LISTENING I. Listen and decide if the statements below are True or False. 1. Linh’s house is small. 2. Her house has more than four rooms. 3. Her room is far from the living room. 4. Linh’s sister’s room is between Linh’s room and her parents’ room. 5. Linh’s room is next to her parents’ room. VOCABULARY & GRAMMAR II. Odd one out. 6. A. cinema B. helpful C. active D. friendly 7. A. jeans B. blouse C. jacket D. active 8. A. post office B. bus stop C. bank D. vacation 9. A. chicken B. pasta C. sandwich D. coke 10. A. oranges B. sugar C. salt D. ice-cream III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. 11. My favourite subject at school is _______ because I love reading poems and novels. A. Math B. Geography C. Literature D. Science 12. Would you like ______ biscuits? A. some B. a C. an D. any 13. Excuse me, can you show me the way to the ______? I want to watch some movies. A. post office B. bus stop C. bank D. cinema 14. Bun cha is a Vietnamese traditional ______ . A. foods B. dish C. cuisine D. plates 15. ______ sugar does Rosa need to make that cake? – 200 grams. A. How B. How much C. How many D. How far 16. The train _____ at the station in 10 minutes. You need to hurry up! A. arrive B. arriving C. arrives D. is arrives 17. Are there ______ apples in the tree? I want to pick some for my apple pie. A. have B. has C. any D. some 18. My sister always _______ a bus to school but today she is ______ with us. A. catches - walking B. catch - walk C. catching - watching D. catches - walks 19. A: Excuse me, is there a restaurant near here? B: “_____________.” ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 5 MÔN: TIẾNG ANH 6 – iLEARN SMART WORLD A. Yes, I do. B. No, I don’t think so. I don’t want to eat now. C. No, I’m not hungry. D. Yes. Go along this street and turn left in the corner. 20. What time does the movie ______? A. open B. opens C. start D. starts 21. He is so lazy. He ______ cleans his own room. A. always B. never C. usually D. regularly 22. Don’t touch those notebooks. They’re _______ important files. A. my parents B. my parent’s C. my parents’ D. my parent 23. What is your favourite kind of movie? – “_____________.” A. My is action. What about you? B. My favourite is romantic. What’s about you? C. Mine’s action. What’s yours? D. My is romantic. What’s your? 24. What do you like ______ in your free time? – Playing badminton. A. doing B. do C. watch D. watching 25. A: Do you have any plan for this weekend? B: “____________________.” A. Yes, I am. B. Yes, I am going to the art gallery this Saturday. C. No, thanks. D. No, I don’t think you understand my point. IV. There is a mistake in each sentence. Find and correct it. 26. What are you doing in Sunday? 27. Do you often walk to school on foot? 28. My little sister is looking forward to the Childrens’ Day. 29. Look! A cute squirrel picks up some nuts. 30. Do you have this shirt on bue? READING COMPREHENSION V. Read the passage and do the tasks below. Just a simple bowl of sweet, savory broth, some rice noodle, a few slices of beef and some herbs together, Pho has become the heart and soul, the symbol of Vietnamese cuisine. Business Insider has published a list of 40 most delicious dishes in the world that everyone should try at least once. And the first name of the list comes as no surprise: our beloved pho. Pho has a place in every Vietnamese heart. It basically represents the Vietnamese cuisine. You can find a pho restaurant everywhere you look in Vietnam, from the rural countryside to busy cities. You can enjoy this dish at any meal, whether it’s breakfast, lunch or dinner, and even multiple times a day without feeling bored. Not only does pho satisfy the foodaholics of Vietnamese, but also to foreigners. There is something about pho that easily makes the first try an experience of a lifetime. The light broth infused by the essence of its ingredients. The soft, pearly white rice noodle. A slice of a perfectly, sometimes precooked, beef. The aromas of the herbs. All of them come together, create a magical flavor that words can’t describe. Vietnamese take great pride in this rice noodle dish. And when they travel to other countries, they bring it with them. Pho restaurant is now a common thing around the world. A. Read the passage, decide if the statements below are True or False. 31. Pho is the symbol of Vietnamese cuisine. 32. Pho is the second name of the list of top 40 most delicious dish in the world by Business Insider. 33. You can only find Pho in some provinces in Vietnam. 34. You can enjoy Pho all day: in the morning, afternoon or evening. 35. Foreigners now can easily find Pho restaurants in many other countries. B. Choose the best answer A, B or C. 36. According to the author, ______________. A. Pho looks simple but is the heart and soul of Vietnames traditional cuisine. B. Pho is very simple to cook with sweet, savory broth, some rice noodle, a few slices of beef. C. people should only eat Pho in the early morning. 37. There are Pho restaurants everywhere, from big cities to _______. A. metropolis B. towns C. the countryside. 38. What does the nearest meaning of the words “foodaholics”? A. food lovers B. friends C. a food reviewer 39. Pho is loved by ____________. A. Vietnamese B. the foreigners C. both A&B 40. According to the last paragraph, Vietnamese people travel, they ________. A. miss the taste of Pho. B. prefer other country’s cuisine. C. bring Pho with them and even open many Pho restaurants. --------------------------THE END-------------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI 1. F 2. T 3. F 4. T 5. F 6. A 7. D 8. D 9. D 10. A 11. C 12. A 13. D 14. B 15. B 16. C 17. C 18. A 19. D 20. C 21. B 22. C 23. C 24. A 25. B 31. T 32. F 33. F 34. T 35. T 36. A 37. C 38. A 39. C 40. C 26. in => on 27. bỏ “on foot” 28. Childrens’=> Children’s 29. picks => is picking 30. on => in HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Nhà của Linh thì nhỏ. Thông tin: My family has a big house. Tạm dịch: Gia đình tôi có một ngôi nhà lớn. Chọn F. 2. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Nhà cô ấy có nhiều hơn bốn phòng. Thông tin: There are five rooms in my house. Tạm dịch: Có năm phòng trong nhà của tôi. Chọn T. 3. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Phòng của cô ấy cách xa phòng khách. Thông tin: My room is next to the living room. Tạm dịch: Phòng tôi ở cạnh phòng khách. Chọn F. 4. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Phòng của chị gái Linh nằm giữa phòng của Linh và phòng của bố mẹ cô ấy. Thông tin: My sister's room is to the left of my room and to the right of my parents' room. Tạm dịch: Phòng của chị tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi. Chọn T. 5. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Phòng của Linh ở cạnh phòng của bố mẹ cô ấy. Thông tin: My sister's room is to the left of my room and to the right of my parents' room. Tạm dịch: Phòng của chị tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi. Chọn F. Audio script: My family has a big house. There are five rooms in my house. My room is next to the living room. In my room I have a desk near the window. My computer is on the desk. I have a big bookshelf and many pictures of my idol. My sister's room is to the left of my room and to the right of my parents' room. My parents' room is large, but they don't have a TV in their room because my parents don't like watching TV. Dịch bài nghe: Gia đình tôi có một ngôi nhà lớn. Có năm phòng trong nhà của tôi. Phòng tôi ở cạnh phòng khách. Trong phòng, tôi có một cái bàn gần cửa sổ. Máy tính của tôi ở trên bàn. Tôi có một giá sách lớn và nhiều bức tranh về thần tượng của tôi. Phòng của chị tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi. Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có tivi trong phòng vì bố mẹ tôi không thích xem tivi. 6. A Kiến thức: Từ khác loại Giải thích: A. cinema (n): rạp chiếu phim B. helpful (adj): hay giúp đỡ, hữu ích C. active (adj): năng động D. friendly (adj): han thiện Phương án A là danh từ, còn lại đều là tính từ chỉ tính cách Chọn A. 7. D Kiến thức: Từ khác loại Giải thích: A. jeans (n): quần bò B. blouse (n): áo sơ mi dành cho nữ C. jacket (n): áo khoác D. active (adj): năng động Phương án D là tính từ chỉ tính cách, còn lại đều là danh từ chỉ quần áo Chọn D. 8. D Kiến thức: Từ khác loại Giải thích: A. post office (n): bưu điện B. bus stop (n): trạm xe buýt C. bank (n): ngân ang D. vacation (n): kì nghỉ Phương án D là danh từ chỉ kì nghỉ, còn lại đều là danh từ chỉ địa điểm Chọn D. 9. D Kiến thức: Từ khác loại Giải thích: A. chicken (n): thịt gà B. pasta (n): mỳ Ý C. sandwich (n): bánh kẹp D. coke (n): Coca Cola Phương án D là danh từ chỉ đồ uống, còn lại đều là danh từ chỉ đồ ăn Chọn D. 10. A Kiến thức: Từ khác loại Giải thích: A. oranges (n): những quả cam B. sugar (n): đường C. salt (n): muối D. ice-cream (n): kem Phương án A là danh từ đếm được số nhiều, còn lại đều là danh từ không đếm được Chọn A. 11. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Math (n): môn Toán B. Geography (n): môn Địa lý C. Literature (n): môn Văn D. Science (n): môn Khoa học Tạm dịch: Môn học yêu thích của tôi ở trường là môn Văn vì tôi thích đọc thơ và tiểu thuyết. Chọn C. 12. A Kiến thức: Lượng từ Giải thích: A. some + N đếm được dạng số nhiều/ N không đếm được: một vài, một chút (dùng trong câu khẳng định và mời mọc) B. a + N đếm được dạng số ít: một C. an + N đếm được dạng số ít: một D. any + N đếm được dạng số nhiều/ N không đếm được: một vài, một chút (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) biscuits: bánh quy – danh từ đếm được dạng số nhiều Tạm dịch: Bạn có muốn một vài cái bánh quy không? Chọn A. 13. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. post office (n): bưu điện B. bus stop (n): trạm xe buýt C. bank (n): ngân hàng D. cinema (n): rạp chiếu phim Tạm dịch: Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến rạp chiếu phim được không? Tôi muốn xem một số bộ phim. Chọn D. 14. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. foods (n): đồ ăn B. dish (n): món ăn C. cuisine (n): ẩm thực, cách nấu nướng D. plates (n): những cái đĩa Tạm dịch: Bún chả là một món ăn truyền thống của Việt Nam. Chọn B. 15. B Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: A. How: Như thế nào B. How much + N không đếm được: Bao nhiêu C. How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu D. How far: Bao xa => sugar: đường – N không đếm được Tạm dịch: Rosa cần bao nhiêu đường để làm cái bánh đó? – 200 gam. Chọn B. 16. C Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es) Diễn tả lịch trình tàu xe, phim ảnh Tạm dịch: Tàu vào ga trong 10 phút nữa. Bạn cần phải nhanh lên! Chọn C. 17. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. have (v): có B. has (v): có C. any + N đếm được dạng số nhiều/ N không đếm được: bất kỳ, một vài (dùng trong câu phủ định, câu hỏi) D. some + N đếm được dạng số nhiều/ N không đếm được: một vài, một chút (dùng trong câu khẳng định, mời mọc) Tạm dịch: Có bất kỳ quả táo nào trên cây không? Tôi muốn hái một ít cho chiếc bánh táo của tôi. Chọn C. 18. A Kiến thức: Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “always” => chia thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es) Diễn tả một việc làm thường xuyên Dấu hiệu nhận biết: “today” => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Tạm dịch: Em gái tôi luôn bắt xe buýt đến trường nhưng hôm nay em ấy đang đi bộ với chúng tôi. Chọn A. 19. D Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp Giải thích: A: Xin lỗi, cho hỏi có nhà ang nào gần đây không? B: “_____________.” A. Có, tôi có. B. Không, tôi không nghĩ vậy. Tôi không muốn ăn bây giờ. C. Không, tôi không đói. D. Có. Đi dọc theo con phố này và rẽ trái ở góc phố. Chọn D. 20. C Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Câu hỏi có từ để hỏi ở thì hiện tại đơn: Wh- + do/ does + S + V_infinitive + ? Diễn tả lịch trình tàu xe, phim ảnh open (v): mở start (v): bắt đầu Tạm dịch: Bộ phim đó bắt đầu lúc mấy giờ? Chọn C. 21. B Kiến thức: Trạng từ chỉ tần suất Giải thích: A. always: luôn luôn B. never: không bao giờ C. usually: thường xuyên D. regularly: thường xuyên, định kỳ Tạm dịch: Anh ấy rất là lười biếng. Anh ấy không bao giờ dọn dẹp phòng riêng của bản han. Chọn B. 22. C Kiến thức: Sở hữu cách Giải thích: Sở hữu cách: danh từ chủ sở hữu + ‘s + danh từ chỉ vật bị sở hữu Khi danh từ chủ sở hữu ở dạng số nhiều có “s” ở cuối thì chỉ cần thêm ’, không cần viết thêm “s” Tạm dịch: Đừng chạm vào những quyển vở đó. Chúng là những tài liệu quan trọng của bố mẹ tớ. Chọn C. 23. C Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp Giải thích: Thể loại phim yêu thích của bạn là gì? – “_____________.” A. sai ngữ pháp: tính từ sở hữu “My” luôn đi với danh từ B. Thể loại ưa thích của tôi là lãng mạn tình cảm. Cái gì là về bạn? C. Thể loại phim ưa thích của tôi là hành động. Còn của bạn thì sao? D. sai ngữ pháp: tính từ sở hữu “My” luôn đi với danh từ Chọn C. 24. A Kiến thức: To V/ V_ing Giải thích: like + V_ing: thích làm gì do (v): làm watch (v): xem Tạm dịch: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? – Chơi cầu ong. Chọn A. 25. B Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp Giải thích: A: Cậu có kế hoạch gì cho cuối tuần này không? B: “____________________.” A. sai ngữ pháp: sửa “am” => “do” B. Có, tớ sẽ đến phòng trưng bày nghệ thuật vào thứ Bảy này. C. Không, cảm ơn. D. Không, tớ không nghĩ bạn hiểu ý tớ. Tạm dịch: Cuộc diễu hành diễn ra trong bầu không khí đông đúc tại một thành phố phía nam nước Úc. Chọn B. 26. Kiến thức: Giới từ Giải thích: in + khoảng thời gian, tháng, mùa, năm, thế kỷ, on + thứ trong tuần, ngày trong tháng, ngày lễ đặc biệt, Sửa: in => on Tạm dịch: Cậu sẽ làm gì vào Chủ nhật? Đáp án: in => on 27. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: walk = go on foot: đi bộ => bỏ “on foot” Tạm dịch: Bạn có thường đi bộ đến trường không? Đáp án: bỏ “on foot”. 28. Kiến thức: Sở hữu cách Giải thích: Sở hữu cách: danh từ chủ sở hữu + ’s + danh từ chỉ vật bị sở hữu Khi danh từ chủ sở hữu ở dạng số nhiều có “s” ở cuối thì chỉ cần thêm ’, không cần viết thêm “s” children: trẻ em – danh từ đếm được dạng số nhiều Sửa: Childrens’ => Children’s Tạm dịch: Em gái tôi đang mong đến ngày lễ thiếu nhi. Đáp án: Childrens’=> Children’s 29. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “Look!” => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Sửa: picks => is picking Tạm dịch: Nhìn kìa! Một chú sóc dễ thương đang nhặt hạt. Đáp án: picks => is picking 30. Kiến thức: Giới từ Giải thích: in + màu sắc: có màu gì Sửa: on => in Tạm dịch: Bạn có cái áo sơ mi này mà màu xanh da trời không? Đáp án: on => in 31. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Phở là biểu tượng của ẩm thực Việt Nam. Thông tin: Just a simple bowl of sweet, savory broth, some rice noodle, a few slices of beef and some herbs together, Pho has become the heart and soul, the symbol of Vietnamese cuisine. Tạm dịch: Chỉ một bát nước dùng ngọt thanh đơn giản, một ít bánh phở, vài lát thịt bò và một ít rau thơm, phở đã trở thành trái tim, linh hồn, biểu tượng của ẩm thực Việt Nam. Chọn T. 32. F Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Phở là cái tên đứng thứ hai trong danh sách 40 món ăn ngon nhất thế giới do Business Insider bình chọn. Thông tin: Business Insider has published a list of 40 most delicious dish in the world that everyone should try at least once. And the first name of the list comes as no surprise: our beloved pho. Tạm dịch: Business Insider đã công bố danh sách 40 món ăn ngon nhất thế giới mà ai cũng nên thử ít nhất một lần. Và cái tên đầu tiên của danh sách không có gì đáng ngạc nhiên là món phở yêu quý của chúng ta. Chọn F. 33. F Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bạn chỉ có thể tìm thấy món phở ở một số tỉnh thành ở Việt Nam. Thông tin: You can find a pho restaurant everywhere you look in Vietnam, from the rural countryside to busy cities. Tạm dịch: Bạn có thể tìm thấy một quán phở ở khắp mọi nơi trên đất nước Việt Nam, từ những vùng nông thôn cho đến những thành phố sầm uất. Chọn F. 34. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bạn có thể thưởng thức phở cả ngày: sáng, chiều hoặc tối. Thông tin: You can enjoy this dish at any meal, whether it’s breakfast, lunch or dinner, and even multiple times a day without feeling bored. Tạm dịch: Bạn có thể thưởng thức món ăn này vào bất kỳ bữa ăn nào, dù là bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối và thậm chí ăn nhiều lần trong ngày mà không cảm thấy ngán. Chọn T. 35. T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Người nước ngoài hiện nay có thể dễ dàng tìm thấy các quán phở ở nhiều quốc gia khác. Thông tin: And when they travel to other countries, they bring it with them. Pho restaurant is now a common thing around the world. Tạm dịch: Và khi họ đi du lịch các nước khác, họ mang theo nó. Quán phở bây giờ là một điều phổ biến trên khắp thế giới. Chọn T. B. 36. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Theo tác giả, ______________. A. Phở trông đơn giản nhưng là trái tim và linh hồn của ẩm thực truyền thống Việt Nam. B. Phở được nấu rất đơn giản với nước dùng ngọt thanh, một ít bánh phở, một vài lát thịt bò. C. mọi người chỉ nên ăn Phở vào sáng sớm. Thông tin: Just a simple bowl of sweet, savory broth, some rice noodle, a few slices of beef and some herbs together, Pho has become the heart and soul, the symbol of Vietnamese cuisine. Tạm dịch: Chỉ một bát nước dùng ngọt thanh đơn giản, một ít bánh phở, vài lát thịt bò và một ít rau thơm, phở đã trở thành trái tim, linh hồn, biểu tượng của ẩm thực Việt Nam. Chọn A. 37. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Có nhà hàng Phở ở khắp mọi nơi, từ các thành phố lớn đến _______. A. đô thị B. thị trấn C. vùng nông thôn Thông tin: You can find a pho restaurant everywhere you look in Vietnam, from the rural countryside to busy cities. Tạm dịch: Bạn có thể tìm thấy một quán phở ở khắp mọi nơi trên đất nước Việt Nam, từ những vùng nông thôn cho đến những thành phố sầm uất. Chọn C. 38. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Từ gần nghĩa nhất với từ “foodaholics” là gì? A. những người yêu thích đồ ăn B. bạn bè C. một người đánh giá đồ ăn Thông tin: Not only does pho satisfy the foodaholics of Vietnamese, but also to foreigners. Tạm dịch: Phở không chỉ thỏa mãn những người yêu ẩm thực ở Việt Nam mà còn với cả người nước ngoài. Chọn A. 39. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Phở được yêu thích bởi __________. A. Người Việt Nam B. Người nước ngoài C. cả A&B Thông tin: Not only does pho satisfy the foodaholics of Vietnamese, but also to foreigners. Tạm dịch: Phở không chỉ thỏa mãn những người yêu ẩm thực ở Việt Nam mà còn với cả người nước ngoài. Chọn C. 40. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Theo đoạn cuối, người Việt Nam đi du lịch, họ ________. A. nhớ hương vị của phở. B. thích ẩm thực của quốc gia khác hơn. C. mang theo món phở và thậm chí còn mở nhiều quán phở. Thông tin: And when they travel to other countries, they bring it with them. Pho restaurant is now a common thing around the world. Tạm dịch: Và khi họ đi du lịch các nước khác, họ mang theo nó. Quán phở bây giờ là một điều phổ biến trên khắp thế giới. Chọn C. Dịch bài đọc: Chỉ một bát nước dùng ngọt thanh đơn giản, một ít bánh phở, vài lát thịt bò và một ít rau thơm, phở đã trở thành trái tim, linh hồn, biểu tượng của ẩm thực Việt Nam. Business Insider đã công bố danh sách 40 món ăn ngon nhất thế giới mà ai cũng nên thử ít nhất một lần. Và cái tên đầu tiên của danh sách không có gì đáng ngạc nhiên là món phở yêu quý của chúng ta. Phở đã có chỗ đứng trong lòng mỗi người Việt Nam. Về cơ bản nó đại diện cho nền ẩm thực Việt Nam. Bạn có thể tìm thấy một quán phở ở khắp mọi nơi trên đất nước Việt Nam, từ những vùng nông thôn cho đến những thành phố sầm uất. Bạn có thể thưởng thức món ăn này vào bất kỳ bữa ăn nào, dù là bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối và thậm chí ăn nhiều lần trong ngày mà không cảm thấy ngán. Phở không chỉ thỏa mãn vị giác của người Việt Nam mà còn với cả người nước ngoài. Có điều gì đó về phở dễ khiến người ăn thử lần đầu tiên cảm thấy nhớ mãi. Nước dùng nhẹ nhàng thấm đượm tinh chất của các thành phần. Sợi phở trắng mềm. Một lát thịt bò đôi khi được nấu chín trước một cách hoàn hảo. Các mùi thơm của các loại thảo mộc. Tất cả hòa quyện vào nhau, tạo nên một hương vị kỳ diệu mà không từ ngữ nào có thể diễn tả được. Người Việt Nam rất tự hào về món phở này. Và khi họ đi du lịch các nước khác, họ mang theo nó. Quán phở bây giờ là một điều phổ biến trên khắp thế giới.
Tài liệu đính kèm: