Kiểm tra giữa Chương I (bài số 2) môn: Hình học – lớp 7

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 938Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa Chương I (bài số 2) môn: Hình học – lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa Chương I (bài số 2) môn: Hình học – lớp 7
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 16: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 2) 
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: HÌNH HỌC - LỚP 7 
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
I. MA TRẬN ĐỀ :
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
- Hai góc đối đỉnh
- Tiên đề ƠCLÍT
- Nhận biết hai góc đối đỉnh .
- Nhận biết được tiên đề Ơclít.
-Hiểu được tính chất của hai góc đối đỉnh
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2,25 (C1, 1/4C6a;C4a)
1,5
15%
1,25(C2, 1/4C6b)
1,0
 10%
Số câu 3,5
2,5 điểm
=25% 
Chủ đề 2
Đường thẳng song song – Đường thẳng vuông góc
-Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, song song.
- Nhận biết hai góc so le trong, hai góc đồng vị, hai góc trong cùng phía.
-Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
-Tính được số đo góc nhờ quan hệ song song
Chứng minh được hai đường thẳng song song
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3,75(C3,4b,c;3/4C6a)
3,0
30%
1,75(C5;
3/4C6b)
3,5
35%
1(C7)
1,0
10%
Số câu 6,5
7,5điểm
=75% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7,25
5,5
55%
2,75
4,5
45%
10
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 16: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 2) 
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: HÌNH HỌC - LỚP 7 
Thời gian làm bài: 45 phút
B. ĐỀ KIỂM TRA: (Đề kiểm tra có 01 trang)
Họ và tên HS: 
Lớp: 7.....
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo :
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau :
Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì :
 A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 900 
Câu 2: Cho xÔy = 600 . Gọi x’Ôy’ là góc đối đỉnh với xÔy thì số đo x’Ôy’ là :
 A . 600 B . 900 C. 300 D . 1200 
Câu 3: Cho 3 đường thẳng a , b, c phân biệt. Biết a // b và a c, suy ra :
 A . b c B . b cắt c C . b // c 
Câu 4: Hãy đánh dấu X vào ô trống mà em chọn:
 Câu 
 Nội dung 
Đúng
Sai
a)
Qua một điểm ở ngoài đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
b)
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
c)
Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 5: (2,0đ) Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. 
	 Nêu rõ các bước vẽ.
Câu 6: (4,0 đ) 
Cho hình vẽ sau. Biết a // b và = 330
a) Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh, so le trong, đồng vị, trong cùng phía với 
b) Tính số đo của góc: 
Bài 7: (1,0 đ) 
Cho hình vẽ sau: Biết = 300 ; = 450; 
= 750. 	
Chứng minh rằng : a // b
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 16: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 2) 
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: HÌNH HỌC - LỚP 7 
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4a
4b
4c
Đáp án
C
A
A
Đ
S
Đ
Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
 Đáp án 
Điểm
5
(2,0)
Vẽ đúng hình
1,0
Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm
0,25
Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB: trên tia AB, lấy điểm M sao cho: 
 AM = 2,5 (cm)
0,25
Qua M, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB
0,25
Ta có: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB
0,25
6a
Viết tên các cặp góc đối đỉnh, so le trong, đồng vị, trong cùng phía với 
(2,0)
- Góc đối đỉnh với là: 
0,5
- Góc so le trong với là: 
0,5
- Góc đồng vị với là: 
0,5
- Góc trong cùng phía với là: 
0,5
6b
Tính số đo của góc: 
(2,0)
- Vì a//b nên: = = 330 (vì so le trong)
0,5
- Ta có: + = 1800 (vì kề bù)
0,5
 330 + = 1800 
0,5
 = 1800 - 330 = 1470
0,5
7
(1,0)
GT
Biết = 300 ; = 450; 
= 750. 	
KL
 a // b
Qua O, kẻ m // a, mà a // b, nên: a // b // m
Ta có: m // a = 300 (vì so le trong)
Suy ra: = - = 750 - 300 = 450
Do đó: = 450
Vậy: a // b (Hai góc so le trong bằng nhau) 
0,25
0,25
0,25
0,25
 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT HINH HOC 7 NUONG.doc