Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phú Xuân (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phú Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phú Xuân (Có đáp án)
UBND HUYỆN KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Địa lí 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Trình bày được: 
+ vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
+ Tình hình phát triển kinh tế của vùng.
Giải thích được Vì sao Vùng Đông Nam Bộ có sức hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài.
- Hiểu được thế mạnh của vùng.
4,5điểm
45(%)
2 điểm – 8 câu TN
2 điểm – 1câu TL
0,5điểm – 2 câu TN
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 
- Trình bày được: 
+ vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
+ Tình hình phát triển kinh tế của vùng.
Hiểu được những thuận lợi và khó khăn của Đồng bằng sông Cửu Long để phát triển ngành sản xuất lương thực.
Sản phẩm tiêu biểu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
5,5điểm
55(%)
2 điểm – 8 câu TN
3 điểm – 1 câu TL
0,5điểm – 2 câu TN
Tổng: 22 điểm=100%
20 TN – 2 TL
4,0 điểm (40%)
10 câu TN, 1 câu TL
3,0 điểm (30%)
1 câu TL
3,0 điểm (30%)
4 câu TN, 1 câu TL 
UBND Huyện Krông Năng KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - Năm học 2022 - 2023
 Trường THCS Phú Xuân Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút) 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...Lớp: . . .
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm(5điểm) Chọn đáp án đúng: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu 1. Thành phố quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là
	A. thành phố Hồ Chí Minh.	B. Thủ Dầu Một.	C. Biên Hòa.	D. Vũng Tàu.
 Câu 2. Vùng Đông Nam Bộ có khí hậu 	
	A. hàn đới.	B. nhiệt đới gió mùa.	C. ôn hòa.	D. cận xích đạo.
Câu 3. Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là
 A. Mỹ Tho.	B. Cà Mau.	C. Cần Thơ.	D. Long Xuyên.
 Câu 4. Vùng Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây công nghiệp nào dưới đây?
	A. chè.	B. cà phê.	C. tiêu.	D. cao su.
 Câu 5. Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là
 A. dốc, bị cắt xẻ mạnh. B. thoải, khá bằng phẳng.
 C.thấp trũng, chia cắt mạnh. D. cao đồ sộ, độ dốc lớn.
Câu 6. Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
 A Xâm nhập mặn. B. Cháy rừng. C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt.
Câu 7. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào sau đây?
	A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên.	 C. Bắc Trung Bộ.	D. Đông Nam Bộ.
 Câu 8.  Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:
	A. Xây dựng hệ thống đê điều.	B. Tăng cường công tác dự báo lũ.	
 C. Chủ động sống chung với lũ.	D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
 Câu 9. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất badan và đất xám. B. đất xám và đất phù sa.
C. đất badan và feralit. D. đất xám và đất phèn.
 Câu 10. Sản phẩm nông nghiệp nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng Sông Cửu Long?
	A. cà phê.	B. hoa quả.	C. gạo.	D. thủy sản đông lạnh.
 Câu 11. Loại hình du lịch nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
	A. Du lịch miệt vườn. B. Các hang động đẹp.	C. Du lịch biển - đảo.	D. Du lịch sông nước.
 Câu 12. Trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
	A. Biên Hòa.	B. Vũng Tàu. 	C. Thành phố Hồ Chí Minh.	D. Cần Thơ.
 Câu 13. Côn Đảo là huyện đảo của tỉnh
	A. Khánh Hòa.	B. Bà Rịa - Vũng Tàu.	C. Cà Mau.	D. Đồng Nai.
 Câu 14. Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là:	
 A. Biên Hòa.	B. Thủ dầu Một.	C. TP. Hồ Chí Minh.	D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
 Câu 15. Các hồ chứa nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ là
	A. hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An.	B. hồ Ba Bể và hồ Lăk.
	C. hồ Y-a-ly và hồ DầuTiếng.	D. hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim.
Câu 16. Nhóm đất thích hợp nhất cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đất mặn. B. Đất phèn.
C. Đất phù sa ngọt. D. Đất feralit.
Câu 17. Trong cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:
A. Sản xuất vât liệu xây dựng B. Chế biến lương thực thực phẩm. 
C. Công nghiệp cơ khí. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
 Câu 18. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh trong nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long?
	A. Trồng lúa nước.	 B. Nuôi trồng thủy sản.
	C. Trồng cây ăn quả.	 D. Trồng cây công nghiệp lâu năm. 
 Câu 19. Nguồn tài nguyên nào sau đây mang lại giá trị kinh tế lớn cho vùng Đông Nam Bộ?
	A. bô xít.	B. dầu khí.	C. than đá.	D. sắt
 Câu 20. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có khí hậu: 
 A. Cận xích đạo. B. Nhiệt đới khô.
 C. Nhiệt đới có mùa đông lạnh D. Cận nhiệt đới
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Vì sao Vùng Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài?
Câu 2 : (3 điểm) Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì về điều kiện tự nhiên phát triển sản xuất lương thực?
........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..
UBND HUYỆN KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Địa lí 9
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
C
D
B
D
D
C
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
B
C
A
C
B
D
B
A
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
* Đông Nam Bộ thu hút mạnh đầu tư nước ngoài do:
- Vị trí địa lí thuận lợi giao lưu với các vùng trong nước, với nước ngoài bằng nhiều loại hình giao thông.
- Đông Nam Bộ là vùng có tiềm lực kinh tế lớn, phát triển kinh tế năng động nhất cả nước.
- Số dân đông, năng động, tập trung nhiều lao động có tay nghề, nhạy bén vơi khoa học kĩ thuật.
- Có chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài.
2 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên phát triển sản xuất lương thực:
* Thuận lợi:
Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn (gần 4 triệu ha), địa hình thấp và bằng phẳng
 Đất đai màu mỡ, đặc biệt là đất phù sa ngọt (1,2 triệu ha) thích hợp cho việc trồng lúa với quy mô lớn.
Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, thời tiết ít biến động, lượng mưa dồi dào.
Nguồn nước dồi dào, kênh rạch chằng chịt cung cấp phù sa màu mỡ, nguồn nước tưới cho sản xuất nông nghiệp, cải tạo đất phèn, đất mặn.
*Khó khăn:
Mùa mưa diện tích ngập úng lớn, mùa khô thiếu nước ngọt.
Diện tích đất mặn, đất phèn còn nhiều (2,5 triệu ha)
3 điểm
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
 Phú Xuân, ngày 10 tháng 3 năm 2023
Duyệt của tổ trưởng: GVBM:
 Nguyễn Thị Tâm

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_9_nam_h.doc