Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Thanh Hóa năm học: 2015 – 2016 môn thi: Hóa học - Lớp 12 - THPT

docx 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Thanh Hóa năm học: 2015 – 2016 môn thi: Hóa học - Lớp 12 - THPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Thanh Hóa năm học: 2015 – 2016 môn thi: Hóa học - Lớp 12 - THPT
SỞ GD&éT THANH HểA
Số bỏo danh
.
........................
éỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Nóm học: 2015 – 2016
 Mụn thi: Húa học - Lớp 12 - THPT
Ngày thi: 10/03/2016
Thời gian: 180 phỳt (khụng kể thời gian giao ðề)
éề thi này cú 10 cõu, gồm 03 trang
Cõu 1 (2,0 điểm):
	Trong ion Mn+ cú tổng cỏc hạt cơ bản là 80. Trong hạt nhõn của M, số hạt khụng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4.
1. Xỏc định tờn nguyờn tố và viết cấu hỡnh electron của ion Mn+.
2. A là oxit của M, trong A tỉ lệ khối lượng giữa M và O là 2,625. Hũa tan hoàn toàn A trong dung dịch KHSO4 loóng dư, được dung dịch B. Viết phương trỡnh dạng ion xảy ra khi cho dung dịch B lần lượt tỏc dụng với cỏc dung dịch và cỏc chất sau: Br2/H2O, dung dịch KOH cú mặt khụng khớ, NaNO3, dung dịch KI.
Cõu 2 (2,0 điểm):
Hoàn thành cỏc phản ứng:
C4H5O4Cl + NaOH đ A + B + NaCl + H2O
B + O2 đ C + H2O
C + AgNO3+ NH3 + H2O → D + NH4NO3 + 4Ag
D + NaOH → A + NH3 + H2O
Cõu 3 (2,0 điểm):
1. Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh húa học phản ứng xảy ra khi:
a. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.
b. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch KMnO4.
c. Cho đạm ure vào dung dịch nước vụi trong.
d. Sục khớ H2S vào dung dịch hỗn hợp gồm (Br2, BaCl2).
2. Ở nhiệt độ khụng đổi, hằng số phõn ly Ka của cỏc chất: phenol, p-crezol, p-nitro phenol; 2,4,6-trinitro phenol (axit picric); glixerol là: 7,0.10-5; 6,7. 10-11; 1,28.10-10; 7,0. 10-8; 4,2.10-4.
a. Hóy viết cụng thức cấu tạo cỏc chất trờn và gỏn giỏ trị Ka vào cỏc chất phự hợp?
b. Giải thớch vỡ sao lại gỏn được như vậy? 
Cõu 4 (2,0 điểm):
1. Sục khớ A vào dung dịch chứa chất B ta được chất rắn C màu vàng và dung dịch D. Khớ X cú màu vàng lục tỏc dụng với khớ A tạo ra C và F. Nếu X tỏc dụng với khớ A trong nước tạo ra Y và F, rồi thờm BaCl2 vào dung dịch thỡ cú kết tủa trắng. A tỏc dụng với dung dịch chất G là muối nitrat kim loại tạo ra kết tủa H màu đen. Đốt chỏy H bởi oxi ta được chất lỏng I màu trắng bạc.
Xỏc định A, B, C, F, G, H, I, X, Y và viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng.
2. Cho dung dịch chứa 7,77 gam muối của axit cacbonic của kim loại M tỏc dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3,6 gam muối sunfat trung hũa của kim loại N húa trị II, sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,99 gam kết tủa. Hóy xỏc định cụng thức hai muối ban đầu.
Cõu 5 (2,0 điểm):
Đốt chỏy hoàn toàn hidrocacbon A hoặc B đều tạo CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tớch là 1,75 : 1. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam A hoặc B đều thu được một thể tớch hơi bằng thể tớch của 1,76 gam O2 trong cựng điều kiện. 
1. Xỏc định CTPT của A, B.
2. Cho 13,8 gam A phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư được 45,9 gam kết tủa. B khụng cho phản ứng này. A phản ứng với HCl cho sản phẩm trong đú cú chất C, B khụng phản ứng với HCl. Chất C chứa 59,66% clo trong phõn tử. C phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 cú chiếu sỏng chỉ thu được 2 dẫn xuất chứa halogen. Chất B làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun núng. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A, B, C và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
Cõu 6 (2,0 điểm):
1. Thủy phõn hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y bằng dung dịch NaOH thu được 9,02 gam hỗn hợp cỏc muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khỏc, nếu đốt chỏy hoàn toàn m gam E thỡ cần 7,056 lớt O2 (đktc), thu được 4,32 gam H2O. Tớnh m.
2. Cỏc chất hữu cơ trong sơ đồ chỉ chứa 2 nguyờn tố. Biết khi đốt chỏy hoàn toàn một trong cỏc chất đú chỉ thu được khớ làm xanh muối CuSO4 khan và đục nước vụi trong. Xỏc định cỏc chất trong sơđồ, hoàn thành cỏc phản ứng húa học. Ghi rừ điều kiện nếu cú (chỉ lấy sản phẩm chớnh). 
A 
A1 
A2 
Polime (X)
↑ (6)
↓ (4)
A3 
A4 
A5 
Polime (Y)
Cõu 7 (1,0 điểm):
Từ anđehit no, đơn chức, mạch hở A cú thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tương ứng, từ B và D điều chế este E.
1. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng và tớnh tỉ số khối lượng mol phõn tử của E và A. 
2. Đun núng m gam E với lượng dư dung dịch KOH thỡ thu được m1 gam muối kali, cũn với lượng dư dung dịch Ca(OH)2 sẽ cho m2 gam muối canxi. Biết m2 < m < m1. Tỡm cụng thức A, B, D, E.
Cõu 8 (2,0 điểm):
Hỗn hợp X gồm FeS, FeS2 và Cu2S tan vừa hết trong 0,41 mol H2SO4 đặc núng, sinh ra 0,365 mol khớ SO2 và dung dịch A. Nhỳng một thanh Fe nặng 50 gam vào dung dịch A, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Fe ra làm khụ, cõn nặng 49,8 gam và cũn lại dung dịch B. Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, dư thu được khớ NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch D. Xỏc định phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X và khối lượng muối trong dung dịch cú thể thu được.
Cõu 9 (3,0 điểm):
Đốt chỏy hoàn toàn 1,31 gam chất hữu cơ X chứa C, H, O cú cụng thức phõn tử trựng với cụng thức đơn giản nhất, thu được 2,42 gam CO2 và 0,81 gam H2O.
Cho X tỏc dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối natri của axit A và hỗn hợp B gồm hai ancol thuộc cựng dóy đồng đẳng. Lấy 1,24 gam hỗn hợp B cho húa hơi hoàn toàn thu được thể tớch hơi đỳng bằng thể tớch của 0,84 gam N2 (đo ở cựng điều kiện). Khi cho cựng một lượng axit A như nhau phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 hoặc với Na thỡ thể tớch khớ CO2 thu được luụn luụn gấp 1,5 lần thể tớch khớ H2 (đo ở cựng điều kiện). 
1. Xỏc định cụng thức phõn tử của X.
2. Xỏc định cụng thức phõn tử của cỏc ancol trong B.
3. Giả sử A là hợp chất cú thể phõn lập được từ nguồn thực vật, A tương đối quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt được dựng trong việc pha chế nước giải khỏt cú vị chua, hóy viết cụng thức cấu tạo của A, từ đú suy ra cấu tạo của X.
Cõu 10 (2,0 điểm):
Cú 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khớ khỏc nhau trong cỏc khớ: HCl, NH3, SO2, N2. Ban đầu cỏc ống nghiệm được ỳp trờn cỏc chậu nước (hỡnh vẽ).
1. Xỏc định mỗi khớ trong từng ống nghiệm, giải thớch.
2. Mực nước trong ống nghiệm ở chậu B thay đổi như thế nào (so với mực nước trong ống nghiệm của chậu B ban đầu) trong cỏc trường hợp sau, giải thớch: 
Trường hợp 1: Thờm vài giọt dung dịch NaOH vào chậu B.
Trường hợp 2: Thờm vài giọt dung dịch H2SO4 vào chậu B.
Trường hợp 3: Thay nước trong chậu B bằng thể tớch tương đương dung dịch brom/H2O.
Trường hợp 4: Thay nước trong chậu B bằng thể tớch tương đương dung dịch brom/CCl4.
----------- HẾT ----------- 
 Số hiệu nguyờn tử: O = 8; Na = 11; K = 19; Ca = 20; Cr = 24; Mn = 25; Fe = 26; Cu = 29; Zn = 30.
 Khối lượng mol nguyờn tử: C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Ag = 108.
Chỳ ý: Thớ sinh khụng được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học, giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_HSG_Thanh_Hoa_Nam_hoc_20152016.docx