BÀI TẬP Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. Al. B. Li. C. Ca. D. Na. Câu 2. Cho dãy các kim loại sau: Na, K, Be, Mg, Ca. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. X là kim loại màu trắng bạc, không tác dụng với dung dịch HCl và NaOH. X là A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Ag. Câu 4. Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng ? A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. Na2CO3. Câu 5. CaCO3 có trong thành phần của quặng nào sau đây ? A. Hematit. B. Manhetit. C. Boxit. D. Đolomit. Câu 6. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Ca(HCO3)2, MgCl2. Câu 7. Cho phản ứng: a Fe + b H2SO4 (đặc) c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a + b) bằng A. 10. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 8. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit. Câu 9. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch ? A. CuSO4. B. ZnCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 10. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất ? A. Na+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. Câu 11. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ) để điều chế Ca, tại catot xảy ra A. sự oxi hóa ion Cl-. B. sự oxi hóa ion Ca2+. C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Ca2+. Câu 12. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 13. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây ? A. Fe2O3. B. MgO. C. Al2O3. D. CaO. Câu 14. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 15. Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Na. Câu 16. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm ? A. 8Al + 3Fe3O4 9Fe + 4Al2O3 B. 2Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3 C. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 D. 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 Câu 17. Công thức hóa học của sắt (II) oxit là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2. Câu 18. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam. Câu 19. Cho các hợp chất sau: Cr2O3, NaCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CrCl3, CrO3. Số hợp chất trong đó crom có số oxi hoá + 3 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 20. Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21. Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (b) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm. (c) Ở nhiệt độ cao Na2CO3 và K2CO3 đều không bị phân huỷ. (d) Các kim loại Mg, Ca và Fe đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch có màu xanh lam đậm. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2. Câu 23. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch KOH đun nóng, thu được khí X và dung dịch Y. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y thu được kết tủa Z và muối M. Công thức của Z và M lần lượt là A. Al(OH)3 và K2CO3. B. Al2O3 và KHCO3. C. Al(OH)3 và KAlO2. D. Al(OH)3 và KHCO3. Câu 24. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4. Câu 25. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2. to thường Câu 26. Clorua vôi có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy và còn dùng để tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuôi. Phản ứng được dùng để điều chế clorua vôi là: A. Cl2 + 2NaOH ¾¾¾® NaCl + NaClO + H2O 30oC B. Cl2 + Ca(OH)2 (sữa vôi) ¾¾® CaOCl2 + H2O to thường C. Cl2 + H2O HCl + HClO D. 2Cl2 + Ca(OH)2 (dung dịch) ¾¾¾® CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng: AlCl3 ® X ® Y ® Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây ? A. Al2O3 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và Al2O3. C. Al(OH)3 và NaAlO2. D. NaAlO2 và Al(OH)3. Câu 28. Cho các ứng dụng sau đây: (a) dùng trong ngành thuộc da. (b) dùng trong công nghiệp giấy. (c) chất làm trong nước. (d) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (e) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi. Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4) 3.24H2O) là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 29. Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là A. 52,68 gam. B. 52,48 gam. C. 42,58 gam. D. 13,28 gam. Câu 30. Trong phòng thí nghiệm khí amoniac được điều chế theo phương trình hoá học sau: 2NH4Cl (rắn) + Ca(OH)2 (rắn) CaCl2 + 2NH3 + 2H2O Để làm khô khí, người ta cho khí amoniac vừa tạo thành có lẫn hơi nước đi qua bình đựng A. vôi sống (CaO). B. dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch nước vôi trong. D. dung dịch NaOH loãng. Câu 31. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 12,67%. B. 15,30%. C. 9,72%. D. 12,20%. Câu 32. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Ba và Na vào nước, thu được dung dịch X và 0,448 lít khí H2 (đktc). Trung hoà X cần V ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là A. 100. B. 200. C. 150. D. 250. Câu 33. Nung 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được 6,72 lít khí (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 10,6. B. 8,2. C. 9,4. D. 11,8. Câu 34. Nung 40 gam một loại quặng đolomit (chứa 80% MgCO3.CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 32. B. 17. C. 25. D. 29. Câu 35. Khử hoàn toàn 32 gam bột oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, khối lượng khí tăng thêm 9,6 gam. Khối lượng sắt thu được là A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 9,6 gam. Câu 36. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa đồng thời 0,05 mol Ba(HCO3)2 và 0,04 mol BaCl2. Khối lượng kết tủa tối đa thu được là A. 19,7 gam. B. 9,85 gam. C. 11,82 gam. D. 17,73 gam. Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO4; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (e) Cho lá Cu vào dung dịch FeCl3; (g) Cho lá Fe tiếp xúc với lá Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 38. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 31,65. B. 36,3. C. 27,0. D. 30,2. Câu 39. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. HNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 40. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Na và K (2 : 1). (b) K và Al (1 : 1). (c) Ba và Zn (1 : 2). (d) Na và Zn (1 : 1). (e) Ba và Al (1 : 2). (g) Na và Fe (1 : 1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng nước dư là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 41. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4, FeSO4. C. FeSO4, Fe2(SO4)3. D. FeSO4. Câu 42. Dung dịch X có chứa 0,2 mol Ca2+; 0,6 mol Mg2+; 0,8 mol Cl- và y mol HCO3-. Cô cạn dung dịch X thu được hỗn hợp muối khan Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 60,2. B. 99,6. C. 74,8. D. 57,2. Câu 43. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-, các khí thoát ra không tan trong nước). Thể tích khí thu được sau phản ứng là A. 0,672 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 1,344 lít. Câu 44. Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,0. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,4. Câu 46. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch Y gồm 0,32 mol HNO3 và 0,04 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 17,2. B. 16,0. C. 11,2. D. 15,6. Câu 47. Hỗn hợp X gồm Zn, Al, Fe được chia thành hai phần bằng nhau. - Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuCl2 dư. Lượng đồng thu được cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thấy có 0,672 lít khí duy nhất (ở đktc) thoát ra. - Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 10,8 gam Ag kim loại. Số mol Fe trong X là A. 0,018. B. 0,01. C. 0,015. D. 0,02. Câu 48. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng khi không có không khí, thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì khối lượng oxit thu được là A. 7,60 gam. B. 5,68 gam. C. 6,64 gam. D. 6,16 gam. Câu 49. Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình dưới đây: Giá trị của a và x là A. 0,3; 0,1. B. 0,4; 0,1. C. 0,5; 0,1. D. 0,3; 0,2. Câu 50. Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi nung nóng, sau một thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được 7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được (m +73,44) gam chất rắn khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,4. B. 1,52. C. 1,48. D. 1,64. ---------------------HẾT--------------------
Tài liệu đính kèm: