Câu 1. Một quả dừa có trọng lượng 20N rơi từ trên cây xuống mặt đất, công của trọng lực tác dụng lên nó là 200J. Vậy quả dừa rơi từ trên cây cách mặt đất khoảng cách bao nhiêu? A. 8 m B.* 10 m. C. 5000 cm. D. 125m. Câu 2. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học? A.* Máy xúc đất đang làm việc. B. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển C. Một lực sĩ đang đứng yên ở tư thế nâng quả tạ. D. Một con chim đang đứng yên. Câu 3. Đơn vị nào sau đây, không phải đơn vị của công suất? A. Oát (W). B. Kilôoát (kW). C.* Niutơn trên mét (N/m). D. Jun trên giây (J/s). Câu 4. Công thức tính công cơ học là: A . A = Pt B.* A = F.s C. A = m.s D. A = Fm Câu 5. Tại sao trong nước có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước rất nhiều? A. Vì trong nước có cá. B. Vì không khí bị chìm vào nước. C. Vì trong sông biển có sóng. D.* Vì các phân tử không khí có thể xen vào giữa khoảng cách các phân tử nước. Câu 6. Vật có cơ năng khi: A. Vật có khối lượng lớn. B. Vật có chuyển động đều. C.* Vật có khả năng sinh công. D. Vật có đứng yên. Câu 7. Vật có khối lượng càng lớn và vận tốc càng lớn thì: A. Thế năng đàn hồi càng lớn. B.* Động năng càng lớn. C. Cơ năng càng nhỏ. D. Thế năng hấp dẫn càng lớn. Câu 8. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt. C. Viên đạn đang bay. D.* Hòn bi đang lăn trên mặt đất. Câu 9. Nếu vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực thì công của lực đó bằng bao nhiêu? A. *0 B. 10 C. 180 D. 90 Câu 10. Một vật có lực kéo 4N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 1m. Công của lực kéo là: A. 1J B. 0J C.* 4J D. 0,25J Câu 11. Các chất đều được cấu tạo từ các: A. Hạt electron và proton. B.* Nguyên tử, phân tử. C. Đơn chất, hợp chất. D. Các tế bào. Câu 12. Chọn phát biểu sai? A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử. B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất. C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại. D.* Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách. Câu 13. Các nguyên tử, phân tử chuyển động: A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B.* Không ngừng. C. Theo những hướng nhất định. D. Không chuyển động. Câu 14. Hiện tượng khuếch tán không xảy ra trong môi trường nào? A.* Chân không. B. Chất khí. C. Chất lỏng. D. Chất rắn. Câu 15. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn? A. Khi nhiệt độ giảm. B. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn. C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn. D. *Khi nhiệt độ tăng Câu 16. Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích: A.* Nhỏ hơn100 cm3. B. Lớn hơn 100 cm3. C. Bằng 100 cm3. D. Nhỏ hơn hoặc bằng 100 cm3. Câu 17. Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Một vật bất kì lúc nào cũng có công cơ học. B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực C.* Khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời. D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên. Câu 18. Một người kéo một vật nặng 8kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là: A.* 800J B. 50J C. 100J D. 500J Câu 19. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào? A.* Độ biến dạng của vật đàn hồi. B. Khối lượng. C. Khối lượng và chất làm vật. D. Vận tốc của vật. Câu 20. Công thức tính công suất là: A. P = A.t B. P = t/A C. A = F.t D. *P = A/t Câu 21. Một máy cơ có công suất 80W, máy đã sinh ra công là 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là: A. 2 giờ B.* 2,5 giờ C. 7200 giờ D. 120 giây. Câu 22. Một vật có trọng lượng 5N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là: A. 1J B.* 0J C. 2J D. 2,5J Câu 23. Tại sao hòa tan đường trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh? A. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh, các phân tử đường chuyển động chậm hơn nên đường dễ hòa tan hơn. B.*Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn. C. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử nước hút các phân tử đường mạnh hơn. D. Vì nước nóng có nhiệt độ thấp hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường chuyển động về thành bình Câu 24. Tại sao các chất trông đều có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng được cấu tạo từ các hạt riêng biệt? A. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt, khoảng cách giữa chúng lớn mắt thường không thể phân biệt được. B. Vì các hạt kích thước rất lớn và chúng được nối liền với nhau tạo thành các khối. D. Vì kích thước các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau. D.* Vì các hạt rất nhỏ, khoảng cách giữa chúng rất nhỏ, mắt thường ta không thể phân biệt được. Câu 25. Một xe cẩu có công suất 20 kW, nâng một vật nặng 1 tấn lên độ cao 6m. Biết hiệu suất của động cơ là 80%. Tính thời gian nâng vật? A. 5 giây. B. 2,5 giây. C.* 3,75 giây. D. 4 giây. Câu 26. Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 100kg lên cao 1,5m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 250N. Thực tế có ma sát và lực kéo là 300N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? A.* 83,33% B. 68,18% C. 71,43% D. 77,33% Câu 27. Một dòng nước chảy qua đập ngăn cao 30m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 150m3/phút, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Công suất của dòng nước có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 625kW B. 625MW C.* 750kW D. Một giá trị khác Câu 28. Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng bằng thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của hai bạn. A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi. B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng bằng thời gian kéo của Nam. C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau. D.* Công suất của Nam lớn hơn hai lần của Hùng vì thời gian kéo của Hùng bằng thời gian kéo của Nam nhưng Nam lại kéo gàu nước nặng gấp đôi Hùng. Câu 29. Vật rắn có hình dạng xác định vì phân tử cấu tạo nên vật rắn Không chuyển động Đứng sát nhau Chuyển động với vận tốc nhỏ không đáng kể D.* Chuyển động quanh một vị trí xác định. Câu 30. Khi dùng pit- tông nén khí trong một xi- lanh kín thì Kích thước mỗi phân tử khí giảm *Khoảng cách giữa các phân tử khí giảm Khối lượng mỗi phân tử khí giảm D. Số phân tử khí giảm
Tài liệu đính kèm: