Phòng Giáo Dục Quận Bình Thạnh ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKII Trường THCS Cù Chính Lan Năm học:2015-2016 Môn Toán 7 Bài 1: (2đ)Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của các học sinh lớp 7A được kết qủa như sau: 7 8 6 5 7 9 10 2 3 4 9 3 5 8 1 7 7 6 8 8 6 8 7 9 10 8 9 6 4 9 3 10 8 9 7 9 a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số giá trị là bao nhiêu? b)Lập bảng tần số, tìm mốt? c)Tìm số trung bình cộng? Bài 2: (1đ) Thu gọn ,tìm bậc : Bài 3: (1đ) Thu gọn ,tính đa thức A tại x=-1, Bài 4: (2đ)Cho Tính a)P(x) + Q(x) ; b)P(x) – Q(x) Bài 5: (1đ)Tìm nghiệm của đa thức sau : Bài 6: (3đ)Cho vuơng tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA=BD. Từ D kẻ đường thẳng vuơng gĩc với BC , cắt AC tại E. a/ Cho AB= 6cm, AC=8cm. Tính BC b/ Chứng minh c/ Gọi F là giao điểm của DE và BA. Chứng minh EF = EC d/ Chứng minh: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD. ĐÁP ÁN Bài 1: (2đ) a)Dấu hiệu là điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của mỗi học sinh lớp 7A (0,25đ) Số giá trị là 36.(0,25đ) b) lập bảng tần số(0,5đ).Sai 2 tần số -0,25đ. Tìm mốt MO=8;9(0,5đ) Giá trị(x) Tấn số(n) 1 1 2 1 3 3 4 2 5 2 6 4 7 6 8 7 9 7 10 3 N=36 c)Tính giá trị trung bình(0,5đ) Giá trị(x) Tấn số(n) Tích (x.n) ==6,8 1 1 1 2 1 2 3 3 9 4 2 8 5 2 10 6 4 24 7 6 42 8 7 56 9 7 63 10 3 30 N=36 Tổng=245 Bài 2: (1đ) = 0,5 = 0,25 Bậc 21 0,25 Bài 3: (1đ) 0,5 Thay , vào biểu thức : Vậy giá trị của biểu thức trên khi , là 0,5 Bài 4: (2đ) 0,25x4 0,25x4 Bài 5: (1đ) 0,25 Vậy là nghiệm của đđa thức P(x) 0,25 0,25 Vậy hay x = 6 là nghiệm của đđa thức Q(x) 0,25 Bài 6: (3đ) a/ Áp dụng định lí Pytago cho vuơng tại A b/ Xét vuơng tại A và vuơng tại D Ta cĩ: BA =BD (gt) BE là cạnh chung Do đĩ : c/ Xét vuơng tại A và vuơng tại D Ta cĩ: AE =DE ( 2 gĩc đối đỉnh) Do đĩ: Suy ra : EF =EC (2 cạnh tương ứng). d/ Gọi I là giao điểm của BE và AD Xét và Ta cĩ: BD = BA(gt) BI là cạnh chung Do đĩ : Suy ra : IA =ID( 2 cạnh tương ứng) (1) Và (2 gĩc tương ứng) Mà (2 gĩc kề bù) Suy ra : Hay : BE AD tại I (2) Từ (1), (2) suy ra : BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD
Tài liệu đính kèm: