Đề thi kiểm tra học kì II môn: Tin học 6 năm học: 2011 - 2012 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì II môn: Tin học 6 năm học: 2011 - 2012 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra học kì II môn: Tin học 6 năm học: 2011 - 2012 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
MÔN: TIN HỌC 6
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Họ và tên:
Lớp:
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
ĐỀ 1:
A. TRẮC NGHIỆM:
(Khoanh tròn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác)
1. Phần mềm Microsoft Word dùng để:
a) Soạn thảo văn bản.	b) Luyện tập chuột.
c) Học gõ 10 ngón.	d) Quan sát Trái Đất và các vì sao.
2. Để in bản ta sử dụng nút lệnh:
a) Nút lệnh New 	b) Nút lệnh Open 
c) Nút lệnh Save 	d) Nút lệnh Print 
3. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
a) Font.	b) Paragraph.	c) Page Setup	d) Find and Replace.
4. Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
	a) Table à Delete à Rows.	b) Table à Delete à Columns.
	c) Table à Delete à Table.	d) Table à Delete à Cells
5. Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert. 
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert à Picture à From File
Thứ tự đúng sẽ là:
a) 1, 2, 3, 4.	b) 4, 3, 2, 1.	c) 2, 4, 3, 1. 	d) 2, 3, 4, 1
6. Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:
a) Ô Left. 	b) Ô Portrait.	c) Ô Top.	d) Ô Right.
7. Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy):
	a) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.	b) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
	c) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.	d) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
8. Để mở hộp thoại Find and Replace ta sử dụng lệnh?
a/ File -> Page Setup	b/ Insert -> Picture -> From File	
c/ Edit -> Find	d/ File -> Print 
9. Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
	A. End.	B. Home.	C. Delete.	D. Backspace
10. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A 	B. 	C. 	D. 
11. Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
a) 	b) 	c) 	d) 
12. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm sản xuất nào?
a) IBM	b) AC Soft	c) Microsoft	d) software
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
1. Các nút lệnh dưới đây dùng để làm gì? (2đ)
a/ :	
b/ :	
c/ :	
d/ :	
câu 2: Nêu các các tính chất của đoạn văn bản? (2đ)
câu 3: Nêu các bước sao chép văn bản ?(1đ)
câu 4: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. (2đ)
===HẾT===
PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
MÔN: TIN HỌC 6
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Họ và tên:
Lớp:
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
ĐỀ 2:
A. TRẮC NGHIỆM:
(Khoanh tròn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác)
1. Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert. 
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert à Picture à From File
Thứ tự đúng sẽ là:
a) 1, 2, 3, 4.	b) 4, 3, 2, 1.	c) 2, 4, 3, 1. 	d) 2, 3, 4, 1
2. Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:
a) Ô Left. 	b) Ô Portrait.	c) Ô Top.	d) Ô Right.
3. Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy):
	a) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.	b) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
	c) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.	d) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
4. Thanh này là thanh gì trong Word?
	a) Thanh bảng chọn	b) Thanh tiêu đề.
	c) Thanh cuốn dọc.	d) Thanh định dạng.
5. Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
a) 	b) 	c) 	d) 
6. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm sản xuất nào?
a) IBM	b) AC Soft	c) Microsoft	 d) software
7. Phần mềm Microsoft Word dùng để:
a) Soạn thảo văn bản.	b) Luyện tập chuột.
c) Học gõ 10 ngón.	d) Quan sát Trái Đất và các vì sao.
8. Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:
a) Nút lệnh New 	b) Nút lệnh Open 
c) Nút lệnh Save 	d) Nút lệnh Print 
9. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
a) Font.	b) Paragraph.	c) Page Setup	d) Find and Replace.
10. Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
	a) Table à Delete à Rows.	b) Table à Delete à Columns.
	c) Table à Delete à Table.	d) Table à Delete à Cells
11. Để mở hộp thoại Find and Replace ta sử dụng lệnh?
a/ File -> Page Setup	b/ Insert -> Picture -> From File	
c/ Edit -> Find	d/ File -> Print 
12. Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
	A. End.	B. Home.	C. Delete.	D. Backspace
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
1. Các nút lệnh dưới đây dùng để làm gì? (2đ)
a/ :	
b/ :	
c/ :	
d/ :	
câu 2: Nêu các các tính chất của đoạn văn bản? (2đ)
câu 3: Nêu các bước sao chép văn bản ?(1đ)
câu 4: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. (2đ)
===HẾT===
ĐÁP ÁN:
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
D
A
C
B
B
C
C
A
B
C
PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
câu 1.
a/ : Dán văn bản ( paste). (0.5đ)
 b/ : Định dạng cỡ chữ. (0.5đ)
 c/ : Định dạng kiểu chữ (0.5đ)
d/ : Mở văn bản (open). (0.5đ)
câu 2: 
Kiểu căn lề;
Vị trí lề của cả đoạn văn so với toàn trang;
Khoảng cách lề của dòng đầu tiên;
Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới;
Khoảng cách giữa các dòng trong đạon văn;
Câu 3: 
B1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy.
B2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste.
Câu 4:
 Giống nhau: Đều thực hiện chức năng là xóa kí tự. ( 0.5đ)
 Khác nhau: 
 Phím Delete: xóa được kí tự con trỏ soạn thảo đến cuối văn bản. ( 0.25đ)
 Phím Backspace: Xóa kí tự con trỏ soạn thảo trở về trước. ( 0.25đ)
MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ
Nội dung
Biết 
Hiểu
Vận dung
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản
Câu 1
0.25 đ
Câu 12
0.25 đ
 2 câu
0.5 đ
Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản.
Câu 7
0.25đ
1 Câu
0.25 đ
Bài 15. Chỉnh sửa văn bản
Câu 3
1đ
Câu 9
0.25đ
Câu 4
2đ
3 câu 
3.25 đ
Bài 16. Định dạng văn bản
Câu 1
2đ
1 câu 
2đ
Bài 17. Định dạng đoạn văn bản 
Câu 2
2đ
1 câu
2 đ
Bài 18. Trình bày trang văn bản và in
Câu 2
0.25
Câu 6
0.25 đ
Câu 10
0.25đ
3 câu 
0.75 đ
Bài 19. Tìm kiếm và thay thế
Câu 3
0.25đ
Câu 8
0.25 đ
2 câu 
0.5đ
Bài 20. Thêm hình ảnh để minh họa
Câu 5
0.25 đ
2 câu
0.25 đ
Bài 21. Trình bày cô đọng bằng bảng.
Câu 4
0.25 đ
Câu 11
0.25 đ
2 câu 
0.5 đ
TỔNG
3 câu 
0.75 đ
2 câu 
3 đ
4 câu 
1 đ
1 câu 
2 đ
5 câu
1.25đ
1 câu
2đ
13 câu
10 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKII_TIN_HOC_6.doc