Đề thi học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2010-2011

doc 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2010-2011
ĐỀ THI HSNK MÔN TIẾNG ANH 6
 ---------- Năm học: 2010 - 2011 
 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao bài)
ĐỀ CHÍNH THỨC *******
Họ và tên: ..Số báo danh
Ngày, tháng, năm sinh:..
Trường THCS: ..................................................................
Họ tên và chữ ký 2 giám thị
Giám thị 1:...
Giám thị 2:...
Số phách
 Thí sinh làm bài vào tờ thi này
(Bài thi gồm 5 trang)
Điểm bài thi
Bằng số:..
Bằng chữ:..
Họ tên và chữ ký 2 giám khảo
Giám khảo 1:..............................
Giám khảo 2:..
Số phách
I. Chọn 1 từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.
1. A. teachers
B. thanks
C. pupils
D. farmers
2. A. foot
B. door
C. good
D. book
3. A. teeth
B. thin
C. mother
D. math
4. A. gymnast
B. vegetable
C. dangerous
D. geography
5. A. black
B. work
C. knee
D. look
6. A. young
B. house
C. our
D. trousers
7. A. orange
B. cabbage
C. lemonade
D. sausage
8. A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives
9. A. station
B. question
C. invitation
D. intersection
10. A. chest
B. school
C. lunch
D. bench
II. Chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành câu.
1.They usually go ..after work. 
 A. to fishing
B. cinema
C. home
D. soccer
2.Would you likethat for you ?
 A. me doing
B. me to do
C. me do
D. I do
3.Fall meansin British English.
 A. summer
B. winter
C. autumn
D. spring
4.Nam is learning English..the room and his dog is.the desk.
 A. at / in
B. in / under
C. in / on
D. on / under
5.“What would you like to drink ?” - “.”
 A. Thank you
B. Yes, please
C. No, I don’t
D. Tea, please
 Không được viết vào phần gạch chéo này
6. Let him..it himself.
 A. to do
B. do
C. doing
D. does
7. I must have a drink. I’m so.
 A. dirty
B. hungry
C. thirsty
D. thirty
8. Would you like .tea ? – Yes, please.
 A. some
B. any
many
D. a lot
9. The boy looks a little thin..he is strong.
 A. and
B. because
C. or
D. but
10. I’m playing table tennis. you like table tennis ? – Not much.
 A. Are
B. Do
C. Would
D. Can
11. On .we often go out with our friends.
A. nights of Sunday
B. Sunday nights
C. Sunday’s nights
D. Sundays night
12. What.to do tomorrow ? – I want to visit my uncle.
A. are you wanting
B. wants you
C. are you want
D. do you want
13. What are you going to doSaturday evening ?
 A. in
B. on
C. at
D. for
14. I’d like a new bag. How..is this bag ?
 A. much
B. often
C. many
D. far
15. People often play sports at the
 A. factory
B. movie theater
C. stadium
D. bakery
16. Why do you like flowers ? – Because ..beautiful.
 A. They’re
B. It’s
C. There’re
D. We’re
17. Her..season is spring.
 A. nice
B. beautiful
C. favourite
D. interesting
18. How does your father go to work every day ? – He goes .his car.
 A. in
B. on
C. by
D. with
19. There are five.in one hand.
 A. fingers
B. arms
C. toes
D. feet
20. Nam and Tuan often listen to music infree time.
 A. his 
B. her
C. our
D. their
III. Chia động từ trong ngoặc.
Where your children ( 1- be ) ? – They ( 2- be ) in their room. They ( 3- play ) video games.
2. What about ( 4- go ) swimming ? – Good idea.
 3. My sister always ( 5- wear ) nice clothes for work, but today she (6- wear ) 
 a blue jacket and skirt.
What you ( 7- do ) this summer vacation, Nam ? – I ( 8- visit ) Ha Long Bay.
He ( 9- be ) thirsty now. He’d like ( 10- drink ) some orange juice. 
Anwer keys:
1,..
2,..
3,..
4,..
5,..
6,
7,
8,
9,
10,..
 IV. Hãy điền mạo từ ( a/ an/ the/ hoặc 0 ) vào chỗ trống nếu cần thiết.
 Mr.Tan is (1)..teacher. He’s teaching in (2).school in London. Every morning he gets up at 6 o’clock, has (3)breakfast and (4).cup of (5).coffee. Then he goes to work by bus. He has (6).lunch at (7)restaurant near (8)school. In (9)afternoon he works until 5 or 5.30 and then goes (10).. home.
Anwer keys:
1.
3.
5.
7.
9.
2.
4.
6.
8.
10.
V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.
Vienam has a lot of .beaches. ( beauty )
She has two ( child ).
The intersection is a..place. ( danger )
I don’t like the city because it is very.. ( noise )
She brushes her ..every morning and evening. ( tooth )
Anwer keys:
1,.
2,.
3,.
4,..
5,..
VI. Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại cho đúng.
Ba often goes to fishing on the weekend.
I don’t have some apples but I have some bananas
What do often you do when it is cold ?
He’s waiting to the bus at the moment.
There is a temple old near our school.
VII. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không thay đổi.
That store is noisy.
 That is....
I have two beds in the bedroom.
There..........
Her father is flying to Ho Chi Minh city.
 Her father ......
Mrs.Dung has a son, Nam.
 Nam is...
She likes drinking coffee.
Coffee is.....
VIII. Dùng từ/ cụm từ gợi ý để viết lại các câu sau đây thành câu hoàn chỉnh.
Sister/ need/ 10 kilos/ rice/ and / half/ kilo/ pork.
 .
We / going/ wait / you / near / your school / this weekend.
 .
Our school/ large/ but/ their/ small.
4. What/ you want me/ buy/ you ?
5. I/’d like/ fried rice/ glass/ orange juice, please.
IX. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau đây.
1. What’s (1).lunch ? – Bread and butter.
2. I don’t think it’s much cheaper to go(2)bus.
3. Please listen (3)..what I’m saying.
4. It can be very cold (4). night in the desert.
5. I’d like to stay(5)..home tonight. Is there anything interesting (6) ..TV ?
6. John is often late (7)school but I am always early.
7. ......(8) summer I play tennis (9)..the evening.
8. I always go to the city center (10)..our own car.
Anwer keys:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
X. Hãy đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống
 Mr.Tuan is(1) engineer in a big factory. He lives in a small apartment(2) the fifth floor of a building in Ho Chi Minh City. The factory is (3) near his house so he goes to work by bus. He .(4) home at 7 o’clock to arrive to work at 7.45. (5) is Saturday morning now, and Mr.Tuan is..(6) home, in bed. On Saturdays he..(7)up at a quarter to seven. Then he sits in the living room and..(8) breakfast. On Saturday afternoons he.(9) tennis or goes swimming. On Saturday evenings, he (10). stay at home, he usually goes out.
Anwer keys:
1.
3.
5.
7.
9.
2.
4.
6.
8.
10.
The end
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HSNK MÔN ANH VĂN 6
NĂM HỌC 2010 – 2011
I. Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau
(1 điểm )
1. B
2. B
3. C
4. D
5. C
6. A
7. C
8. D
9.B
10. B
II. Chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành câu. ( 2 điểm )
1. C
2. B
3. C
4. B
5. D
6. B
7.C
8. A
9. D
10. B
11. B
12.D
13.B
14.A
15. C
16. A
17. C
18. A
19. A
20. D
III. Chia động từ trong ngoặc. ( 1 điểm )
are the children
are
are playing
going
wears
is wearing
are you going to do
am going to visit
is 
 to drink
IV. Hãy điền mạo từ ( a/ an/ the hoặc 0 ) vào chỗ trống nếu cần thiết. ( 1 điểm )
1.a
2. a
3. 0
4. a
5. 0
6. 0
7. a
8. a
9. the
10. 0
V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. ( 0,5 điểm )
beauty = beautiful
child = children
danger = dangerous
noise = noisy
tooth = teeth
VI. Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại cho đúng . ( 0,5 điểm )
goes to = goes
some apples = any apples
do often you = do you often
to = for
a temple old = an old temple
VII. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không thay đổi. ( 1 điểm )
1. That is a noisy store.
There are two beds in the bedroom.
Her father is traveling/ is going / is getting to Ho Chi Minh city by plane.
Nam is Mrs.Dung’s son.
5. Coffee is her favorite drink.
VIII. Dùng từ/ cụm từ gợi ý để viết lại các câu sau đây thành câu hoàn chỉnh ( 1 điểm )
My sister needs 10 kilos of rice and half a kilo of pork.
We are going to wait for you near your school this weekend.
Our school is large but their school is small.
What do you want me to buy for you ?
I’d like a fried rice and a glass of orange juice, please.
IX. Hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau ( 1điểm )
1. for
2. by
3. to
4. at
5. at
6. on
7. for
8. in
9. in
10. in
X. Chọn 1 câu trả lời A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống cho thích hợp.
( 1 điểm )
1. an
2. on
3. not
4. leaves
5. It
6. at
7. gets
8. has/ eats
9. plays
10. doesn’t
The end

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_nang_khieu_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2010.doc