmuối = mkim loại + mHCl – mH2 = 4 + 36,5 . 0,34 – 0,17 . 2 = 16,07( g) c./ Gọi số mol của Al là a => Số mol A,kim loại (II) là a : 5 = 0,2a mol Từ pt (2) => nHCl = 3a và từ pt (1) => nHCl = 0,4a nHCl = 3a + 0,4a = 0,34 a = 0,34 : 3,4 = 0,1 mol => n(Kim loại A) = 0,2.0,1 = 0,02(mol) mAl = 0,1.27 = 2,7 g m(Kim loại A) = 4 – 2,7 = 1,3 (g) Mkim loại A = 1.3 : 0,02 = 65 (g/mol)=> Kim loại A húa trị II là : Zn 0,25 đ 0,25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 5 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 5 đ *Lưu ý: - Mỗi PTHH hoàn chỉnh đạt 0,25 điểm; thiếu điều kiện -0,25/2 pthh. -Cỏc bài toỏn cú nhiều cỏch giải, học sinh giải bằng cỏch khỏc đỳng vẫn được trọn điểm
Tài liệu đính kèm: