Đề ôn thi vật lý mã đề 901

docx 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1087Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 901", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 901
Mã Đề 901
Câu 1. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng khối lượng 100 (g). Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20π3 (cm/s) hướng lên. Lấy π2 = 10; g = 10 (m/s2). Trong 5/4 chu kỳ kể từ lúc bắt đầu chuyển động quãng đường vật đi được là
	A. 21,46 (cm). 	B. 20,00 (cm). 	C. 20,58 (cm). 	D. 18,54 (cm).
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng
	A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
	B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
	C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường truyền sóng.
	D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất và trong chân không
Câu 3. Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A tại thời điểm t1 = 1,2 s vật đang ở vị trí cân bằng theo chiều dương, tại thời điểm t2 = 4,7 s vật đang ở biên âm và đã đi qua vị trí cân bằng 3 lần tính từ thời điểm t1 (không tính lần ở t1). Hỏi tại thời điểm ban đầu thì vật đang ở đâu và đi theo chiều nào.
	A. 0 chuyển động theo chiều âm. 	B. 0,588A chuyển động theo chiều dương.
	C. 0,588A chuyển động theo chiều âm. 	D. 0,55A chuyển động theo chiều âm.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục, lam. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
	A. Cam. 	B. Lục. 	C. Đỏ. 	D. Lam.
Câu 5. Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
	A. Chu kỳ tăng hoặc giảm còn tuỳ thuộc quả nặng đi theo chiều nào.
	B. Chu kỳ giảm.
	C. Chu kỳ không đổi. 
	D. Chu kỳ tăng.
Câu 6. Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 400 (g) và sợi dây treo không dãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hoà, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận tốc 0,0753 (m/s). Cho gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Tính cơ năng dao động.
	A. 4,7 mJ. 	B. 4,4 mJ. 	C. 4,5 mJ. 	D. 4,8 mJ.
Câu 7. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt - π/6) (cm) và x2 = A2cos(ωt + π/2) (cm) (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có biên độ 3 cm. Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị
	A. 3 cm. 	B. 1 cm. 	C. 2 cm. 	D. 23 cm.
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) có chiều dài tự nhiên 30 cm, vật dao động có khối lượng 100 g và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Khi lò xo có chiều dài 29 cm thì vật có tốc độ 20π3cm/s. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng ∆m = 300 (g) thì cả hai cùng dao động điều hoà. Viết phương trình dao động, chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia trọng và gốc thời gian là lúc đặt thêm gia trọng.
	A. x = 7cos(10πt + π) (cm).	B. x = 4cos(10πt + π) (cm). 
	C. x = 4cos(10πt + π) (cm).	D. x = 7cos(5πt + π) (cm).
Câu 9. Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó
	A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
	B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.
	C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
	D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
Câu 10. Một bếp điện được nối vào nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V, đun sôi 1 lít nước sau thời gian 14 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,2 (kJ/kg.0C), nhiệt độ ban đầu của nước là 250C và hiệu suất của bếp là 75%. khối lượng riêng của nước 1 (kg/dm3). Tính điện trở của bếp và cường độ hiệu dụng.
	A. 20 Ω và 10A. 	B. 20 Ω và 5A. 	C. 25 Ω và 5A. 	D. 25 Ω và 10 A.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L có cảm kháng 1003 Ω, điện trở R = 100 Ω và tụ điện C có dung kháng 2003 Ω mắc nối tiếp, M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa của R và C. Kết quả nào sau đây không đúng?
	A. Điện áp hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là 2π/3
	B. Cường độ dòng điện trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
	C. Điện áp hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là 2π/3. 
	D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện là π/6.
Câu 12. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?
	A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
	D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = 1005cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng ZC = 3R. Khi L = L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ1 > 0. Khi L = 2L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ2 > 0. Xác định tanφ2.
	A. tanφ2 = 1. 	B. tanφ2 = 0,5. 	C. tanφ2 = 2. 	D. tanφ2 = 1,5.
Câu 14. Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P1 và nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ P2. Hệ thức nào đúng?
	A. P1 > P2 	B. P1 < P2 	C. P1 = P2 	D. P1 ≤ P2
Câu 15. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và C là 1003 (V) và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1 (A). Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau 600 nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
	A. 40 Ω 	B. 100 Ω 	C. 503 Ω 	D. 20 Ω
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
	B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
	C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
	D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 17. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức UAB = UAN =UMN3 = 1203 (V). Dòng hiệu dụng trong mạch là 22 (A). Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Tính điện trở thuần của cuộn dây.
	A. 152 Ω. 	B. 156 Ω. 	C. 303 Ω. 	D. 302 Ω.
Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6/π (H), tụ điện có điện dung 100/π (μF). Dòng mạch chính có biểu thức i = 4cos(100πt + π/6) (A). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm và tụ điện.
	A. uLC = 160cos(100πt - π/3) (V). 	B. uLC = 160cos(100πt + 2π/3) (V).
	C. uLC = 1602cos(100πt - π/3) (V). 	D. uLC = 1602cos(100πt + π/3) (V).
Câu 19. Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm 0,2/π (H), tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) và biến trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số f (f < 100 Hz). Thay đổi R đến giá trị 190 Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị f là
	A. 25 Hz. 	B. 40 Hz. 	C. 50 Hz. 	D. 80 Hz.
Câu 20. Cho một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung không đổi và một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Thay đổi R thấy khi R = 24 Ω công suất tiêu thụ cực đại trong đoạn mạch là 200 W. Khi R = 18 Ω thì mạch tiêu thụ công suất bằng
	A. 288 W. 	B. 168 W. 	C. 192 W. 	D. 144 W .
Câu 21. Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC = 0,5ZL. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 1002sin100πt (V) và điện áp hiệu dụng trên R là 60 (V). Điện áp hiệu dụng trên tụ là
	A. 160 V. 	B. 80 V. 	C. 120 V. 	D. 60 V.
Câu 22. Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi R thay đổi thì công suất tỏa nhiệt cực đại là Pmax. Khi để biến trở ở giá trị lần lượt là 
18 Ω, 32 Ω, 24 Ω và 40 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lần lượt là P1, P2, P3 và P4. Nếu P1 = P2 thì
	A. P4 > P2. 	B. P3 = Pmax. 	C. P3 < P2. 	D. P3 = P4.
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 1003 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C = 0,05/π (mF). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π/3. Giá trị L bằng
	A. 2/π (H). 	B. 1/π (H). 	C. 3 /π (H). 	D. 3/π (H).
Câu 24. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF). Biết điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 (rad/s). Độ tự cảm của cuộn dây là
	A. 0,25 H. 	B. 1 mH. 	C. 0,9 H. 	D. 0,0625 H.
Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 6.10-7 C, sau đó 3T/4 cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,2π.10-3 A. Tìm chu kì T.
	A. 10-3 s. 	B. 10-4 s. 	C. 5.10-3 s. 	D. 5.10-4 s.
Câu 26. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 (μs). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
	A. 7,85 mA. 	B. 15,72 mA. 	C. 78,52 mA. 	D. 5,55 mA.
Câu 27. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Biết L = 100r2C. Tính tỉ số U0 và E.
	A. 10. 	B. 100. 	C. 50. 	D. 0,5.
Câu 28. Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24 cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A, và ba điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, A1, B1, A2, B2, A3, B3, B và AB1 = 3 cm. Tìm bước sóng.
	A. 7,5 cm. 	B. 7,0 cm. 	C. 3,0 cm. 	D. 9,0 cm.
Câu 29. Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu dây cố định, đầu còn lại được tự do và khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 24 cm. Số bụng sóng có trên sợi dây là
	A. 9. 	B. 8. 	C. 7. 	D. 10.
Câu 30. Một dây dẫn đàn hồi có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây, tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng của sóng đó là:
	A. 2 cm. 	B. 3 cm. 	C. 4 cm. 	D. 5 cm.
Câu 31. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5 cm cách nhau 20 cm và các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Tìm bước sóng.
	A. 120 cm. 	B. 60 cm. 	C. 90 cm. 	D. 108 cm.
Câu 32. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 28,5 cm và 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Nếu giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì bước sóng là
	A. 5,00 cm. 	B. 3,75 cm. 	C. 2,50 cm. 	D. 3,00 cm.
Câu 33. Chiếu vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,66 μm bức xạ có bước sóng 0,33 μm. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Cho hằng số Plăng 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s và khối lượng của êlectron là 9,1.10-31 kg. Tốc độ ban đầu cực đại của electron quang điện là :
	A. 0,6.106 (m/s). 	B. 0,8.106 (m/s). 	C. 0,7.106 (m/s). 	D. 0,9.106 (m/s).
Câu 34. Hai tấm kim loại A và B đặt song song đối diện nhau và nối với nguồn điện một chiều. Chiếu chùm ánh sáng vào khoảng giữa hai tấm kim loại: khi chùm sáng chỉ đến được tấm A thì trong mạch không có dòng điện, còn khi chiếu đến được tấm B thì trong mạch có dòng điện. Chọn kết luận đúng.
	A. Nếu hoán đổi vị trí hai tấm kim loại cho nhau thì có thể cả hai trường hợp đều không có dòng điện.
	B. Giới hạn quang điện của tấm B nhỏ hơn giới hạn quang điện của tấm A. 
 	C. Điện thế của tấm A cao hơn điện thế tấm B.
	D. Điện thế của tấm A thấp hơn điện thế tấm B.
Câu 35. Khối khí hidro ở trạng thái cơ bản hấp thụ photon ứng với bước sóng λ và chuyển lên trạng thái kích thích thứ hai. Sau đó khối khí sẽ bức xạ
	A. chỉ một loại photon với bước sóng λ.
	B. hai loại photon trong đó có một loại photon với bước sóng λ. 
	C. ba loại photon trong đó có một loại photon với bước sóng λ. 
	D. ba loại photon trong đó không có photon với bước sóng λ.
Câu 36. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ 1,6.106 (m/s) và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ B theo hướng vuông góc với từ trường bán kính quỹ đạo là 9,1 (cm). Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10-31 (kg) và -1,6.10-19 (C). Giá trị của B bằng
	A. 1,5.10-4 (T) 	B. 0,5.10-4 (T) 	C. 2.10-4 (T) 	D. 10-4 (T)
Câu 37. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
	A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
	B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
	C. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
	D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
Câu 38. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt bên AB của lăng kính có góc chiết quang 500, dưới góc tới 600. Chùm tia ló ra khỏi mặt AC gồm nhiều màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là: 1,54 và 1,58. Hãy xác định góc hợp bởi giữa tia đỏ và tia tím ló ra khỏi lăng kính.
	A. 3,30. 	B. 2,40. 	C. 2,30. 	D. 1,60.
Câu 39. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 3. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân tối thứ 2 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là
	A. 0,4 mm. 	B. 1,2 mm. 	C. 2 mm. 	D. 1 mm.
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là D. Thí nghiệm thực hiện với ánh sáng đơn sắc trong không khí. Từ vị trí ban đầu của khe S người ta dịch chuyển theo phương song song với màn ảnh (và song song với hai khe) một khoảng b. Hỏi khi đó hệ vân dịch chuyển một khoảng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ S đến mặt phẳng chứa hai khe là d (b << d).
	A. Dịch chuyển ngược chiều với chiều dịch chuyển của khe S một khoảng bD/d.
	B. Dịch chuyển cùng chiều với chiều dịch chuyển của khe S một khoảng bD/d. 
 	C. Dịch chuyển ngược chiều với chiều dịch chuyển của khe S một khoảng dD/b. 
 	D. Dịch chuyển cùng chiều với chiều dịch chuyển của khe S một khoảng dD/b.
Câu 41. Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500 nm, λ2 = 600 nm thì số vân sáng trên màn có màu của λ1 là
	A. 20. 	B. 24. 	C. 26. 	D. 30.
Câu 42. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 3Li7 thì thu được hai hạt nhân giống nhau X. Biết mP = 1,0073u, mLi = 7,014u, mX = 4,0015u, 1u.c2 = 931,5 MeV. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
	A. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 12 MeV.
	B. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 12 MeV. 
	C. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 17 MeV.
	D. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 17 MeV.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
	A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
 	B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích -e.
	C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
	D. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở trong hạt nhân.
Câu 44. Một mẫu chất phóng xạ Rn224, trong 9 ngày đầu có 5.1010 hạt bị phân rã. Sau 2,1 ngày kể từ lần đo thứ nhất người ta thấy trong 9 ngày có 6,25.109 hạt bị phân rã. Tìm chu kì bán rã của chất phóng xạ.
	A. 3,7 ngày. 	B. 3,8 ngày. 	C. 7,6 ngày. 	D. 3,6 ngày.
Câu 45. Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Biết chu kì bán rã của X và Y lần lượt là T1 = 1 h và T2 = 2 h và lúc đầu số hạt X bằng số hạt Y. Tính khoảng thời gian để số hạt nguyên chất của hỗn hợp chỉ còn một nửa số hạt lúc đầu.
	A. 0,69 h. 	B. 1,5 h. 	C. 1,42 h. 	D. 1,39 h.
Câu 46. Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và hai tụ giống hệt nhau ghép nối tiếp. Khi điện áp giữa hai đầu một tụ là 0,6 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu một tụ bằng 0,45 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Điện dung của mỗi tụ là 
	A. 40 nF.	B. 20 nF.	C. 30 nF.	D. 60 nF.
Câu 47. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Khi t = 0 thì x = 3 cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
	A. x = 33cos(8πt – π/6) cm.	B. x = 22cos(8πt – π/6) cm. 
	C. x = 6cos(8πt + π/6) cm.	D. x = 32cos(8πt + π/3) cm.
Câu 48. Trong khoảng thời gian t = 0 đến t1 = π/48 s động năng của vật dao động điều hòa tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064 J. Biết rằng, ở thời điểm t1 thế năng của vật cũng bằng 0,064 J. Nếu khối lượng của vật là 100 g thì biên độ dao động của vật là
	A. 2,5 cm. 	B. 4 cm. 	C. 5 cm. 	D. 8 cm.
Câu 49. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 30% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
	A. 87,7%. 	B. 89,2%. 	C. 92,8%. 	D. 86,5%.
Câu 50. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C với CR2 < 2L. Đặt vào AB một điện áp uAB = U2 cosωt, U ổn định và ω thay đổi. Khi ω = ωC thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và AB lệch pha nhau là α. Giá trị α không thể là:
	A. 700. 	B. 800. 	C. 900. 	D. 1000.
Đáp án đề 901
1A	2D	3C	4D	5D	6C	7B	8D	9C	10B
11B 	12A 	13C 	14A 	15C 	16A 	17A 	18A 	19A 	20C
21B 	22B 	23B 	24A 	25A 	26D 	27A 	28B 	29A 	30C
31A 	32D 	33B 	34A 	35C 	36D 	37C 	38C 	39A 	40B
41C 	42C 	43B 	44A 	45D 	46A 	47B 	48D 	49D 	50A

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_on_thi_DA_MD_901.docx