PHÒNG GD & ĐT TX DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ TRƯỜNG THCS T.LONG HÒA NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI :HÓAHỌC 9 Thời gian: 150 phút(không kể thời gian phát đề) .. Đề: Câu 1: ( 4 điểm) Viết các phương trình hóa học ( ghi rõ điều kiện nếu có) để thực hiện các chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau: a. Al (1) AlCl3 (2) Al(OH)3 (3) Al2O3 (4) Al2(SO4)3 b. Tinh bột (1) glucozơ (2) rượu etylic (3) axit axetic (4) etyl axetat Câu 2( 4 điểm) Có 5 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu trắng: CaSO4 , CaCO3 , CaCl2 , Ca(NO3)2 , CaO. Làm thế nào nhận biết chất rắn đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học ? Viết phương trình hóa học. Câu 3( 5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,4gam chất hữu cơ A sinh ra 1,8 gam nước và 2,24 lít khí CO2 ( ở đktc). Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào? Biết chất hữu cơ A có tỉ khối đối với hi đro là 14. Xác định công thức phân tử của A. Cho 1,4 gam chất hữu cơ A trên đi qua dung dịch nước brom. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành và khối lượng dung dịch nước brom tham gia phản ứng. Câu 4( 2 điểm) Cho 2,8gam oxit của kim loại X có hóa trị II phản ứng với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được muối XCl2 và 0,9gam nước. Xác định tên kim loại X. Câu 5 ( 5 điểm) Hỗn hợp A gồm kim loại Fe, Al, Cu nặng 17,4 gam. Nếu hòa tan hỗn hợp A bằng axit sunfuric loãng dư thì thoát ra 8,96 dm3 H2 ( ở đktc). Còn nếu hòa tan hỗn hợp a bằng axit H2SO4 đặc nóng, dư thì thoát ra 12,32 dm3 SO2 ( ở đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A ban đầu. ( Biết : C = 12, H = 1, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, S = 32, O = 16 , Cl = 35,5) HẾT GVBM Nguyễn Thanh Thúy HƯỚNG DẪN CHẤM-THANG ĐIỂM MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2015 - 2016 Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a. (1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (2)AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl (3) 2Al(OH)3 T0 Al2O3 + 3H2O (4) Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O b. (1) (- C6H10O5)n + nH2O axit,T0 nC6H12O6 (2) C6H12O6 men rượu30-320 2C2H5OH + 2CO2 (3) C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O (4) CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đ CH3COOC2H5 + H2O 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 - Dùng nước ta sẽ nhận biết được: + Chất tác dụng với nước, phản ứng tỏa nhiệt là CaO CaO + H2O Ca(OH)2 + Chất không tan trong nước là CaSO4 và CaCO3 + Chất tan trong nước là CaCl2 và Ca(NO3)2 - Phân biệt 2 chất không tan trong nước bằng cách dùng dung dịch axit, tan trong axit có sủi bọt là CaCO3, không tan trong axit là CaSO4 CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O - Phân biệt 2 chất tan trong nước bằng AgNO3, tạo kết tủa trắng là dung dịch CaCl2, không tạo kết tủa là Ca(NO3)2. CaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ca(NO3)2 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ Câu 3 a. Khối lượng các nguyên tố trong chất hữu cơ A mO = 1,4 – ( 1,2 + 0,2) = 0 Vậy chất hữu cơ A có 2 nguyên tố C và H. b.d / H = suy ra MA = d / Hx MH2 = 14 x 2 = 28 Đặt công thức chất hữu cơ A là: CxHy Ta có: 12x : mC = y : mH = MA : mA Suy ra: Vậy công thức phân tử của A là: C2H4 Số mol chất hữu cơ a là: Phương trình phản ứng: C2H4 + Br2 C2H4Br2 1mol 1mol 1 mol 0,05mol 0,05mol 0,05mol Khối lượng chất tạo thành: m = n x M = 0,05 x 188 = 9,4g Khối lượng dung dịch brom là: m = n x M = 0,05 x 80 = 4g 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 4 XO + 2HCl XCl2 + H2O 1mol 1mol 0,05mol Số mol của nước là: Theo đề bài ta có: (X + 16) . 0,05 = 2,8 Suy ra X = 40 Vậy X là canxi 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 5 Cu không tan trong H2SO4 loãng Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 1mol 1mol xmol xmol 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 2mol 3mol ymol 1,5mol H2SO4 đặc, nóng hòa tan cả 3 kim loại 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O 2mol 3mol xmol 1,5mol 2Al + 6H2SO4 Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2mol 3mol ymol 1,5mol Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O 1mol 1mol zmol z mol Số mol của 8,96dm3 khí H2 Số mol của 12,32 dm3 khí SO2 Đặt x, y , z lần lượt là số mol của Fe, Al, Cu. Ta có hệ 3 phương trình: 56x + 27y + 64z = 17,4 x + 1,5y = 0,4 1,5x + 1,5y + z = 0,55 Giải hệ PT ta có: x = 0,1, y = 0,2 , z = 0,1 Khối lượng của Fe là: m = n x M = 0,1 x 56 = 5,6 g Khối lượng của Al: m = n x M = 0,2 x 27 = 5,4 g Khối lượng của Cu: m = n x M = 0,1 x 64 = 6,4 g 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ GVBM Nguyễn Thanh Thúy MA TRẬN ĐỀ MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2015 -2016 Nội dung Các mức độ Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương1:Các loại hợp chất vô cơ 1 câu 4đ 1 câu 4đ 1 câu 2đ 3 câu 10đ 100% Chương 2: Kim loại 1 câu 5đ 1 câu 5đ 50% Chương4: Hidrocacbon. Nhiên liệu 1 câu 5đ 1 câu 5đ 50% Tổng số câu Tổng số điểm 1 câu 4,0đ 40% 1 câu 4,0đ 40% 1 câu 7,0đ 70% 1 câu 5,0đ 50% 5 câu 20đ 200% GVBM Nguyễn Thanh Thúy
Tài liệu đính kèm: