Đề thi học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí 9 (thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)

doc 1 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí 9 (thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí 9 (thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD & ĐT CƯM’GAR ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM  HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Môn: Địa lí 9  
 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ RA:
Câu 1. (2 điểm) 
 Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển nông nghiệp ?
Câu 2. ( 2 điểm). 
 Chứng minh du lịch là thế mạnh của vùng duyên hải Nam Trung Bộ ? 
Câu 3. ( 3 điểm)
 Tại sao việc phát triển, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi việc bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ? 
Câu 4. (3 điểm) 
 Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số và sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng qua các năm (1995-2002). Rút ra nhận xét?	 
 Đơn vị : %
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
-----------------Hết-------------------
PHÒNG GD & ĐT CƯM’GAR ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM  HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Môn: Địa lí 9  
 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ RA:
Câu 1. (2 điểm) 
 Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển nông nghiệp ?
Câu 2. ( 2 điểm). 
 Chứng minh du lịch là thế mạnh của vùng duyên hải Nam Trung Bộ ? 
Câu 3. ( 3 điểm)
 Tại sao việc phát triển, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi việc bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ? 
Câu 4. (3 điểm) 
 Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số và sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng qua các năm (1995-2002). Rút ra nhận xét?	 
 Đơn vị : %
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
-----------------Hết-------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi.doc