Đề thi học kì II khối 9 năm học: 2015 - 2016 môn thi: Hóa học thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 994Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II khối 9 năm học: 2015 - 2016 môn thi: Hóa học thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì II khối 9 năm học: 2015 - 2016 môn thi: Hóa học thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS 
TRÀ THỌ
 ĐỀ THI HỌC KII II KHỐI 9 
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC 
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1
1 câu (1) 
Nhận biết muối cácbonat
Muối cácbonat
Số câu
1
Số câu
1
Số điểm
0,5
Số điểm
0,5
Tỉ lệ %
5%
Tỉ lệ
5%
Chủ đề 2
2 câu 
( 2,3)
Biết được các tính chất hóa học của hidrocacbon
1 câu (11)
Vận dụng giải bài toán về hidrocacbon để tìm thể tích và không khí
Hiđro
cacbon
Số câu
2
1
Số câu
3
Số điểm
1,0
2,5
Số điểm
3,5
Tỉ lệ %
10%
25%
Tỉ lệ
35%
Chủ đề 3
3 câu (4,6,7)
Nắm được các tính chất hóa học của rượu, axit, phản ứng thủy phân.
 1 câu (8) Phân biệt được 2 dung dịch gluczơ và saccarozơ 
 1 câu (9)
Phương pháp phân biệt dung dịch glucozơ với rượu etylic và axit axetic
1 câu (5)
Tính được khối lượng axit tham gia.
1 câu (10)
Hoàn thành chuổi phản ứng các dẫn xuất hidrocacbon
Dẫn xuất của 
Hidro
cacbon
Số câu
3
1
1
1
1
Số câu
7
Số điểm
1,5
0,5
1,5
0,5
2,0
Số điểm
6,0
Tỉ lệ %
15%
5%
15%
5%
20%
Tỉ lệ
60%
Tổng số câu
6
1
1
1
2
Số câu
 11
Tổng số điểm
3
0,5
1,5
0,5
4,5
Số điểm
10
Tỉ lệ %
30%
5%
15%
5%
45%
Tỉ lệ
100%
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS 
TRÀ THỌ
 ĐỀ THI HỌC KII II KHỐI 9 
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC 
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh.SBD.....................
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng của phản ứng là: 
 A. Không có hiện tượng.	 B.Sủi bọt khí. 
 C.Kết tủa trắng. D.DD chuyển thành màu xanh.
Câu 2. : Dãy nào trong các dãy sau đều là hiđrocacbon:
 A. CH4, C2H2, C2H5Cl B. C6H6, C3H4, HCHO	
 C. C2H2, C2H5OH, C6H12	 D. C3H8, C3H4, C3H6
Câu 3. Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
 A. CH3 - CH3	B. CH3 – OH	C. CH3 – Cl	 D. CH2 = CH2 
 Câu 4. Cho mẫu natri vào cốc đựng rượu etylic sẽ xảy ra hiện tượng sau:
 A. Mẫu natri tan dần.	 B. Có bọt khí thoát ra, mẫu natri tan dần.
 C. Mẫu natri chìm dưới đáy cốc D. Có bọt khí thoát ra. 
Câu 5. Rượu Etylic 35o nghĩa là :
 A. Rượu sôi ở 35oC	
 B. Dung dịch rượu có 35% rượu etylic nguyên chất.
 C. 35 ml là rượu Etylic trong 100 ml thể tích rượu và nước.
 D. Số gam rượu trong 100 gam nước là 35 gam.
Câu 6. Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu
 A. CH3COOH.	 B. CH3CH2OH. C. C6H12O6.	 D. CH3OH.
 Câu 7. Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây
 A.Phản ứng tráng gương.	 B. Phản ứng thủy phân.	
 C.Phản ứng xà phòng hóa .	 D. Phản ứng este hóa 
 Câu 8. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ ?
 	A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH.
 	C. Dung dịch AgNO3 / NH3, đun nóng nhẹ D. Tất cả các dung dịch trên. 
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6? Viết các PTHH xảy ra (nếu có). 
Câu 10. (2,0 điểm) Viết PTHH thể hiện những chuyển hóa sau:
 (- C6H10O5- )n C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 
Câu 11. (2,5 điểm) Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 6,6gam CO2 và 2,7 gam H2O.
Hỏi A gồm có những nguyên tố nào?
Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của hợp chất là 60g. (Cho O = 16 ; H = 1 ; C = 12 )
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS 
TRÀ THỌ
 ĐỀ THI HỌC KII II KHỐI 9 
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC 
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC - LỚP 9
Câu
Nội dung
Điểm 
I.Trắc nghiệm: 4 điểm
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
 8
Đáp án
C
D
D
B
C
A
B
 C
4,0
Câu 9
II.Tự luận
-Trích mỗi lọ ra một ít để làm mẫu thử;
-Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử
+ Lọ nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là axit axetic;
+ Hai lọ còn lại không có hiện tượng gì xảy ra.
- Cho kim loại Na lần lượt vào hai dung dịch còn lại;
+ Lọ nào thấy xuất hiện kết bọt khí thoát ra là rượu etylic.
+ Lọ còn lại là glucozơ
 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
 Lưu ý: Còn 2 cách giải khác
0,25
0,25
0,125
0,25
0,25
0,125
0,25
Câu 10
 Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm (Thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
 (1) (- C6H10O5- )n + n H2O nC6H12O6 
 (2) C6H12O6 2C2H5OH + 2 CO2
 (3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
 (4) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 11
 a.Đốt cháy A thu được CO2 và H2O. Vậy A chứa nguyên tố C, H và có thể có O.
Ta có: , 
 , 
Khối lượng của Oxi : 
Vậy A gồm có H, C và O.
b.Đặt công thức cần tìm có dạng CxHyOz
 Ta có: 
Vậy công thức cần tìm CxHyOz là C2H4O2
0,5
0,25
 0,25
0,25
 0,25
0,25
0,5
0,25
*Lưu ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TÂY TRÀ
TRƯỜNG PTDTBT THCS 
TRÀ THỌ
 ĐỀ THI HỌC KII II KHỐI 9 
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN THI: HÓA HỌC 
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh.SBD.....................
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng của phản ứng là: 
 A. Không có hiện tượng.	 B.Sủi bọt khí. 
 C.Kết tủa trắng. D.DD chuyển thành màu xanh.
Câu 2. : Dãy nào trong các dãy sau đều là hiđrocacbon:
 A. CH4, C2H2, C2H5Cl B. C6H6, C3H4, HCHO	
 C. C2H2, C2H5OH, C6H12	 D. C3H8, C3H4, C3H6
Câu 3. Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
 A. CH3 - CH3	B. CH3 – OH	C. CH3 – Cl	 D. CH2 = CH2 
 Câu 4. Cho mẫu natri vào cốc đựng rượu etylic sẽ xảy ra hiện tượng sau:
 A. Mẫu natri tan dần.	 B. Có bọt khí thoát ra, mẫu natri tan dần.
 C. Mẫu natri chìm dưới đáy cốc D. Có bọt khí thoát ra. 
Câu 5. Rượu Etylic 35o nghĩa là :
 A. Rượu sôi ở 35oC	
 B. Dung dịch rượu có 35% rượu etylic nguyên chất.
 C. 35 ml là rượu Etylic trong 100 ml thể tích rượu và nước.
 D. Số gam rượu trong 100 gam nước là 35 gam.
Câu 6. Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu
 A. CH3COOH.	 B. CH3CH2OH. C. C6H12O6.	 D. CH3OH.
 Câu 7. Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây
 A.Phản ứng tráng gương.	 B. Phản ứng thủy phân.	
 C.Phản ứng xà phòng hóa .	 D. Phản ứng este hóa 
 Câu 8. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ ?
 	A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH.
 	C. Dung dịch AgNO3 / NH3, đun nóng nhẹ D. Tất cả các dung dịch trên. 
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6? Viết các PTHH xảy ra (nếu có). 
Câu 10. (2,0 điểm) Viết PTHH thể hiện những chuyển hóa sau:
 (- C6H10O5- )n C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 
Câu 11. (2,5 điểm) Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 6,6gam CO2 và 2,7 gam H2O.
Hỏi A gồm có những nguyên tố nào?
Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của hợp chất là 60g. (Cho O = 16 ; H = 1 ; C = 12 )
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKII_MON_HOA_92016.doc