ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TOÁN - KHỐI 11
THỜI GIAN: 90 phút
Bài 1. (3đ)
Giải các phươngtrình sau:
a. sin5x-sin3x+sin2x=0
b. 3sin2x-
c.
Bài 2. (1đ)
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên n có 5 chữ số khác nhau và hai chữ số 2 và 5 đứng cạnh nhau
Bài 3. (1,5đ)
Có 15 viên bi gồm: 4 viên bi xanh, 5 bi đỏ, 6 vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất của các biến cố
a. A: “Có được đúng 2 bi đỏ”. b. B: “Có ít nhất một bi vàng”
Bài 4. (1đ)
Tìm số hạng đứng thứ 4, trong khai triển (3x-2y)8 = (theo luỹ thừa giảm dần của y). Trong khai triển này , số hạng chính giữa là bao nhiêu?
Bài 5. (1đ)
Cho đường thẳng d: 2x-y+1 = 0 , đường tròn (C): x2 +(y-1)2 = 4 và điểm I(2;-1). Tìm phương trình đường thẳng d’ và đường tròn (C’) là ảnh của d và (C) qua phép vị tự tâm I, tỉ số k = 2
Bài 6. (2.5đ)
Cho hình chóp tứ giác S. ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AB, BC.
a. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD), của (IJK) và (SBC)
b. Tìm giao điểm N của IK và (SBD)
c. Xác định thiết diện của mp(IJK) và hình chóp S. ABCD
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – HK1 – NH 13-14
Bài 1
3 đ
a. pt 2cos4xsinx+2sinxcosx = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
b. * cosx=0: loại
0.25
* cosx: pt tương đương:
0.25
0.25x2
c. * Đk: cosx
* Pt tương đương:
0.25
0.25
0.25
So điều kiện : x= là nghiệm pt
0.25
Bài 2
1 đ
Gọi n=
Xếp nhóm {2, 5} ở 2 vị trí cạnh nhau trong n: 4 cách
0.25
Xếp 2 chữ số 2, 5 trong 2 vị trí đó: 2! Cách
0.25
Xếp 3 chữ số còn lại vào 3 vị trí còn lại trong n: 3! Cách
0.25
Bài 3
1 đ 5
QTN: có 4.2!.3! = 48 số n thoả ycđb
0.25
a.
=450
P(A) =
0.25
0.25
0.25
b. =126
P
P 1-P
0.25
0.25
0.25
Bài 4
1 đ
=
k=3
k=4
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài5
1.0
d’ =
Chọn A
Với A’(-2; 3)
A’
0.25
0.25
(C’) có tâm A’, bán kính R’=2R= 4
(C’): (x+2)2 +(y-3)2=16
0.25
0.25
Bài6
2.5
a. * AB cắt CD tại O
S
0.25
0.25
*
0.25
0.25
b. JK cắt BD tại M
My cắt IK tại N
N = IK
0.25
0.25
0.25
0.25
c. Kx cắt SC tại H. My cắt SD tại L. Thiết diện là ngũ giác IJKHL
0.5
Tài liệu đính kèm: