UBND HUYỆN CHÂU THÀNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do –Hạnh phúc ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn thi: TOÁN ; LỚP: 9 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi chính thức Câu 1: (4 điểm) a) Chứng minh rằng: 3n4 – 14n3 + 21n2 – 10n 24 với mọi n Î Z b) Tính: sin2150 + sin2250 + sin2350 + sin2450 + sin2550 + sin2650 + sin2750 Câu 2: (4 điểm) Chứng minh rằng: với n Î N* Áp dụng: Cho Chứng minh rằng 18 < S < 19 Câu 3: (4điểm) Giải phương trình: x4 – 2x3 + 4x2 – 3x – 10 = 0 Câu 4: (4 điểm) Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết ; AC = 5,3 cm ; BD = 4 cm Tính diện tích tứ giác ABCD (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân) Câu 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC, các đường phân giác AD, đường cao BH, đường trung tuyến CE đồng quy tại điểm O. Chứng minh rằng: AC.cosA = BC.cosC - Hết - Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn thi : TOÁN - LỚP 9 Đề thi chính thức Nội dung Điểm Câu 1: a) 3n4 – 14n3 + 21n2 – 10n = n(3n3 – 14n2 + 21n – 10) = n(3n3 – 3n2 – 11n2 + 11n + 10n – 10) = n(n – 1)(3n2 – 11n + 10) = n(n – 1)(3n2 – 6n – 5n + 10) = n(n – 1)(n – 2)(3n – 5) = n(n – 1)(n – 2)(3n – 9 + 4) = 3n(n – 1)(n – 2)(n – 3) + 4n(n – 1)(n – 2) Mà n, n – 1, n – 2, n – 3 là 4 số nguyên liên tiếp nên có hai số chẵn liên tiếp, một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 4 nên n(n – 1)(n – 2)(n – 3) 8 3n(n – 1)(n – 2)(n – 3) 24 Mặt khác: n, n – 1, n – 2 là 3 số nguyên liên tiếp, có một số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3 nên n(n – 1)(n – 2) 6 4n(n – 1)(n – 2) 24 Vậy 3n4 – 14n3 + 21n2 – 10n 24 với mọi n Î Z 2 đ b) sin2150 + sin2250 + sin2350 + sin2450 + sin2550 + sin2650 + sin2750 = (cos2750 + sin2750) + (cos2650 + sin2650) +(cos2550 + sin2550) + sin2450 = 1 + 1 + 1 + = 2 đ Câu 2: Ta có: Từ (1) và (2) suy ra đpcm 2đ Áp dụng bất đẳng thức (1) ta được: Áp dụng bất đẳng thức (2) ta được: Vậy 18 < S < 19 2 đ Câu 3: x4 – 2x3 + 4x2 – 3x – 10 = 0 Û x4 + x3 – 3x3 – 3x2 + 7x2 + 7x – 10x – 10 = 0 Û ( x + 1) ( x3 – 3x2 + 7x – 10) = 0 Û ( x + 1) ( x3 – 2x2 – x2 + 2x + 5x – 10 ) = 0 Û ( x + 1) ( x – 2) ( x2 – x + 5) = 0 (*) Vì x2 – x + 5 = (x – )2 + > 0 Nên (*) Û ( x + 1) (x – 2) = 0 Û x = – 1 hoặc x = 2 Vậy S = { –1 ; 2 } 4 đ Câu 4: Vẽ BH ^ AC ; DK ^ AC. Đặt Xét tam giác vuông HOB có BH = OB.sina. Xét tam giác vuông KOD có DK = OD sina. SABCD = 10,0 (cm2) 4đ Câu 5: Vẽ EF ^ BH thì DHOC DFOE Þ Vì nên Do đó Xét DHAB vuông có AH = AB.cosA ; Xét DHBC vuông có CH = BC.cosC Thế vào (1) ta được AB.BC.cosC = AC.AB.cosA hay BC.cosC = AC.cosA 4đ TỔNG
Tài liệu đính kèm: