Đề thi học kỳ II - Môn thi: Hóa học 12 (kèm các mã đề + đáp án)

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 969Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II - Môn thi: Hóa học 12 (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II - Môn thi: Hóa học 12 (kèm các mã đề + đáp án)
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG
KỲ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011-2012
Môn thi: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề)
Họ, tên thí sinh:	SBD:	
Mã đề 134
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2.	B. ns1.	C. ns2np1.	D. ns2np2.
Câu 2: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. K2CO3.	B. Ca(OH)2.	C. CaSO4.	D. CaCO3.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, Ag, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là:
A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 4: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Na.	B. Li.	C. K.	D. Rb.
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2	B. (CH3)2NH	C. CH3NH2	D. NH3
Câu 6: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2 và Fe(OH)3.	B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3.	D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
Câu 7: Cho các chất sau: H2NCH(CH3)COOH , CH3COOCH3 , C6H5NH2, CH3COOH, NaHCO3, Al2O3, AlCl3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl
A. 4.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,2 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.	B. 16,4.	C. 12,3.	D. 6,9.
Câu 9: Cho dung dịch chứa 0,4 mol KOH tác dụng với 0,3 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất:
A. KHCO3.	B. K2CO3.	C. KHCO3, K2CO3.	D. KOH, K2CO3.
Câu 10: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.	B. β-aminoaxit.	C. axit cacboxylic.	D. este.
Câu 11: Thể tích dd HNO3 2M tối thiểu để hòa tan 16,8 gam Fe (biết sản phẩm khử là khí NO duy nhất) là
A. 600 ml.	B. 400 ml.	C. 800 ml.	D. 900 ml.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.	B. Bạc.	C. Đồng.	D. Nhôm.
Câu 13: Trung hòa 9 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N	B. CH5N	C. C3H9N	D. C2H7N
Câu 14: Monome được dùng để điều chế Polivinyl clorua là
A. CH2=CH2.	B. CH2=CH-CH=CH2.	C. CH2=CH-CH3.	D. CH2= CHCl.
Câu 15: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, glixerol, anđehit fomic. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 16: Cho dung dịch chứa 4,0 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 5,13 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,78 gam.	B. 3,12 gam.	C. 2,34 gam.	D. 1,56 gam.
Câu 17: Để khử hoàn toàn 7,6 gam bột Cr2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là:
A. 2,70 gam.	B. 1,35 gam.	C. 5,40 gam.	D. 8,10 gam.
Câu 18: Khi lên men 72,0 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 18,4 gam.	B. 13,8 gam.	C. 9,2 gam.	D. 36,8 gam.
Câu 19: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Na tác dụng với 95,6 gam H2O là:
A. 7,00%	B. 8,00%	C. 7,99%.	D. 7,84%
Câu 20: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Fe.	B. Al.	C. Mg.	D. Na.
Câu 21: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Al và Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
A. 2,0.	B. 2,2.	C. 6,4.	D. 8,6.
Câu 22: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
A. Zn, Al, Cu, K.	B. K, Al, Zn, Cu.	C. Cu , Zn , Al ,K.	D. Cu, K, Zn, Al.
Câu 23: Anilin có công thức là:
A. CH3COOH.	B. CH3OH.	C. C6H5NH2.	D. C6H5OH.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.	B. ancol đơn chức.	C. phenol.	D. este đơn chức.
Câu 25: Đun nóng este HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sản phẩm thu được là:
A. HCOOK và C2H5OH.	B. CH3COOK và C2H5OH.
C. CH3COOK và CH3OH.	D. HCOOK và CH3OH.
Câu 26: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este được điều chế từ axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOCH3.	B. C3H7COOH.	C. CH3COOC2H5.	D. HCOOC3H7.
Câu 27: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch CuSO4.	B. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
C. Dung dịch Fe2(SO4)3.	D. Dung dịch H2SO4 (loãng).
Câu 28: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 29: Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Al trong dd NaOH dư là:
A. 13,44 lít.	B. 8,98 lít.	C. 6,72 lít.	D. 11,2 lít.
Câu 30: Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại Al có công thức hóa học là:
A. Al(OH)3.	B. Al2O3.	C. Al2O3.nH2O.	D. AlCl3.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 12 gam este no đơn chức mạch hở thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của este là:
A. C4H8O2.	B. C2H4O2.	C. C3H6O2	D. C5H10O2.
Câu 32: Kim loại Al, Cr, Fe không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (loãng).	B. NaOH.	C. KOH.	D. HNO3 (đặc, nguội).
Câu 33: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng gương.	B. trùng ngưng.	C. thủy phân.	D. hoà tan Cu(OH)2.
Câu 34: Cho các hợp chất sau: Cr2O3, CrO, K2CrO4. Số oxi hóa của crom trong các hợp chất lần lượt là:
A. +6, +2, +3.	B. +2, +3, +6.	C. +3, +2, +6.	D. +3, +6, +2.
Câu 35: Cho dãy các chất: CH2=CH-CN, CH2=CH-CH3, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. C2H5OH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Câu 36: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 300 ml.	B. 150 ml.	C. 400 ml.	D. 200 ml.
Câu 37: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễn môi trường hơn cả là:
A. củi, gổ, than cốc.	B. than đá, xăng, dầu.	C. xăng, dầu.	D. khí thiên nhiên.
Câu 38: Thể tích C2H4 (đktc) cần dùng để điều chế 70 kg PE với hiệu suất 80% là:
A. 70 m3	B. 65 m3	C. 70 lít	D. 56 m3
Câu 39: Chất thuộc loại đisaccarit là:
A. fructozơ.	B. xenlulozơ.	C. saccarozơ.	D. glucozơ.
Câu 40: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15,0 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:
A. 200.	B. 100.	C. 150.	D. 50.
(Cho biết H = 1, C=12, O=16, Mg= 24, Al=27,S = 32, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu = 64, Zn=65, Ag=108,Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • doc134.doc
  • doc210.doc
  • doc356.doc
  • doc483.doc
  • doc568.doc
  • doc641.doc
  • doc709.doc
  • doc897.doc
  • xlsDA.xls