Đề thi học kì 2 năm học: 2014 – 2015 môn : Toán lớp : 8

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 877Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 năm học: 2014 – 2015 môn : Toán lớp : 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 2 năm học: 2014 – 2015 môn : Toán lớp : 8
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
Năm học: 2014 – 2015
Môn :
TOÁN
Lớp :
8
Người ra đề :
Huỳnh Thị Nhạn
 Đơn vị :
THCS TRẦN PHÚ
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình bậc nhất một ẩn. (17t)
- Biết khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
Hiểu và giải được phương trình đưa về phương trình bậc nhất một ẩn.
- Vận dụng kiến thức để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
-Vận dụng tốt kiến thức để giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1
10%
1
2
20%
4
4,0
40%
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (13t )
- Hiểu và giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
2
1,5
15%
3. Tam giác đồng dạng. (18t )
- Vận dụng tỉ số đồng dạng để chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
4,0
40%
1
4,0
40%
4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. (26t )
- Biết được công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đưng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng điêm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
4
2,5
25 %
3
7,0
70 %
8
10
100%
B. NỘI DUNG ĐỀ
Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
b) Với giá trị nào của x thì giá trị phân thức không nhỏ hơn giá trị phân thức ?
Bài 3 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi con đường khác dài hơn 15 km. Vì lúc về đường dễ đi hơn nhiều nên người đó đi với vận tốc 40 km/h. Do vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (4 điểm). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
S
a) Chứng minh: DABD DACE.
b) Chứng minh: HB.HD = HC. HE
c) Chứng minh: ADE = ABC 
d) Trên các đoạn thẳng BD và CE lấy lần lượt hai điểm M và N sao cho AMC = ANB = 900. Chứng minh rằng: AM = AN.
Bài 5 (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng sau: (Biết AB = 3cm, BC = 4cm, CC' = 9cm)
C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
TT
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2đ)
a) Giải đúng tìm được x = 3 và kết luận.
0,5
b) Đưa phương trình về 
Giải và tìm được tập nghiệm S = {0,5; -1}
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x ≠ ±2.
Khử mẫu, đưa về phương trình: x - 2 - 2(x + 2) = 2x - 3
Giải và tìm được x = -1 (TM ĐKXĐ) và kết luận.
0,5
0,5
Bài 2 (1,5đ)
a) Giải và tìm được nghiệm của bất phương trình là x < 7
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số.
0,5
0,25
b) Viết được ≥ 
Giải và tìm được x ≤ và kết luận
(Nếu học sinh không viết được dấu "≥" thì toàn bài trừ 0,25)
0,25
0,5
Bài 3 (2đ)
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0
- Độ dài quãng đường về là x + 15 (km)
- Thời gian lúc đi từ A đến B là: (h)
- Thời gian lúc về là: (h)
- Lập luận để có phương trình: - = 
- Giải phương trình được x = 85
- Nhận định và trả lời.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 4 (4,0đ)
Vẽ hình đúng đến câu a)
0,25
S
a) Ch/m DABD DACE (g.g)
1
S
b) Ch/m DBHE DCHD (g.g)
Þ BH.HD = CH.HE
0,75
0,5
S
c) Ch/m DADE DABC (c.g.c)
Þ ADE = ABC 
0,75
0,25
S
d) Ch/m DMDA DCMA (g.g) Þ AM2 = AD.AC. Tương tự AN2 = AE.AB
S
Do AD.AC = AE.AB (DABD DACE) Þ AM2 = AN2 Þ AM = AN
0,25
0,25
Bài 5
(0,5đ)
Tính được: Sxq = (3+4+5).9 = 108 (cm2)
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docTO82_TP2.doc