- 1 - PHềNG GIÁO DỤC BÙ ĐĂNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2009-2010 MễN: HOÁ HỌC 8 Thời gian làm bài: 150 phỳt Cõu 1 (4 điểm): 1. Tớnh khối lượng từng nguyờn tố cú trong 37,6 gam Cu(NO3)2. 2. Tớnh số phõn tử, nguyờn tử của từng nguyờn tố cú trong 92,8 gam Fe3O4. Cõu 2 (4 điểm): Cho cỏc oxit sau: CO, N2O5, K2O, SO3, MgO, ZnO, P2O5, NO, PbO, Ag2O. 1. Oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit? 2. Oxit nào tỏc dụng với H2O ở nhiệt độ thường? Viết PTHH xảy ra. Cõu 3 (4 điểm): 1. Đốt chỏy 12,15 gam Al trong bỡnh chứa 6,72 lớt khớ O2 (ở đktc). a) Chất nào dư sau phản ứng? Cú khối lượng bằng bao nhiờu? b) Chất nào được tạo thành? Cú khối lượng bằng bao nhiờu? Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn 2. Hỗn hợp khớ gồm H2 và O2 cú thể tớch 4,48 lớt (cú tỉ lệ thể tớch là 1:1). a) Tớnh thể tớch mỗi khớ hỗn hợp. b) Đốt chỏy hỗn hợp khớ trờn chớnh bằng lượng khớ oxi trong bỡnh. Làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng thu được khớ A. Tớnh thể tớch khớ A. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Cõu 4 (4 điểm): Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, cần dựng 13,44 lớt khớ H2 (đktc). a) Tớnh khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b) Tớnh thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Cõu 5 (4 điểm): 1. Đốt chỏy 25,6 gam Cu thu được 28,8 gam chất rắn X. Tớnh khối lượng mỗi chất trong X. 2. Cho 2,4 gam kim loại hoỏ trị II tỏc dụng với dung dịch HCl lấy dư, sau khi phản ứng kết thỳc thu được 2,24 lớt khớ H2 (ở đktc). Xỏc định kim loại. -----------------------------------Hết--------------------------------------------- *Họ và tên thí sinh..................................,số báo danh.................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG MễN HểA HỌC LỚP 8 ( Gồm : 02 trang ) Cõu/ý Nội dung Điểm Cõu 1 1(2đ) 2(2đ) Tớnh số mol Cu(NO3)2 Tớnh khối lượng của nguyờn tố Cu Tớnh khối lượng của nguyờn tố N Tớnh khối lượng của nguyờn tố O ---------------------------------------------------------------------------- - Tớnh số mol Fe3O4 - Tớnh số nguyờn tử Fe - Tớnh số nguyờn tử O - Tớnh số phõn tử Fe3O4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 2 1( 2đ) 2(2đ) Xỏc định 5 oxit bazơ cho 0,25 x 5 = 1,25đ Xỏc định 3 oxit axit cho 0,25 x 3 = 0,75đ ---------------------------------------------------------------------------- Xỏc định cỏc chất tỏc dụng với H2O là: N2O5, K2O, SO3, P2O5. cho 0,25 x 4 = 1đ Viết 4 PTHH cho 0,25 x 4 = 1đ Cõu 3 1(2đ) 2(2đ) Số mol Al = 0,45 mol Số mol O2 = 0,3 mol PTHH: 4 Al + 3 O2 2Al2O3 Số mol ban đầu : 0,45 0,3 o Số mol phản ứng: 0,4 0,3 Số mol sau phản ứng: 0,05 0 0,2 Vậy sau phản ứng Al dư Khối lượng Al dư = 0,05 x 27 = 1,35 gam Chất tạo thành là Al2O3. Khối lượng Al2O3 là: 20,4 gam ---------------------------------------------------------------------------- VH2 = VO2= 4,48 : 2 = 2,24 lớt Ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp xuất tỉ lệ thể tớch bằng tỉ lệ số mol PTHH: 2H2 + O2 2H2O Thể tớch ban đầu : 2,24 2,24 0 Thể tớch phản ứng: 2,24 1,12 Thể tớch sau phản ứng: 0 1,12 Vậy khớ A là H2 cú thể tớch là: 1,12 lớt (Nếu học sinh tớnh số mol và giải thỡ chỉ cho 0,5đ cả phần 2) 0,125 0,125 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ---------- 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Cõu 4: ( 4 đ) PTHH: H2 + CuO Cu + H2O (1) 3H2 + Fe2O3 2 Fe + 3H2O (2) Số mol H2 là: 0,6 (mol) Gọi số mol H2 tham gia phản ứng 1 là x mol (0,6 >x >0) Số mol H2 tham gia phản ỳng 2 là: (0,6 – x) mol Theo PTHH 1: nCuO = nH2 = x (mol) Theo PTHH 2: nFe2O3 = 1/3nH2 = (0,6 – x) : 3 (mol) Theo bài khối lượng hỗn hợp là 40 gam Ta cĩ PT: 80x + (0,6 - x)160:3 = 40 Giải PT ta được x = 0,3 Vậy nCuO = 0,3 mol, nFe2O3 = 0,1 mol %mCuO = (0,3.80.100): 40 = 60% %mFe2O3 = (0,1.160.100): 40 = 40% 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 Cõu 5: 1 (2đ) 2(2đ) PTHH: 2Cu + O2 2CuO x x Gọi số mol Cu phản ứng là x mol ( x >0) Chất rắn X gồm CuO và Cu Ta cú PT: 80x + 25,6 – 64x = 28,8 Giải PT ta được x = 0,2 Vậy khối lượng cỏc chất trong X là: mCu = 12,8 gam mCuO = 16 gam ---------------------------------------------------------------------------- Gọi kim loại hoỏ trị II là A. PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2 Số mol H2 = 0,1 mol Theo PTHH: nA = nH2 = 0,1 (mol) Theo bài mA = 2,4 gam MA = 2,4 : 0,1 = 24 gam Vậy kim loại hoỏ trị II là Mg 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 Chỳ ý : Học sinh cú thể cú nhiều cỏch giải khỏc nhau nờn khi chấm cần căn cứ vào bài làm của học sinh. Nếu đỳng thỡ vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: