ĐỀ THI HKII MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Bài 1: (2 điểm) Tìm hiểu thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 35 HS lớp 7A của một trường THCS ta lập được bảng sau: Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số (n) 1 3 5 9 6 4 3 2 1 1 N = 35 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu. b/ Tính thời gian trung bình làm bài tập đó của học sinh lớp 7A. Bài 2: (2 điểm) Cho đơn thức: A = x2yz . (–2xy)2. a/ Viết đơn thức A dưới dạng thu gọn rồi cho biết bậc, phần hệ số và phần biến b/ Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức A Bài 3: (3 điểm) a/ Cho P(x) = 2x4– 2x3 – x + 1 Q(x) = 5x2 – x3 + 4x Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) b/ Tìm nghiệm của đa thức Q( x)= –2x + 8 Bài 4: (3 điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I . a/ Chứng minh : OI ^ AB. b/ Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy; C là giao điểm của AD với OI. Chứng minh : BC ^ Ox. c/ Giả sử = 600, OA = OB = 6cm. Tính độ dài của đoạn thẳng OC. --------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 BÀI NỘi DUNG ĐIỂM TỪNG PHẦN 1 (2 điểm) a/ Dấu hiệu ở đây là: Thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của mỗi HS lớp 7A - Mốt của dấu hiệu là 6 b/ = 6,8 0,5điểm 0,25 điểm 1,25 điểm 2 (2 điểm) a/ A = 4x4y3z - Đơn thức A có : bậc là 8, phần hệ số là 4; phần biến là x4y3z. b/ Viết đúng và đủ ba đơn thức đồng dạng với đơn thức A 0,75 điểm 0,5điểm 0,75 điểm 3 (3 điểm) a/ P(x) + Q(x) = 2x4 – 3x3 + 5x2 + 3x + 1 P(x) – Q(x) = 2x4 – x3 – 5x2 – 5x + 1 b/ x = 4 1 điểm 1 điểm 1 điểm 4 (3 điểm) - Hình vẽ chính xác a/ Chứng minh : OI ^ AB. b/ Chứng minh : BC ^ Ox. c/ Tính độ dài của đoạn thẳng OC = cm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: