ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2015 - 2016 Môn: Hóa học 8 – Thời gian 45 phút I. Trắc nghiệm (3đ): (Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Dãy công thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn muối? a. CuS, CaCO3, Al2(SO3)3, KOH. b. N2O5 , AlCl3 , KHS, H2SiO3 c. Fe(HSO4)3, Mn2O7, Na3PO4, Ba(OH)2 d. MgCO3 , NaHSO4 , Al(NO3)3, K2S Câu 2: Cho các công thức hóa học sau: CaCl2, HNO3, MgS, HF, H3PO4, Fe(OH)2, HgO, H2SO3, NaHSO4. Có bao nhiêu chất thuộc loại axit? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 3: Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: a. 20,7 g b. 14,5g c. 31,6 g d. 42,8g Câu 4: Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là: a. K2O, Fe2O3, CuO, Na b. CuO, Na, Mg, Zn c. K2O, Na, SO3, P2O5 d. K2O, CuO, SO3, P2O5 Câu 5: Nhận biết 3 chất bột trắng: CaO, P2O5, SiO2 (cát) đựng trong 3 lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học nào sau đây? a. Dùng nước và giấy quì tím b. Chỉ dùng nước c. Dùng que đóm còn tàn đỏ d. Dùng dung dịch phenol phtalein Câu 6: Cần bao nhiêu gam cacbon oxit tham gia phản ứng hoàn toàn với 160 g Fe2O3? Biết rằng sau phản ứng có sắt và khí cacbon đioxit tạo thành. a. 83,5g b. 85g c. 84g d.104g II. Tự luận (7đ) (4) (1) (3) (2) Câu 1(2đ): Viết phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào? SO3 H2SO4 H2 Fe Fe3O4 Câu 2(2đ): Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt đựng 4 dung dịch sau: Ca(OH)2, HCl, KOH, NaCl. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết được các chất trong mỗi lọ.Viết PTHH (nếu có). Câu 3(3đ): Cho 2,7g nhôm tác dụng với dung dịch chứa 14,6g HCl. a) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? b) Tính thể tích hiđro thu được (đktc)? c) Nếu dùng thể tích khí hidro trên để khử 38,4g sắt (III) oxit có lẫn 20% tạp chất thì thu được bao nhiêu gam sắt? (Cho K = 39; Mn = 55; C = 12; Al = 27; H = 1, Cl = 35,5; Fe = 56; O = 16) - HẾT - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (A) STT Nội dung kiến thức BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Điều chế oxi 1(0,5đ) 1(0,5đ) 5% 2 Nước 1(0,5đ) 1(0,5đ) 5% 3 Axit – Bazơ – Muối 2(1đ) 2(1đ) 10% 4 Nhận biết chất 1(0,5đ) 1(2đ) 2(2,5đ) 25% 5 Viết PTHH 1(1đ) 1(1đ) 10% 6 Phân loại phản ứng 1(1đ) 1(1đ) 10% 7 Tính toán hóa học 1(0,5đ) 1(3đ) 2(3,5đ) 35% TỔNG 2(1đ) 10% 1(1đ) 10% 2(1đ) 10% 2(3đ) 30% 2(1đ) 10% 1(3) 30% 10(10đ) 100% ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM(3đ): Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1.d Câu 2.b Câu 3.c Câu 4.c Câu 5.a Câu 6.c B. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1(2đ). Viết mỗi phương trình đúng được 0,25đ Phân loại đúng mỗi phản ứng được 0,25đ (Viết đúng sơ đồ phản ứng đúng mới tính điểm phân loại phản ứng. Viết đúng sơ đồ phản ứng đúng mà chưa cân bằng thì nếu viết 2 sơ đồ phản ứng đúng được 0,25đ) 0,25đ×4=1đ 0,25đ×4=1đ Câu 2(2đ) . Nhận biết được HCl, NaCl bằng quì tím được Nhận biết được Ca(OH)2 bằng CO2 Viết PTHH 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 3(3đ). a) Tính số mol của Al, HCl Viết PTHH Lập tỉ lệ xác định chất dư Tính số mol AlCl3, khối lượng AlCl3 b) Tính số mol H2 Tính thể tích H2 c) Tính khối lượng Fe2O3 nguyên chất , số mol Fe2O3 Viết PTHH Lập tỉ lệ xác định chất phản ứng hết, chất dư. Tính khối lượng Fe2O3 0, 5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: