Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Đề số 1 (Có đáp án)

pdf 13 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 777Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Đề số 1 (Có đáp án)
PART 1: PHONETICS 
Exercise 1: Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others 
in each group. 
1. A. teaching B. speaking C. wearing D. cleaning 
2. A. egg B. vegetable C. kitchen D. men 
3. A. parks B. groups C. markets D. farmers 
4. A. live B. listen C. think D. write 
5. A. bus B. fun C. sunny D. busy 
Exercise 2: Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other 
in each group. 
1. A. adventure B. fantasy C. mystery D. history 
2. A. education B. information C. intonation D. television 
3. A. drama B. baseball C. suggest D. subject 
4. A. literature B. biology C. activity D. geography 
5. A. music B. soccer C. physics D. perform 
PART 2: VOCABULARY & GRAMMAR 
Exercise 3: Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. 
1. They look around their new apartment with lots of_________ modern devices. 
A. interest B. interested C. interestingly D. interesting 
2. Your cupboard is too old. Let's_________ a new one. 
A. buy B. bought C. buying D. to buy 
3. There is a small desk for my_________ and an old wardrobe. 
A. television B. homework C. cooker D. picture 
4. He hangs a lot of _________ on the wall in his bedroom. 
A. lamps B. papers C. hats D. posters 
5. My living room is very _________ bright. 
A. spacious B. small C. interesting D. careful 
6. Nowadays, students often use_________ in mathematics lessons. 
A. rubbers B. calculators C. pencils D. dictionaries 
7. That book belongs to me. It is __________. 
A. mine B. hers C. theirs D. his 
8. This chair belongs to my mum. This chair is __________. 
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1 MƠN: 
TIẾNG ANH 6 iLEARN SMART WORD 
A. theirs B. his C. hers D. yours 
9. I like__________ because I like reading stories. 
A. literature B. math C. physics D. biology 
10. We do_________ in the gym every afternoon. 
A. table tennis B. football C. judo D. homework 
Exercise 4: Fill in the blanks using the words in the box. 
geography novel author drama club math and 
subject indoor activities arts and crafts sign up 
1. Highsmith's debut ________________was a bestseller in 1949. 
2. Why don't you ________________for an outdoor activity? Being outdoors is great for your health. 
3. Mary doesn't like ________________. Because she gets a headache every time she does her homework 
on it. 
4. My favorite ________________at school is literature. 
5. We learn about different countries in ________________class. 
6. Volleyball and table tennis are ________________.We often play them in the sports center. 
7. My favorite book is The Secret Garden. The ________________is Frances Hodgson Burnett. 
8. We have English, maths ________________science onTuesday. 
9. There are many ________________projects before the holidays. You can learn how to make beautiful 
cards and decorations. 
10. Jane likes acting. She joined the ________________at school. 
Exercise 5: Read the following passage and choose the best answer 
 It is a small room. There is some (1)_________ in the room. There is a bed on the right of the picture. It is a 
bed for one person. (2) _________ the bed there are some pictures on the wall. Next to the door, on the left, 
there is a (3) _________. There is another chair(4) _________ the table and the bed. The table and chair are 
below the window. On the table (5) _________ some objects - a jug, a glass and a bowl. Next to the door on 
the right there is a towel on a peg. Behind the bed there are some more things on the wall but they aren’t easy 
to see. Of course, there aren’t any modern things in the room and it isn’t very comfortable. 
1. A. furniture B. picture C. people D. tool 
2. A. On B. Under C. Above D. Behind 
3. A. bed B. chair C. window D. table 
4. A. between B. next to C. beside D. in front of 
5. A. there is B. there isn’t C. there aren’t D. there are 
Exercise 6: Read the text carefully, then answer the questions 
Hi, I’m Linda. I’m in the sixth grade. Today is my first day at secondary school. In the morning I put on my 
new uniform and get my new bag. My best friend and I walk to school together. We are both very nervous 
and excited. When we get school, we are shown into our classroom with our new teacher. It is quite scary 
because I don’t know most of the children. Then we go to our first lesson. We have lots of different subjects 
and the lessons are really fun. My favourite subjects are art and English. I really like my new school, all my 
teachers are lovely, the lessons are really interesting and I enjoy my first day. I can’t wait to go back tomorrow! 
1. What grade is Linda in? 
=> __________________________ 
2. Who does she go to school with? 
=> __________________________ 
3. How does they go to school? 
=> __________________________ 
4. Why does Linda feel scary? 
=> __________________________ 
5. What are her favourite subjects? 
=> __________________________ 
Exercise 7: Put the adverbs of frequency in the correct position of the sentence 
1. He plays golf on Sundays. (sometimes) 
=> He ______________________________________ 
2. The weather is bad in November. (always) 
=> The _____________________________________ 
3. We have fish for dinner. (seldom) 
=> We ______________________________________ 
4. Peter doesn’t get up before seven. (usually) 
=> Peter _____________________________________ 
5. They watch TV in the afternoon (never) 
=> They _______________ 
Exercise 8: Make sentences, using the words and phrases given. 
1. This/the first week/my new school 
=> This ___________________________________________ 
2. I/ usually/ my homework/ the school library 
=> I usually _______________________________________ 
3. I/ lots of friends/ and they/ all nice/ me 
=> I have __________________________________________ 
4. We/ many subjects/ and my favorite subject/ science 
=> We have ________________________________________ 
5. In the afternoon/ I/ sports/ the playground 
=> In the ___________________________________________ 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
Exercise 1: 
1. C 2. C 3. D 4. D 5. D 
1. C 
teaching /ˈtiːtʃɪŋ/ 
speaking /spiːkɪŋ/ 
wearing /ˈweərɪŋ/ 
cleaning /ˈkliːnɪŋ/ 
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /iː/, các phương án cịn lại phát âm /eə/. 
Chọn C. 
2. C 
egg /eɡ/ 
vegetable /ˈvedʒtəbl/ 
kitchen /ˈkɪtʃɪn/ 
men /men/ 
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɪ/, các phương án cịn lại phát âm /e/. 
Chọn C. 
3. D 
Phương pháp: 
Cách phát âm đuơi “-s/-es”: 
- /s/ khi từ cĩ tận cùng là các âm /p/, /k/, /f/, /θ/. 
- /ɪz/ khi từ cĩ tận cùng là các âm /ʃ/, /tʃ/, /s/, /z/, /dʒ/, / ʒ/. 
- /z/ các trường hợp cịn lại 
parks /pɑːks/ 
groups /ɡruːps/ 
markets /ˈmɑːkɪts/ 
farmers /ˈfɑːmə(r)z/ 
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /z/, các phương án cịn lại phát âm /s/. 
Chọn D. 
4. D 
live /lɪv/ 
listen /ˈlɪsn/ 
think /θɪŋk/ 
write /raɪt/ 
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /aɪ/, các phương án cịn lại phát âm /ɪ/. 
Chọn D. 
5. D 
bus /bʌs/ 
fun /fʌn/ 
sunny /ˈsʌni/ 
busy /ˈbɪzi/ 
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɪ/, các phương án cịn lại phát âm /ʌ/. 
Chọn D. 
Exercise 2: 
1. A 2. D 3. C 4. A 5. D 
1. A 
adventure /ədˈventʃə(r)/ 
fantasy /ˈfỉntəsi/ 
mystery /ˈmɪstri/ 
history /ˈhɪstri/ 
Phương án A cĩ trọng âm 2, các phương án cịn lại cĩ trọng âm 1. 
Chọn A. 
2. D 
education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ 
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ 
intonation /ˌɪntəˈneɪʃn/ 
television /ˈtelɪvɪʒn/ 
Phương án D cĩ trọng âm 1, các phương án cịn lại cĩ trọng âm 3. 
Chọn D. 
3. C 
drama /ˈdrɑːmə/ 
baseball /ˈbeɪsbɔːl/ 
suggest /səˈdʒest/ 
subject /ˈsʌbdʒɪkt/ 
Phương án C cĩ trọng âm 2, các phương án cịn lại cĩ trọng âm 1. 
Chọn C. 
4. A 
literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ 
biology /baɪˈɒlədʒi/ 
activity /ỉkˈtɪvəti/ 
geography /dʒiˈɒɡrəfi/ 
Phương án A cĩ trọng âm 1, các phương án cịn lại cĩ trọng âm 2. 
Chọn A. 
5. D 
music /ˈmjuːzɪk/ 
soccer /ˈsɒkə(r)/ 
physics /ˈfɪzɪks/ 
perform /pəˈfɔːm/ 
Phương án D cĩ trọng âm 2, các phương án cịn lại cĩ trọng âm 1. 
Chọn D. 
Exercise 3: 
1. D 2. A 3. A 4. D 5. A 
6. B 7. A 8. C 9. A 10. C 
1. D 
Trước cụm danh từ “modern devices” cần tính từ bổ nghĩa. 
interest (n,v): sự quan tâm/ quan tâm 
interesting (adj): thú vị => tính từ chủ động (V-ing) mơ tả tính chất của người/ vật 
interested (adj): thích thú => tính từ bị động (V-ed) mơ tả cảm xúc của con người do bị tác động mà cĩ 
interestingly (adv): một cách thú vị 
They look around their new apartment with lots of interesting modern devices. 
(Họ nhìn quanh căn hộ mới với nhiều thiết bị hiện đại thú vị.) 
Chọn D 
2. A 
Cấu trúc: Let’s + V (nguyên thể) 
buy (v): mua 
bought (V2): đã mua 
Your cupboard is too old. Let's buy a new one. 
(Tủ bát của bạn cũ quá rồi. Chúng ta mua cái mới nhé.) 
Chọn A 
3. A 
television: truyền hình 
homework: bài tập về nhà 
cooker: cái bếp 
picture: bức tranh 
There is a small desk for my television and an old wardrobe. 
(Cĩ một chiếc bàn nhỏ cho truyền hình của tơi và một chiếc tủ quần áo cũ.) 
Chọn A 
4. D 
lamps: đèn bàn 
papers: giấy/ báo 
hats: mũ 
posters: áp phích 
He hangs a lot of posters on the wall in his bedroom. 
(Anh ấy treo nhiều áp phích trên tường trong phịng ngủ của mình.) 
Chọn D. 
5. A 
spacious (adj): rộng rãi 
small (adj): nhỏ 
interesting (adj): thú vị 
careful (adj): cẩn thận 
My living room is very spacious bright. 
(Phịng khách của tơi rất sáng sủa rộng rãi.) 
Chọn A. 
6. B 
rubbers: cục tẩy 
calculators: máy tính 
pencils: bút chì 
dictionaries: từ điển 
Nowadays, students often use calculators in mathematics lessons. 
(Ngày nay, học sinh thường sử dụng máy tính trong giờ học tốn.) 
Chọn B. 
7. A 
Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ; đĩng vai trị như một danh từ (chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu). 
mine = my book: sách của tơi 
hers = her book: sách của cơ ấy 
theirs = their book: của họ 
his = his book: sách của anh ấy 
That book belongs to me. It is mine. 
(Quyển sách kia thuộc về tơi. Nĩ là quyển sách của tơi.) 
Chọn A. 
8. C 
Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ; đĩng vai trị như một danh từ (chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu). 
theirs = their chair: ghế của họ 
his = his chair: ghế của anh ấy 
hers = her chair: ghế của cơ ấy 
yours = your chair: ghế của bạn 
This chair belongs to my mum. This chair is hers. 
(Chiếc ghế này là của mẹ tơi. Chiếc ghế này là của bà ấy.) 
Chọn C 
9. A 
literature: ngữ văn 
math: tốn 
physics: vật lí 
biology: sinh học 
I like literature because I like reading stories. 
(Tơi thích mơn ngữ văn vì tơi thích đọc những câu chuyện.) 
Chọn A. 
10. C 
table tennis: bĩng bàn 
football: bĩng đá 
judo: võ judo 
homework: bài tập về nhà 
We do judo in the gym every afternoon. 
(Chúng tơi tập võ judo ở phịng tập mỗi buổi chiều.) 
Chọn C. 
Exercise 4: 
1. novel 2. sign up 3. math 4. subject 5. geography 
6. indoor activities 7. author 8. and 9. arts and crafts 10. drama club 
Phương pháp: 
- geography (n): mơn địa lí 
- novel (n): tiểu thuyết 
- author (n): tác giả 
- drama club (n): câu lạc bộ kịch 
- math (n): mơn tốn 
- and (conj): và 
- subject (n): mơn học 
- indoor activities (n): những hoạt động trong nhà 
- arts and crafts (n): thủ cơng mĩ nghệ 
- sign up (v): đăng ký 
Cách giải: 
1. Highsmith's debut novel was a bestseller in 1949. 
(Cuốn tiểu thuyết đầu tay của Highsmith là một cuốn sách bán chạy nhất vào năm 1949.) 
Giải thích: Trước động từ “was” cần danh từ số ít đĩng vai trị chủ ngữ. => novel (n): tiểu thuyết 
2. Why don't you sign up for an outdoor activity? Being outdoors is great for your health. 
(Tại sao bạn khơng đăng ký một hoạt động ngồi trời? Ở ngồi trời rất tốt cho sức khỏe của bạn.) 
Giải thích: Cấu trúc “Why don’t you” + động từ giữ nguyên => sign up (v): đăng kí 
3. Mary doesn't like math. Because she gets a headache every time she does her homework on it. 
(Mary khơng thích mơn tốn. Bởi vì cơ ấy rất đau đầu mỗi khi làm bài tập về nĩ.) 
Giải thích: Sau động từ “like” cần danh từ đĩng vai trị tân ngữ. => math (n): mơn tốn 
4. My favorite subject at school is literature. 
(Mơn học yêu thích của tơi ở trường là văn học.) 
Giải thích: Sau tính từ “favorite” và trước động từ “is” cần danh từ số ít đĩng vai trị chủ ngữ => subject 
(n): mơn học 
5. We learn about different countries in geography class. 
(Chúng tơi học về các quốc gia khác nhau trong lớp học địa lý.) 
Giải thích: Trước danh từ “class” cĩ thể dùng danh từ để tạo nên cụm danh từ => geography (n): địa lý 
6. Volleyball and table tennis are indoor activities. We often play them in the sports center. 
(Bĩng chuyền và bĩng bàn là các hoạt động trong nhà. Chúng tơi thường chơi chúng ở trung tâm thể thao.) 
Giải thích: Sau động từ “are” cần danh từ số nhiều => indoor activities (plr.n): các hoạt động trong nhà 
7. My favorite book is The Secret Garden. The author is Frances Hodgson Burnett. 
(Cuốn sách yêu thích của tơi là Khu vườn bí mật. Tác giả là Frances Hodgson Burnett.) 
Giải thích: Sau mạo từ “the” và trước động từ “is” cần danh từ số ít => author (n): tác giả 
8. We have English, maths and science onTuesday. 
(Chúng tơi cĩ tiếng Anh, tốn và khoa học vào thứ Ba.) 
Giải thích: Liên kết các danh từ với nhau cần dùng liên từ => and (conj): và 
9. There are many arts and crafts projects before the holidays. You can learn how to make beautiful cards 
and decorations. 
(Cĩ nhiều dự án thủ cơng mĩ nghệ trước kỳ nghỉ. Bạn cĩ thể học cách làm thiệp và trang trí đẹp mắt.) 
Giải thích: Trước danh từ “project” cần cụm danh từ bổ nghĩa tạo thành cụm danh từ => arts and crafts (n): 
thủ cơng mĩ nghệ 
10. Jane likes acting. She joined the drama club at school. 
(Jane thích diễn xuất. Cơ tham gia câu lạc bộ kịch ở trường.) 
Giải thích: Sau mạo từ “the” cần danh từ => drama club (n): câu lạc bộ kịch 
Exercise 5: 
1. A 2. C 3. B 4. A 5. D 
1. A 
Sau “some” cần danh từ số nhiều hoặc danh từ khơng đếm được. 
furniture (danh từ khơng đếm được): nội thất 
picture (danh từ số ít): bức tranh 
people (danh từ số nhiều): con người 
tool (danh từ số ít): cơng cụ 
There is some (1) furniture in the room. 
(Cĩ một số nội thất trong phịng.) 
Chọn A. 
2. C 
On: bên trên (tiếp xúc trực tiếp hai bề mặt) 
Under: bên dưới 
Above: phía trên (hai bề mặt khơng tiếp xúc trực tiếp) 
Behind: phía sau 
(2) Above the bed there are some pictures on the wall. 
(Phía trên chiếc giường là những bức tranh trên tường.) 
Chọn C. 
3. B 
bed: giường 
chair: ghế 
window: cửa sổ 
table: bàn 
Next to the door, on the left, there is a (3) chair. 
(Bên cạnh cửa, phía bên trái, cĩ một cái ghế.) 
Chọn B. 
4. A 
betweenand: giữa và. 
next to = beside: bên cạnh 
in front of: phía trước 
There is another chair (4) between the table and the bed. 
(Cĩ một chiếc ghế khác giữa cái bàn và cái giường.) 
Chọn A 
5. D 
there is + danh từ số ít 
there are + danh từ số nhiều 
On the table (5) there are some objects - a jug, a glass and a bowl. 
(Trên bàn cĩ một số đồ vật – một cái bình, một cái cốc và một cái bát.) 
Chọn D. 
Bài đọc hồn chỉnh: 
It is a small room. There is some (1) furniture in the room. There is a bed on the right of the picture. It is a 
bed for one person. (2) Above the bed there are some pictures on the wall. Next to the door, on the left, there 
is a (3) chair. There is another chair (4) between the table and the bed. The table and chair are below the 
window. On the table (5) there are some objects - a jug, a glass and a bowl. Next to the door on the right there 
is a towel on a peg. Behind the bed there are some more things on the wall but they aren’t easy to see. Of 
course, there aren’t any modern things in the room and it isn’t very comfortable. 
Tạm dịch: 
Đĩ là một căn phịng nhỏ. Cĩ một số đồ đạc trong phịng. Cĩ một cái giường ở bên phải của bức tranh. Đĩ 
là một chiếc giường đơn. Phía trên giường cĩ treo một số bức tranh trên tường. Cạnh cửa, bên trái, cĩ một 
ghế. Cĩ một cái ghế khác giữa bàn và giường. Bộ bàn ghế bên dưới cửa sổ. Trên bàn cĩ một số đồ vật - một 
cái bình, một cái ly và một cái bát. Bên cạnh cánh cửa bên phải cĩ một cái khăn trên một cái chốt. Phía sau 
giường cĩ một số thứ khác trên tường nhưng khơng dễ nhìn thấy chúng. Tất nhiên, khơng cĩ bất kỳ thứ gì hiện 
đại trong phịng và nĩ khơng được thoải mái cho lắm. 
Exercise 6: 
Tạm dịch bài đọc: 
Xin chào, tơi là Linda. Tơi đang học lớp sáu. Hơm nay là ngày đầu tiên tơi đến trường cấp hai. Vào buổi sáng, 
tơi mặc đồng phục mới và lấy cặp mới. Bạn thân nhất của tơi và tơi cùng nhau đi bộ đến trường. Cả hai chúng 
tơi đều rất lo lắng và vui mừng. Khi chúng tơi đến trường, chúng tơi được dẫn vào lớp học của chúng tơi với 
giáo viên mới của chúng tơi. Nĩ khá đáng sợ vì tơi khơng biết hầu hết các bạn. Sau đĩ, chúng tơi đến bài học 
đầu tiên của chúng tơi. Chúng tơi cĩ rất nhiều mơn học khác nhau và các bài học thực sự rất vui. Mơn học 
yêu thích của tơi là mĩ thuật và tiếng Anh. Tơi thực sự thích ngơi trường mới của mình, tất cả các giáo viên 
của tơi đều đáng yêu, các bài học thực sự thú vị và tơi rất thích ngày đầu tiên của mình. Tơi nĩng lịng muốn 
quay lại vào ngày mai! 
1. 
What grade is Linda in? 
(Linda học lớp mấy?) 
Thơng tin: Hi, I’m Linda. I’m in the sixth grade. 
(Xin chào, tơi là Linda. Tơi đang học lớp sáu.) 
Đáp án: She is in the sixth grade. (Bạn ấy học lớp 6.) 
2. 
Who does she go to school with? 
(Cơ ấy đi học với ai) 
Thơng tin: My best friend and I walk to school together. 
(Bạn thân nhất của tơi và tơi cùng nhau đi bộ đến trường.) 
Đáp án: She goes to school with her best friend. 
(Cơ ấy đi học với bạn thân của cơ ấy.) 
3. 
How does they go to school? 
(Họ đến trường bằng phương tiện gì?) 
Thơng tin: My best friend and I walk to school together. 
(Bạn thân nhất của tơi và tơi cùng nhau đi bộ đến trường.) 
Đáp án: They walk to school. 
(Họ đi bộ đến trường.) 
4. 
Why does Linda feel scary? 
(Vì sao Linda cảm thấy sợ?) 
Thơng tin: It is quite scary because I don’t know most of the children. 
(Nĩ khá đáng sợ vì tơi khơng biết hầu hết các bạn.) 
Đáp án: Because she doesn’t know most of the children. 
(Bởi vì bạn ấy khơng biết hầu hết các bạn trong lớp.) 
5. 
What are her favourite subjects? 
(Những mơn học yêu thích của bạn ấy là gì?) 
Thơng tin: My favourite subjects are art and English. 
(Mơn học yêu thích của tơi là mĩ thuật và tiếng Anh.) 
Đáp án: Her favourite subjects are art and English. 
(Những mơn học yêu thích của bạn ấy là mĩ thuật và tiếng Anh.) 
Exercise 7: 
Phương pháp: 
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: 
- trước động từ “be” 
- sau động từ thường 
Cách giải: 
1. He sometimes plays golf on Sundays. 
(Anh ấy thỉnh thoảng chơi golf vào Chủ nhật.) 
2. The weather is always bad in November. 
(Thời tiết luơn xấu vào tháng 11.) 
3. We seldom have fish for dinner. 
(Chúng tơi hiếm khi ăn cá cho bữa tối.) 
4. Peter doesn’t usually get up before seven. 
(Peter khơng thường xuyên thức dậy trước 7 giờ.) 
5. They never watch TV in the afternoon. 
(Họ chưa bao giờ xem TV vào buổi chiều.) 
Exercise 8: 
1. This is the first week at my new school. 
(Đây là tuần đầu tiên ở ngơi trường mới của tơi.) 
2. I usually do my homework in the school library. 
(Tơi thường làm bài tập về nhà trong thư viện trường.) 
3. I have lots of friends and they are nice to me. 
(Tơi cĩ nhiều bạn và họ đều tốt với tơi.) 
4.We have many subjects and my favourite subject is science. 
(Chúng tơi cĩ nhiều mơn học và mơn học yêu thích của tơi là khoa học.) 
5. In the afternoon, I play sports in the playground. 
(Vào buổi chiều, tơi chơi thể thao trong sân chơi.) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_i_learn_smart_world.pdf