Đề thi học sinh giỏi cấp trường năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 8 - Trường TH-THCS Hạnh Dịch

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1601Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 8 - Trường TH-THCS Hạnh Dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi cấp trường năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 8 - Trường TH-THCS Hạnh Dịch
PHÒNG GD&ĐT QUẾ PHONG
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG TH-THCS HẠNH DỊCH
---------*--------
NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ THI MÔN: Ho¸ häc 8
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này có 01 trang gồm 6 câu)
Câu 1 : (2 đ ) 
Đặt lên một đầu của chiếc cân đĩa một phân tử CO2 , đầu kia đặt một nguyên tử Fe . 
Hỏi cân nghiêng về phía nào ? Hãy đặt bên đầu nhẹ hơn một nguyên tử của nguyên tố nào để cân ở vị trí cân bằng ?
Câu 2 : ( 4đ) 
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X , liên kết với 1 nguyên tử lưu huỳnh ( S ) và nặng hơn nguyên tử can xi ( Ca ) 2,75 lần.
Tính phân tử khối của hợp chất ?
Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố . Viết công thức của hợp chất ?
Câu 3 : (4đ )
Phân tích một hợp chất A , người ta thấy thành phần khối lượng của nó có 30,4 % là Nitơ và 69,6% là Oxi .
Hãy cho biết trong phân tử hợp chất A có bao nhiêu nguyên tử Nitơ kết hơp với nguyên tử Oxi ? Viết công thức hóa học của hợp chất?
Câu 4 : (4đ) 
Đốt cháy hết 11,2 g kim loại Zn trong không khí thì thu được 18,8 g hợp chất Kẽm oxit ( ZnO ). Hãy tính khối lượng không khí cần đủ để đốt khối lượng Zn trên. ( Biết rằng trong không khí Zn chỉ tác dụng với Oxi và khối lượng Oxi chiếm 1/5 khối lượng không khí ).
Câu 5 : (4đ) 
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau :
	1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
	2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
	3/ FeO + HCl ----> FeCl2 + H2O
	4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
Câu 6 : (2đ) 
Cho hợp chất Crx (NO3)3 có phân tử khối là 238 đvC. Giá trị của x là bao nhiêu ?
( Biết ; Fe: 56 C: 12 O: 16 Ca : 40 S : 32 N : 14 ,Cr : 52 ) 
------------------------- Hết ------------------------
 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 
PHÒNG GD&ĐT QUẾ PHONG
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG TH-THCS HẠNH DỊCH
---------*--------
NĂM HỌC 2015 - 2016
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC 8
(Đáp án này có 01 trang)
Câu
Nội dung
Biểu điểm
1
Ta biết M CO2 = 44(g)
 M Fe = 56(g)
Nên cân sẽ nghiêng về phía ngtử 
KL ngtử Fe nặng hơn CO2 : 56- 44 = 12(g) 
Vây đê cân ở vị trí cân băng ta phải đật 1 ngtử C ở bên đầu cân CO2 
2 đ
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a) PTK của HC = PTK Ca * 2,75 = 110 đvC 
b)PTK của HC = 2 * NTK X + NTK S 
 110 = 2* NTK X + 32
Suy ra NTK X = 110 – 32 : 2 = 39 (đvC ) 
Vây nguyên tử X là Kali , ký hiêu là K . CTHC là : K2S 
2 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Số ngtử N : Sô nguyên tử O = 30,4 : 14, 69,6 :16
 = 2,171 : 4,35 (1đ)
Số nguyên tử N : Số ngtử O = 1 : 2
Vậy PTHC X có 1ngtử N và 2 ngtử O 
CTHC là : NO2
mCuO = 24 – 16 = 8 g
4 điểm
1
1
1
1
4
PTHH : 2Zn + O2 → 2ZnO (0,5đ)
PT bảo toàn khối lượng : m Zn + m O2 = m ZnO (0,5Đ)
 mO2 = m ZnO - mZn
 = 18,8 - 11,2 = 7,6 (g) (0,5đ)
Lượng không khí gấp 5 lần Oxi
Vấy lượng KK cân dùng là : 7,6 * 5 = 38 (g) (0,5 g)
4 đ
1
1
1
1
5
 1/ 4FeS2 + 11O2 ----> 2Fe2O3 + 8SO2
	2/ 6KOH + Al2(SO4)3 ----> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
	3/ FeO + 2HCl ----> FeCl2 + H2O
	4/ FexOy + yCO ----> xFeO + yCO2
4 điểm
1
1
1
1
6
NTK của Cr là 52g .Nhóm (NO3) có KL là 62 g
Ta có : 52x + 3. 62 = 238 ( 0,5 đ) 
 x = 328 - 186 : 52 = 1
 Vậy giá trị của x = 1 (0, 5đ)
2 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Chú ý
Các cách giải khác lập luận chặt chẽ, đúng bản chất hóa học vẫn cho đủ số điểm.
Nếu thiếu điều kiện phản ứng hoặc không cân bằng hoặc cân bằng sai không cho điểm PTHH đó.
Điểm toàn bài không làm tròn.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HSG_TRUONG_HOA_HOC_8.doc