Đề thi học kì I môn: Hoá học – lớp 12 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1251Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn: Hoá học – lớp 12 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I môn: Hoá học – lớp 12 thời gian: 45 phút
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 2
(Đề thi gồm có 2 trang – 25 câu TN)
Môn: Hoá học – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Cho biết KLNT của C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Na = 23, Fe = 56, Al = 27, K = 39, Ag = 108.
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este ? 
 	A. HCOOC6H5. 	B. HCOOCH3. 	C. CH3COOH. 	D. CH3COOCH3. 
Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là : 
A. etyl axetat. 	B. metyl propionat. 	
C. metyl axetat. 	D. propyl axetat.
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân là este có công thức phân tử là C4H8O2 ? 
 	A. 2. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 6.
Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là : 
A. CH3COONa và C2H5OH. 	B. HCOONa và CH3OH. 
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 5: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là : 
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol. 
C. C15H31COONa và glixerol. 	D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 6: Đun nóng 8,8 gam este B có CTPT C4H8O2 với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn. Tên gọi của B là:
A. propyl fomat	 B. etyl axetat	 	C. metyl propionat 	D. metyl axetat
Câu 7: Để xà phòng hoá 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 0,32 mol KOH. Khối lượng glixerol thu được sau phản ứng là:
A. 28,29 gam	B. 9,43 gam	C. 29,44 gam	D. 5,98 gam
Câu 8: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại 
 	A. monosaccarit. 	B. gluxit. 	C. polisaccarit. 	D. cacbohiđrat.
Câu 9: Tính chất của glucozơ là : kết tinh (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là : 
 	A. (1), (2), (4), (6). 	B. (1), (2), (3), (7). 	
C. (3), (5), (6), (7). 	D. (1), (2), (5), (6).
Câu 10: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Giá trị của m là 
A. 2,62 gam. 	B. 10,125 gam. 	C. 6,48 gam. 	D. 2,53 gam.
Câu 11: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là 
A. 626,09 gam.           	B. 782,61 gam.   	C. 305,27 gam.            	D. 1565,22 gam. 
Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH2NHCH3 ? 
A. metyletylamin. 	B. etylmetylamin. 	
C. isopropanamin. 	D. isopropylamin. 
Câu 13: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là 
	A. anilin, metyl amin, amoniac B. phenyl amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit 	 D. metyl amin , amoniac, etyl amin.
Câu 14: Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N ? 
 	A. 4. 	B. 6. 	C. 7. 	D. 8.
Câu 15: H2N–(CH2)4–CH(NH2)–COOH có tên gọi là : 
 	A. glyxin. 	B. alanin. 	C. axit glutamic. 	D. lysin.
Câu 16: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo mấy chất đipeptit ? 
 	A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 17: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo tương ứng của X là: 
 	A. 4	 	B. 5	 	C. 2	 D. 3
Câu 18: Cho 0,1 mol a-amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Trong một thí nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là:
A. glixin	B. alanin	C. glutamic	D. a-amino butiric
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 12,18 gam hỗn hợp tripeptit thì thu được 14,34 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu lấy 1/2 cho lượng hỗn hợp X này tác dụng với dung dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là ? 
A. 12,65 gam. 	B. 10,455 gam. 	C. 10,48 gam.	D. 26,28 gam. 
Câu 20: Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A. Nhựa bakelit	B. Poliisopren 	C. Cao su Buna-S	D. Polietilen
Câu 21: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (1), (3), (7). 	B. (2), (4), (8). 	C. (3), (5), (7). 	D. (1), (4), (6).
Câu 22: Đồng trùng hợp đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong oxi vừa đủ, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ? 
 	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 23: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au	B. Ag	C. Al	D. Cu
Câu 24: Oxi hóa 1,12 gam bột sắt thu được 1,36 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan hết hỗn hợp thu được ở trên vào 100 ml dung dịch HCl thu được 168 ml H2 (đktc), dung dịch sau phản ứng không còn HCl. Tổng khối lượng muối thu được và nồng độ mol của dung dịch HCl lần lượt là
A. 2,54 gam và 0,45M.	B. 2,7175 gam và 0,5M.	
C. 2,7175 gam và 0,45M.	D. 2,4513 gam và 0,5M. 
Câu 25: Cho các chất: Mg, Cu, Al, Zn, Ag, Ni. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 6	B. 4	C. 5	D. 3
.......................................................Hết.......................................................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKI_lop_12.doc