PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS CẤP HUYỆN Đề chớnh thức NĂM HỌC 2012 - 2013 MễN: HOÁ HỌC Thời gian: 150 phỳt khụng kể thời gian giao đề Đề thi cú 01 trang. Cõu 1(2,5 điểm): 1. Phỏt hiện cụng thức viết sai trong cỏc cụng thức hoỏ học sau và sửa lại cho đỳng: N, P2, NH3, NaCl2, HCl, CaCl, K2MnO4, K(OH)2. 2. Cho cỏc chất sau: Cu, Na, CaO, Fe3O4, P2O5. Chất nào tỏc dụng được với nước, chất nào tỏc dụng được với HCl. Viết phương trỡnh hoỏ học của cỏc phản ứng xảy ra. Cõu 2(3,0 điểm): Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau : 1. Fe2O3 + CO đ 2. Cu(NO3)2 đ CuO + NO2 + O2 3. HCl + CaCO3 đ CaCl2 + ... + 4. C4H10 + O2 đ CO2 + H2O 5. NaOH + Fe2(SO4)3 đ Fe(OH)3 + Na2SO4. 6. FeS2 + ... đ Fe2O3 + SO2 7. KOH + Al2(SO4)3 đ K2SO4 + Al(OH)3 8. KMnO4 đ ... + ... + ... 9. Al + Fe3O4 đ Al2O3 + Fe 10. FexOy + CO đ FeO + CO2 Cõu 3(3,5 điểm): Trỡnh bày phương phỏp hoỏ học để nhận biết cỏc chất đựng riờng biệt trong cỏc lọ bị mất nhón sau: 1. Cỏc chất khớ: O2, H2, CO2, CO. 2. Cỏc chất: nước, dung dịch KOH, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Na2CO3, và dung dịch H2SO4. Cõu 4(4,0 điểm): Dẫn luồng khớ CO dư đi qua 16,6 gam hỗn hợp gồm kim loại M và M2O3 ở nhiệt độ cao, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lớt khớ CO2 (ở đktc). 1. Tỡm m. 2. Xỏc định kim loại M, oxit M2O3 và gọi tờn. Biết M cú hai hoỏ trị(II và III ). Cõu 5(3,5 điểm): Hũa tan hết 3,2g M2On trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được dung dịch muối cú nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cụ cạn dung dịch và làm lạnh thu được 7,868g muối tinh thể với hiệu suất phản ứng 70%. Xỏc định cụng thức của muối tinh thể đú. Cõu 6(3,5 điểm): Tớnh nồng độ ban đầu của dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH biết rằng: 1. Nếu đổ 3 lớt dung dịch NaOH vào 2 lớt dung dịch H2SO4 thỡ sau khi phản ứng dung dịch cú tớnh kiềm với nồng độ 0,1M. 2. Nếu đổ 2 lớt dung dịch NaOH vào 3 lớt dung dịch H2SO4 thỡ sau khi phản ứng dung dịch cú tớnh axit với nồng độ 0,2M. (Cho biết: H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, C =12,Co = 59) ...... Hết ...... Họ và tờn thớ sinh:....................................... SBD:........... Cỏn bộ coi thi khụng cần giải thớch gỡ thờm ./. PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2012 - 2013 MễN: HOÁ HỌC Cõu(điểm) Hướng dẫn Thang điểm Cõu 1 (2,5 điểm) a.(1,0đ) - Phỏt hiện cụng thức viết sai: N, P2, NaCl2, CaCl, K(OH)2. - Sửa lại: N2, P, NaCl, CaCl2, KOH b.(1,5đ) - Chất tỏc dụng được với nước: Na, CaO, P2O5 Na + H2O đ NaOH + 1/2H2 CaO + H2O đ Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O đ 2H3PO4 - Chất nào tỏc dụng được với HCl: Na, CaO, Fe3O4 Na + HCl đ NaCl + 1/2H2 CaO + HCl đ CaCl2 + H2O Fe3O4 + 8HCl đ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,5 0,5 0,75 0,75 Cõu 2 (3,0điểm): Mỗi phương trỡnh phản ứng đỳng cho 0,3đ Fe2O3 + 3CO đ 2Fe + 3CO2 2Cu(NO3)2 đ 2CuO + 4NO2 + O2 2HCl + CaCO3 đ CaCl2 + H2O + CO2 2C4H10 + 13O2 đ 8CO2 + 10H2O 6NaOH + Fe2(SO4)3 đ 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4. 4FeS2 + 11O2 đ 2Fe2O3 + 8 SO2 6KOH + Al2(SO4)3 đ 3K2SO4 + 2Al(OH)3 2KMnO4 đ K2MnO4 + MnO2 + O2 8Al + 3Fe3O4 đ 4Al2O3 + 9Fe FexOy + (y-x)CO đ xFeO + (y-x)CO2 Cỏc phản ứng 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10 cần điều kiện nhiệt độ Cõu 3 (3,5điểm): a.(1,5đ) Cỏc chất khớ: O2, H2, CO2, CO. - Dẫn hỗn hợp khớ lội qua dung dịch nước vụi trong, khớ bị giữ lại và làm đục nước vụi trong là CO2: CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O - Đưa tàn đúm đỏ vào 3 lọ cũn lại: + Tàn đúm bựng chỏy trong lọ đựng O2 + Trong lọ đựng H2 cú tiếng nổ nhẹ do H2 cú phản ứng với O2 trong khụng khớ: 2H2 + O2 đ 2H2O + Tàn đúm tắt đi trong lọ đựng CO b.( 2,0đ) - Lần lượt cho cỏc chất tỏc dụng với quỡ tớm: + Chất khụng làm đổi màu quỡ tớm là nước + Chất làm quỡ tớm chuyển sang màu đỏ là dung dịch H2SO4 + Chất làm quỡ tớm chuyển sang màu xanh là dung dịch KOH, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Na2CO3(nhúm1). - Lần lượt cho cỏc chất ở nhúm 1 tỏc dụng với HCl, chất phản ứng cú khớ thoỏt ra là Na2CO3 Na2CO3 + 2HCl đ 2NaCl + H2O + CO2 + Cho hai chất cũn lại ở nhúm 1 tỏc dụng với CO2, chất phản ứng tạo kết tủa trắng là Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O Chất phản ứng khụng tạo kết tủa là KOH 2KOH + CO2 đ K2CO3 + H2O 0,5 1,0 1,0 1,0 Cõu 4 (4,0điểm): a. (2,0điểm) - Ta cú: nCO2 = 6,72 : 22,4 = 0,3(mol) PTHH: M2O3(r) + 3CO(k) → 2M(r) + 3CO2(k) - Từ PTHH ta thấy nO trong oxit bằng nCO2. - Do đú trong hỗn hợp rắn cú: nO = 0,3 (mol) → mO = 0,3.16 = 4,8(gam) - Suy ra: m = 16,6 – 4,8 = 11,8 (gam) b. (2,0điểm) Ta cú: nM2O3 = nO : 3 = 0,3 : 3 = 0,1 (mol) mM2O3 = 16,6 – mM (ban đầu) < 16,6 Suy ra: MM2O3 < 16,6 : 0,1 = 166 MM < (166 – 16.3) : 2 = 59 M là kim loại cú hai hoỏ trị (II và III ) và cú nguyờn tử khối nhỏ hơn 59 nờn M là: Fe (sắt), M2O3 là Fe2O3 : Sắt(III)oxit 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 Cõu 5 (3,5điểm): PTHH: M2On + nH2SO4 à M2(SO4)n + nH2O 1mol nmol 1mol nmol 2M + 16n 98n 2M + 96n 18n Nếu cú 1 mol M2On phản ứng thỡ số gam dd H2SO4 10% là 980n Số gam dd muối là: 2M + 16n + 980n = 2M + 996n C% (dd muố)= (2M + 96n) : (2M + 996n) = 12,9 : 100 à M = 18,65n à n = 3 và M là Fe Số mol Fe2O3 = 3,2 : 160 = 0,02mol Fe2O3 + 3H2SO4 à Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,02mol 0,02mol Vỡ hiệu suất là 70% nờn số mol muối = 0,02 . 70 : 100 = 0,014mol mFe2(SO4)3.xH2O = (400 + 18x). 0,014 = 7,868 à x = 9 CTHH của muối là: Fe2(SO4)3.9H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 6 (3,5 điểm): PTHH: 2NaOH + H2SO4 đ Na2SO4 + H2O 2mol 1mol 1mol Theo đề ta cú: Vdd NaOH + Vdd H2SO4 = 2+3 =5lớt Trường hợp 1: Số mol kiềm cũn lại sau phản ứng: 0,1 x 5 = 0,5mol Trường hợp 2: Số mol axit cũn lại sau phản ứng: 0,2 x 5 = 1mol Gọi nồng độ ban đầu của dd NaOH là x(M) Gọi nồng độ ban đầu của dd H2SO4 là y(M) Xột trường hợp 1: Ta cú: số mol NaOH đó tham gia phản ứng là 3x - 0,5(mol) số mol H2SO4 đó bị trung hoà là 2y(mol) Theo ptpư: 3x - 0,5 = 2y . 2 hay 3x - 4y = 0,5(1) Xột trường hợp 2: Ta cú: số mol NaOH đó tham gia phản ứng là 2x(mol) số mol H2SO4 đó bị trung hoà là 3y - 1(mol) Theo ptpư: 3y - 1 = 2x : 2 hay 3y - x = 1(2) Từ (1) và (2) ta cú x = 1,1 và y = 0,7 Vậy nồng độ ban đầu của dd NaOH là 1,1M Vậy nồng độ ban đầu của dd H2SO4 là 0,7M 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Chỳ ý: - Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc cõn bằng sai trừ một nửa số điểm. - Nếu thiếu điều kiờn và cõn bằng sai thỡ khụng tớnh điểm. - Giải bài toỏn theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho đ ểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: