Đề tham khảo học kì II năm học 2015 – 2016 môn: Toán 8 thời gian: 90 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kì II năm học 2015 – 2016 môn: Toán 8 thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo học kì II năm học 2015 – 2016 môn: Toán 8 thời gian: 90 phút
PHỊNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ THAM KHẢO HKII 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN CHỈ 	 Mơn: Tốn 8 
	 Thời gian: 90 phút 
I. PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau 
Câu 1: (2 điểm) 
 Phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn 
 Áp dụng : giải bất phương trình sau: 
	 3x - 4 < 0
Câu 2: (2 điểm) 
 Phát biểu trường hợp đồng dạng cạnh – gĩc – cạnh của hai tam giác. 
 Áp dụng: Cho hai tam giác vuơng ABC và DEF, cĩ . Cần thêm điều kiện gì để ABC ~ DEF theo trường hợp đồng dạng cạnh – gĩc – cạnh?
II. PHẦN BẮT BUỘC (8 điểm) 
Bài 1: (3 điểm): Giải các phương trình sau: 
a) 5x + 10 = 0 	
b) (4x – 12)(24 + 3x) = 0 
c) 	
d) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 2.( x + 3 ) ≤ 4x – 2 
Bài 2: ( 2 điểm )
 Một ơtơ đi từ A đến B rồi từ B về A hết 8 giờ 45 phút. Biết vận tốc lúc đi là 40km/h, vận tốc lúc về là 30km/h. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (3 điểm)
 Cho hình chữ nhật ABCD cĩ AB= 12cm, BC= 9cm. Gọi H là chân đường vuơng gĩc kẻ từ A xuống BD 
a/ Chứng minh AHB đồng dạng BCD
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c/ Tính diện tích tam giác AHB 
Bài 4: (0,5 điểm) 
Cho phương trình (ẩn x) : 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0 
Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = - 2 là nghiệm 
---Hết---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI MƠN TỐN HKII
NĂM HỌC 2015 – 2016
I. PHẦN TỰ CHỌN
	Câu 1: Phát biểu đúng 	 ( 1đ)
	Áp dụng: 	 (1đ)
	Câu 2: Phát biểu đúng 	 (1đ)
	Áp dụng: Thêm điều kiện 	 (1đ)
II . PHẦN BẮT BUỘC: 
Bài 1: (3đ)
 a) 5x – 10 = 0
 ĩ 5x = 10 (0,25đ)
 ĩ x = 2 (0,25đ)
 Vậy S = {5} 
 b) (4x – 12)(24 + 3x) = 0 
4x – 12 = 0 Hoặc 24 + 3x = 0 (0,25đ)
 x = 3 hoặc x = - 8 	 (0,25 đ)
 Vậy phương trình cĩ tập nghiệm: S = (0,25đ) 
c) . ĐKXĐ: x (0,25đ) 
ĩ 2(x – 2) – 1(x + 1) = 3x – 11 	 (0,25đ) 
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 
- 2x = - 6 
x = 3 ( thoả mãn ĐKXĐ) (0,25đ) 
Vậy phương trình cĩ tập nghiệm: S = 	 (0,25đ) 
d) 2.( x + 3 ) ≤ 4x – 2 
 ĩ 2x + 6 ≤ 4x – 2 (0,25đ) 
 ĩ -2x ≤ - 8 
 ĩ x ≥ 4 (0,25đ)
Biểu diễn đúng	 (0,25đ)
Bài 2:(2đ)
 Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. Đk x > 0. (0,25đ)
 Thời gian lúc đi là (h) (0,25đ)
 Thời gian lúc về là (h) (0,25đ)
8h45’ = 
Ta cĩ phương trình: += (0,5đ)
Giải phương trình được : x = 150 (nhận) (0,5đ)
Vậy quãng đường AB dài 150km. (0,25đ)
Bài 3: (2,5đ) 
a/ Xét hai tam giác vuơng AHB và BCD cĩ:
 ( sole trong) 	 (0,5đ)
 Vậy: AHB đồng dạng vớiBCD 	 (0,25đ)
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
AHB đồng dạng vớiBCD:
 = AH = 	 (0,5đ)
Tính = DC2 +BC2= 92+ 122 = 225 	 (0,25đ)
BD = 15
AH = = 7,2 cm 	 (0,25đ)
c/ Tính diện tích tam giác AHB	
Ta cĩ: = HB = 	 
	HB= = cm (0,25đ)
= AH.HB = 7,2.9,6
 = 34,56cm2	 (0,5đ)
Bài 4: (0,5đ)
Với x = -2 là nghiệm 
 4(-2)2 – 25 + k2 + 4k(-2) = 0 
k2 - 8k – 9 = 0 (0,25đ)
k2 – 9 k + k – 9 = 0
(k – 9) ( k + 1) = 0
k = 9 hoặc k = -1 (0,25đ)
 ( Học sinh có cách giải khác đúng cho điểm tương đương) 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 20 TOÁN 8 HK2.doc