PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3,0 điểm): 1) Nếu p < 5 và 2p + 1 là các số nguyên tố thì 4p + 1 là nguyên tố hay hợp số. 2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: Câu 2 (4,0 điểm): Cho biểu thức . 1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. 2) Rút gọn biểu thức A. Câu 3 (4,0 điểm): Giải các phương trình: 1) 2) với 0 x 1 Câu 4 (7,0 điểm): 1) Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O); E là điểm chính giữa của cung AB, hai dây EC, ED cắt AB tại P và Q. Các dây AD và EC kéo dài cắt nhau tại I, các dây BC và ED kéo dài cắt nhau tại K. Chứng minh rằng : a) Tứ giác CDIK nội tiếp . b) Tứ giác CDQP nột tiếp . c) IK // AB . d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AQD tiếp xúc với EA. 2) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O;R). Hạ các đường cao AD, BE của tam giác. Các tia AD, BE lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai M, N. Chứng minh rằng : a) Bốn điểm A, E, D, B nằm trên một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó. b) MN // DE . c) Cho (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên cung lớn AB. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CED không đổi . Câu 5 (2,0 điểm): Cho xyz = 1 và x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của B = x16 + y16 + z16 . ----------------------- Hết ------------------------ Ghi chú: Thí sinh môn Toán không được mang máy tính vào phòng thi PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán Câu 1 (3,0 điểm): 1) Vì p là SNT và p <5 nên p = 2 hoặc p = 3. - Nếu p = 2 => 2p + 1 = 5 (là số nguyên tố) thì 4p + 1 = 9 là hợp số; - Nếu p = 3 => 2p + 1 = 7 (là số nguyên tố) thì 4p + 1 = 13 là số nguyên tố; 1,5 2) Ta có: Do x, y nguyên dương nên mà 19 = 1.19 = 19.1 nên ta có các khả năng sau: ; Giải các hệ phương trình trên, ta đươc 2 nghiêm nguyên của phương trình là 1,5 Câu 2 (4,0 điểm): 1) A xác định Vậy A xác định và 2,0 2) 2,0 Câu 3 (4,0 điểm): 1) Û x3 - 3x2 + 3x - 1 + x3 + x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 6x2 + 12x + 8 Û x3 - 3x2 - 3x - 4 = 0 Û x3 - 1 - 3x2 - 3x - 3 = 0 Û (x-1)(x2 + x + 1) - 3(x2 + x + 1) = 0 Û (x2 + x + 1)(x - 4) = 0 2,0 2) Cách 1: Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là . 2,0 Cách 2: Đặt Phương trình trở thành: 2,0 Câu 4 (7,0 điểm): 1) A B D C Q P E I K a) D và C cùng nhìn IK dưới hai góc bằng nhau (góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau ). Suy ra tứ giác DIKC nội tiếp . 1,25 b) sđ (QDC + QPC) = ½sđ (BE + CB) + ½ sđ (ADC + BE) = ½ sđ( BE + CB + ADC + BE ) = 1800 Nên tứ giác CDQP nội tiếp . 1,0 c) sđ API = ½ sđ( CB + AE ) = ½ sđ ( CB + BE ) = sđ CDK = sđ CIK = ½ sđ CK Từ đó suy ra IK // AB . 1,25 d) EAQ = ADQ ( góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau ). Suy ra AE là tiếp tuyến 0,5 2) A N C I B M D E O K H a) E, D cùng nhìn AB dưới một góc vuông nên tứ giác AEDB nội tiếp trong một đường tròn đường kính AB có I (trung điểm của AB) là tâm 1,25 b) Ta thấy : ABE = ADE ( chắn cung AE ) mà ABE = AMN ( chắn cung AN ) nên ADE = AMN hay DE // MN . 1,25 c) Kẻ thêm hình như hình vẽ. Dựa vào góc nội tiếp của tứ giác AEBD suy ra được CN = CM nên OC ^ MM Þ OC ^ DE Tứ giác HDCE nội tiếp đường tròn tâm K (trung điểm của HC) đây cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE Þ KD = KE và ID = IE nên IK ^ DE hay IK // OC và OI // CK nên OIKC là hình bình hành Þ KC = OI không đổi. 0,5 Câu 5 (2,0 điểm): Ta có : (a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 ³ 0 "a,b,c Û a2 + b2 + c2 ³ ab + ac + bc (1) áp dụng bất đẳng thức (1) ta có : B = x16 + y16 + z16 = (x8)2 + (y8)2 + (z8)2 ³ x8y8 + y8z8 + z8x8 Û B ³ x8y8 + y8z8 + z8x8 Û B ³ (x4y4)2 + (y4z4)2 + (z4x4)2 ³ x4y4. y4z4+ x4y4. z4x4 + y4z4. z4x4 Û B ³ x4y8z4 + x8y4z4 + x4y4z8 Û B ³ (x2y4z2)2 + (x4y2z2)2 + (x2y2z4)2 ³ x6y6z4 + x6y4z6 + x4y6z6 Û B ³ (x3y3z2)2 + (x2y3z3)2 + (x3y2z3)2 ³ x5y6z5 + x6y5z5 + x5y5z6 Û B ³ (xyz)5.x + (xyz)5.y + (xyz)5.z = x + y + z = 3 (do xyz = 1 và x + y + z = 3) Þ Bmin = 3 Û x = y = z = 1 2,0
Tài liệu đính kèm: