Đề thi học kì II môn: Hóa học 10 - Trường THPT Thạch Thành 2

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1307Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn: Hóa học 10 - Trường THPT Thạch Thành 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II môn: Hóa học 10 - Trường THPT Thạch Thành 2
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 2
Năm học: 2015- 2016
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn : HÓA HỌC 10
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2 điểm)
	a/ Nêu cách pha loãng an toàn H2SO4 đặc 
	b/ Không dùng NaI rắn + H2SO4 đặc để điều chế HI. Giải thích bằng PTHH
Câu 2: ( 3 điểm)
	a/ Hoàn thành chuỗi phản ứng: HCl Cl2 NaCl AgCl 
	b/ Phân biệt khí O2 và O3 bằng phương pháp hoá học 
Câu 3: ( 3 điểm)
Đun nóng X gồm 11,2 gam Fe và 9,6 gam S trong ống nghiệm đậy kín (không có không khí) được hỗn hợp Y
	a/ Viết PTHH . Tính khối lượng từng chất trong Y?
	b/ Cho Y tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư. Tính V khí SO2 thu được ở đktc
 ( Biết tất cả các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Câu 4: (2 điểm)
Cho cân bằng: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0 
Cân bằng trên chuyển dịch như thế nào nếu biến đổi 1 trong những yếu tố sau? Giải thích?
	a/ Lấy bớt CaO ra . 	 
	b/ Giảm nhiệt độ.
Hết
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA 10
Câu
Ý
ĐÁP ÁN
Điểm
Câu 1: 
( 2điểm)
a.
b.
Rót từ từ axit vào H2O, và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh
Vì HI có tính khử mạnh sẽ tác dụng với H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh 
PTHH: H2SO4 đ + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O
Chú ý: Sản phẩm khử ngoài H2S có thể là S;SO2
1,5đ
0,5đ
Câu 2: 
( 3điểm)
a.
b. 
(1) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) Cl2 + H2 2HCl
(3) Cl2 +2Na → 2NaCl
(4) NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
Chú ý: Nếu không cân bằng thì trừ ½ số điểm của phương trình đó
Cho thanh Ag ( dây bạc) màu trắng vào 2 lọ
+ Lọ làm thanh Ag hóa đen là O3
PTHH: 2Ag + O3 → Ag2O + O2
+ Lọ không hiện tượng là O2
 Chú ý: có thể dùng dd KI có 1 ít hồ tinh bột
0,5x4
1đ
Câu 3: 
( 3điểm)
a.
b.
 nFe = 0,2 mol; nS = 0,3 mol
PTHH: Fe + S → FeS
Ban đầu 0,2 0,3
Phản ứng 0,2 0,2 0,2
Sau phản ứng 0 0,1 0,2
 Trong Y gồm S dư 0,1 mol và FeS 0,2 mol
m S = 0,1x 32 = 3,2 g
m FeS = 0,2x88 = 17,6 g
Có sơ đồ phản ứng
Cho e:	Nhận e
FeS → Fe+3 + S+6 + 9e	S+6 + 2e → S+4 (SO2)
0,2 1,8	2x	x (mol)
S → S+4 (SO2) + 4e
0,1 0,1 0,4
Đặt số mol SO2 sinh ra ở quá trình nhận e là x
BTE: 
1,8 + 0,4 = 2x → x= 1,1,mol
Tổng số mol SO2 sau phản ứng = 1,1 + 0,1 = 1,2mol
VSO2 = 1,2x22,4 =26,88 lít
1đ
1đ 
0,5đ
0,5đ
Câu 4: 
( 2điểm)
a.
b.
Cân bằng không chuyển dịch vì chất rắn không ảnh hưởng đến cân bằng
Giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là chiều tỏa nhiệt
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI HKII+ ĐA- TT2-2015-2016.doc