Trường Bỡnh Lợi Trung ĐỀ THI HỌC KỲ 2 (THAM KHẢO) TOÁN 9 Bài 1: (3 điểm) Giải PT và hệ PT sau : a) b) c) d) Bài 2: (1,5 điểm) Cho (P) : a) Vẽ (P) b) Tỡm tọa độ giao điểm của (P) và (D) : Bài 3: (2 điểm) Cho phương trỡnh : a) Chứng minh phương trỡnh luụn cú 2 nghiệm phõn biệt với mọi giỏ trị của m b) Tỡm m để pt cú 2 nghiệm thỏa : Bài 4: (3,5 điểm) Cho DABC nhọn (AB < AC) nội tiếp (O ; R) cú AD là đường cao. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AB. Kẻ BE và CF lần lượt vuụng gúc đường kớnh AK của (O) tại E và F. a) Chứng minh: tứ giỏc AEDB nội tiếp b) Chứng minh: AB . AC = 2R . AD c) Chứng minh: MN ^ DE d) Kẻ MH ^ AK tại H. Chứng minh: HE = HF và M là tõm đường trũn ngoại tiếp DEDF ---------------------------------- ĐÁP ÁN 9BLT Bài 1: (3 điểm) mỗi cõu 0,75đ a) đ 0,25đ đ 0,25đ Kết luận đ 0,25đ b) D = 0 đ 0,25đ Ghi cụng thức nghiệm kộp đ 0,25đ Tớnh nghiệm đỳng đ 0,25đ c) Đặt t = x2 (t ≥ 0) đ 0,25đ Tỡm được đ 0,25đ Tỡm x và kết luận đ 0,25đ d) Tỡm x đ 0,25đ Tỡm y đ 0,25đ Kết luận đ 0,25đ Bài 2: (1,5 điểm) a) (0,75đ) Bảng GT đ 0,25đ Vẽ đ 0,5đ b) (0,75đ) Tớnh D đ 0,25đ (hoặc a + b + c = ... = 0) Tỡm đ 0,25đ Tỡm và kết luận đ 0,25đ Bài 3: (2 điểm) a) (0,5đ) - Tớnh D = 4m2 + 12 + 13 đ 0,25đ - C/m D > 0 và kết luận đ 0,25đ b) (1,5đ) - Tớnh S, P đ 0,5đ - Biến đổi đến 4m2 + 10m = 0 đ 0,5đ - Tỡm m1 đ 0,25đ - Tỡm m2 đ 0,25đ Bài 4: (3,5 điểm) a) (0,75đ) b) (1đ) c) (1đ) + C/m : MN // AC đ 0,25đ + C/m: DE // CK đ 0,25đ + C/m : DE ^ AC đ 0,25đ + C/m : MN ^ DE đ 0,25đ d) (0,75đ) + C/m : MN là đường rung trực của DE đ 0,25đ + Gọi I là giao điểm của BC và AK : BE // MH // CF (cựng ^ AK) đ 0,25đ Mà MB = MC ị đ (0,25đ) - C/m: MH là đường trung trực của EF và kết luận đ (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: