Đề tham khảo học kì II (2015 - 2016) môn hóa học 9 thời gian: 60 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 800Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo học kì II (2015 - 2016) môn hóa học 9 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tham khảo học kì II (2015 - 2016) môn hóa học 9 thời gian: 60 phút
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương IV: Hidrocacbon – Nhiên liệu
-Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 
- Thành phần khí thiên nhiên 
- Phân biệt hợp chất hữu cơ 
Tính khối lượng chất tham gia. 
Số câu hỏi
3
2
1
6
Số điểm
0.75
0.5
1.0
2.25
Chương V: Dẫn xuất của hidrocacbon. Polime
- Vai trò của chất béo 
- Tính chất hóa học: etylen - rượu etylic – axit axetic. 
- Tính độ rượu 
- Phân biệt các hợp chất dẫn xuất hidrocacbon 
- Nhận biết hợp chất hữu cơ 
Tính chất hóa học của rượu etylic. Xác định thể tích chất khí, khối lượng sản phẩm 
Số câu hỏi
1
1
6
1
2
11
Số điểm
0.25
2.0
1.5
2.0
2.0
7.75
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
1.0
1
2.0
8
2.0
1
2.0
2
2.0
1
1.0
17
10.0
ĐỀ THAM KHẢO HK II (2015- 2016)
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 60 phút
	MA TRẬN 
ĐỀ THI THAM KHẢO HK II (2015- 2016)
Môn Hóa Học 9
Thời gian: 60 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Học sinh chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0.25 điểm.
Câu 1: Có 100ml rượu 400 . Số ml rượu nguyên chất là:
A. 20ml B. 40ml C. 60ml D. 80ml
Câu 2: Những cặp chất nào làm mất màu dung dịch brom? 
A.C2H4, CH4.	B.C2H4, C2H6.	C.CH4, C6H6.	D.C2H4, C2H2.
Câu 3: Chất nào sau đây có tính axit:
 A.. C2H4 B. CH3COOH C. C2H2 D. C2H5OH
Câu 4: Este là sản phẩm của phản ứng giữa:
A. Axit và bazơ B. Kim loại và axit C. Natri và rượu etylic D. Rượu etylic và axitaxetic
Câu 5: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi như thế nào?
A.Vừa đủ.	B.Dư.	C.Thiếu.	D.Vừa đủ và phải dư.
Câu 6: Dãy nào gồm toàn là là chất hữu cơ?
	A.C2H6, C2H5OH, H2CO3.	B.Na2CO3, C3H8, CH3COOH.
	C.C2H5OH, C2H6, CH4.	D.C2H4, CaCO3, C2H5OH.
Câu 7: Chất làm đổi màu quỳ tím thành đỏ:
 A. Metan B. Rượu etylic C. Axit axetic D. Benzen
Câu 8: Dung dịch Ca(OH)2 dùng để nhận biết:
A. H2 B. CH4 C. O2 D. CO2
Câu 9: Công thức cấu tạo của phân tử Metan có:
A. 1 liên kết đôi B. 2 liên kết đơn C. 4 liên kết đơn D. 1 liên kết ba
Câu 10: Có thể dùng dung dịch Brom để nhận biết:
A. Metan B. Etilen C. Cacbon đioxit D. Hidro
Câu 11: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là:
 A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen
Câu 12: Chất nào sau đây khi cháy cho năng suất tỏa nhiệt cao nhất:
 A. Than gầy	 B. Than bùn	 C. Than mỡ	 D. Than non
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
 Câu 1:(2điểm) Viết phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đổi sau (ghi điều kiện nếu có)
C2H4 à C2H5OH à CH3COOH à CH3COONa
 C2H5ONa
(Chuỗi PU cần ghi số thứ tự)
Câu 2:(2điểm) Có ba lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong ba chất sau: rượu etylic, benzen, axit axetic. Hãy nhận biết mỗi chất lỏng bằng phương pháp hóa học.Viết phương trình hóa học (nếu có)
Câu 3:(3điểm) Đốt cháy hết 5,6 lit khí metan (ĐKTC)
 a.Viết phương trình hóa học.
 b. Tính khối lượng khí metan đã tham gia phản ứng?
 c. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
M ỗ i câu đúng đạt 0,25 điểm
1B 2D 3B 4D 5A 6C 7C 8D 9C 10B 11A 12.A 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
 axit
Câu 1: a. C2H4 + H2O à C2H5OH 	(0,5)
 Men giấm
 b. C2H5OH + O2 à CH3COOH + H2O 	 (0,5)
 H2SO4 (đ), t0
 c. CH3COOH + NaOH à CH3COONa + H2O 	 (0,5)
 d. 2C2H5OH + 2 Na à 2C2H5ONa + H2 	(0,5)
Câu 2: Đánh dấu mỗi lọ theo thứ tự 1, 2, 3 rồi lấy ra ở mỗi lọ một ít để làm thuốc thử (0.25 )
 Chất nhận diện
Thuốc thử
Rượu Etylic
Benzen
Axit Axetic
Quì tím
Không đổi màu
Không đổi màu
Hóa đỏ
(0.5 )
Kim loại Na
Khí bay ra
(0.5)
Không hiện tượng à Còn lại
(0.5 )
/
 PTHH: 2C2H5OH + 2Na à 2C2H5ONa + H2 	(0,25)
 t0
Câu 3: a. CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O 	(0,25)
 1mol 2mol 1mol 2mol
 0,25mol 0,5mol 0,25mol 0,5mol 	(0,25)
Số mol của metan: n CH4 = V : 22,4 = 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol) 	(0,5)
b. Khối lượng của metan: m = n.M = 0,25 . 16 = 4 (g) 	(1.0)
c. Thể tích khí oxi tham gia đktc: V = n . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (lit) 	(1,0)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ SỐ 2.doc