SỞ GD- ĐT HềA BèNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT, NĂM HỌC 2011-2012 Mụn: Toỏn. Ngày thi: 22/12/2012 (Thời gian làm bài không kể thời gian giao đề) Cõu 1 (4 điểm). Cho hàm số: (C) 1. Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . 2. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phõn biệt A, B sao cho đoạn AB cú độ dài bằng . Cõu 2( 6 điểm). 1. Tỡm nghiệm của phương trỡnh 2. Giải phương trỡnh: 3. Giải bất phương trỡnh: Cõu 3( 2 điểm). Giải hệ phương trỡnh: Cõu 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường trũn (C) và đường thẳng d: . Tỡm cỏc đỉnh của hỡnh vuụng ABCD nội tiếp đường trũn (C) biết đỉnh A thuộc d và cú hoành độ dương. Cõu 5 (3điểm). Cho hỡnh lăng trụ đứng ABC.A’B’C’cú đỏy là tam giỏc đều cạnh , khoảng cỏch từ tõm của tam giỏc ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng . a. Tớnh khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng (A’BC). b. Tớnh thể tớch của khối lăng trụ. Cõu 6 (2điểm). Cho hai số khụng õm thỏa món điều kiện: . Tỡm giỏ trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . -----------------------HẾT------------------------ Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm Họ và tờn thớ sinh:....................................................Số bỏo danh: ...................................... Họ và tờn giỏm thị ...................................................Chữ kớ................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN Cõu í Nội dung Điểm Cõu 1 4,0 1 Tập xỏc định của hàm số: Ta cú Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trỡnh 0, 5 0, 5 + phương trỡnh tiếp tuyến là: . + phương trỡnh tiếp tuyến là: . 0, 5 0, 5 2 Đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phõn biệt A, B khi và chỉ khi cú hai nghiệm phõn biệt cú hai nghiệm phõn biệt khỏc 2 0,5 0,5 Giả sử trong đú là hai nghiệm của (*). Khi đú Ta cú , theo giả thiết ta cú phương trỡnh : Vậy với thỡ . 0,5 0,5 Cõu 2 6.0 1 Phương trỡnh đó cho tương đương với 0,5 1,0 Ta cú phương trỡnh đó cho cú nghiệm là . 0,5 2 Đk Phương trỡnh đó cho tương đương với 1,0 Vỡ nờn (*) Vậy nghiệm của phương trỡnh là: . 1,0 3 Phương trỡnh đó cho tương đương với 1,0 1,0 Cõu 3 2,0 Đặt Hệ đó cho trở thành Trừ vế với vế ta được phương trỡnh: 0,5 0,5 + Với Ta cú Tỡm được nghiệm . + Với Ta cú vụ nghiệm. 0,5 0,5 Cõu 4 3.0 + Đường trũn cú tõm bỏn kớnh + A thuộc d nờn . + Ta cú Vậy . 0,5 0,5 0,5 + Đường thẳng BD đi qua vuụng gúc với IA nờn nhận // làm vộc tơ phỏp tuyến cú phương trỡnh: . + Tọa độ giao điểm D, C thỏa món phương trỡnh: 0,5 0,5 + + Vậy hoặc . 0,5 Cõu 5 3,0 a b Xỏc định khoảng cỏch và tớnh được khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng (A’BC) là . 1,5 + Tớnh được + Tớnh đường cao AA’ Cỏch 1: Cỏch 2: ( Phương phỏp thể tớch ) Gọi ( Do cõn tại A’) Từ (1) và (2) ta cú: + 0,5 0,5 0,5 Cõu 6 2,0 Đặt điều kiện 0,5 Theo giả thiết ta cú . Tỡm được điều kiện Xột với Ta cú: với 0,5 0,5 + khi + khi 0,5 Mọi lời giải đỳng đều được xem xột và cho điểm tương ứng. -----HẾT -----
Tài liệu đính kèm: