Câu 1: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì? A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội D. truy cập vào các liên kết lạ Câu 2: Việc làm nào được khuyến khích sử dụng các dịch vụ internet. A. Mở thư điện tử do người lạ gửi B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin D. Vào trang web để tìm bài tập về nhà. Câu 3: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể: A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc D. bạn lừa đảo hoặc lợi dụng. Câu 4: Hành động nào sau đây là đúng? A. luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ B. nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng C. chia sẻ cho các bạn những video bạo lực D. đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội. Câu 5: Mật khẩu nào sau đây của bạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh? A. Nguyen_Van_An_2020 B. nguyenvanan1234 C. an123456 D. Nguyen_Van_An. Câu 6: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên Câu 7: Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó D. Mở video đó và xem Câu 8: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì? A. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay D. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết Câu 9: Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 10: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 11: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung B. Hạn chế khả năng sáng tạo C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người Câu 12: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. học các kiến thức mới B. không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập C. ghi nhớ tốt hơn D. bảo vệ thông tin cá nhân Câu 13: Đâu không phải là hạn chế khi vẽ sơ đồ tư duy thủ công trên giấy: A. Dễ bị bẩn, nhàu B. Có thể bị vẽ sai và thay đổi giấy nhiều lần C. Sơ đồ khó nhìn hơn, không thể đưa vào các bản trình chiếu D. Cần phải có thiết bị mới thực hiện được Câu 14: Phát biểu nào đúng trong các câu sau: A. sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích B. sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản C. chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau D. sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán Câu 15: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Câu 16: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo? A. Page layout B. Design C. Paragraph D. Font Câu 17: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: A. Chọn bản in B. Chọn hướng trang C. Đặt lề trang D. Lựa chọn khổ giấy Câu 18: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng B. chọn hướng trang ngang C. chọn lề trang D. chọn lề đoạn văn bản Câu 19: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 20: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? A. Nhập số trang cần in B. Chọn khổ giấy in C. Thay đổi lề của đoạn văn bản D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in Câu 21: Bạn An đang định in trang văn bản, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì? A. Xem tất cả các trang văn bản B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản Câu 22: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U Câu 23: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Cell size B. Alignment C. Rows & colunms D. Merge Câu 24: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím. Câu 25: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo: A. luôn luôn bằng nhau B. không thể thay đổi C. có thể thay đổi D. có thể bằng nhau nhưng không thể thay đổi Câu 26: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, Câu 27: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 28: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sắn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ Câu 29: Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là: A. để chế độ tự động đăng nhập B. để chế độ ghi nhớ mật khẩu C. không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng D. không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng Câu 30: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì B. Cho mượn nhưng yêu cầy bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về một chủ đề tốt hơn nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường. B. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta sử dụng các kĩ năng của não phải. Não phải là nơi giúp chúng ta xử lí các thông tin về hình ảnh, âm thanh, tưởng tượng, sáng tạo và cảm xúc. C. Với cùng một nội dung, cùng một yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì hai người khác nhau sẽ tạo ra hai sơ đồ tư duy giống nhau. D. Sơ đồ tư duy là công cụ tư duy trực quan giúp chúng ta tổ chức và phân loại suy nghĩ; giúp phân tích, hiểu, tổng hợp, nhớ lại và nảy sinh những ý tưởng mới tốt hơn. Câu 32: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup HẾT Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D A B C C C D A C D C D A B A Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án A A A C A D B D C C C C D D C A
Tài liệu đính kèm: