Đề ôn thi vật lý mã đề 601

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1246Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 601", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 601
Đề 601
Câu 1. Phản ứng nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân
	A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 	B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
	C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.	D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 2. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
	A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. 	B. Bị nước hấp thụ.
	C. Không làm ion hoá không khí. 	D. Tác dụng lên kính ảnh.
Câu 3. Ứng dụng nào dưới đây là của tia hồng ngoại?
	A. Ứng dụng trong chiếc điều khiển ti vi. 
	B. Dùng để diệt vi khuẩn.
	C. Ứng dụng trong việc kiểm tra khuyết tật của sản phẩm.
	D. Chữa bệnh còi xương.
Câu 4. ChọnCâu sai. Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
	A. Thay đổi C thấy tồn tại hai giá trị C1, C2 điện áp hiệu dụng trên C có cùng giá trị. Giá trị của C để điện áp trên tụ đạt giá trị cực đại là C = C1+C22
	B. Thay đổi L thấy tồn tại hai giá trị L1, L2 mạch có cùng công suất. Giá trị của L để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (hoặc công suất, dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại) là: L = L1+L22
	C. Thay đổi ω sao cho khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng trên L có cùng giá trị. Công suất trong mạch đạt giá trị cực đại khi ω = ω1ω2
	D. Thay đổi R thấy khi R = R1 hoặc R = R2 thì mạch tiêu thụ công suất bằng nhau. Mạch tiêu thụ công suất cực đại khi R =R1R2
Câu 5. Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm A trên màn ảnh có vân sáng bậc 3. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 thì tại điểm A trên màn ta thu được
	A. vẫn là vân sáng bậc 3.	B. vân sáng bậc 2. 
	C. vân tối thứ 5.	D. vân tối thứ 4.
Câu 6. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
	A. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại.
	B. thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại.
	C. thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại.
	D. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng? 
	A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt.
	B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. 
	C. Tần số của một sóng điện từ là lớn nhất khi truyền trong chân không. 
	D. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loại vật liệu.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì trên màn quan sát xuất hiện các vân giao thoa với vân trung tâm nằm ở giữa trường giao thoa. Chọn kết luận đúng.
	A. Có thể không tồn vị trí mà hai vân sáng của hai ánh sáng đơn sắc trùng nhau. 
	B. Luôn tồn tại vị trí mà hai vân tối của hai ánh sáng đơn sắc trùng nhau.
	C. Nếu không có vị trí mà vân sáng của λ1 trùng với vân tối của λ2 thì có thể có vị trí mà vân sáng của λ2 trùng với vân tối của λ1.
	D. Nếu có vị trí mà vân sáng của λ1 trùng với vân tối của λ2 thì cũng có vị trí mà vân sáng của λ2 trùng với vân tối của λ1.
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng thực hiện với ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ thì trên màn quan sát xuất hiện các vân giao thoa với vân trung tâm nằm ở giữa trường giao thoa. Khi đặt thêm bản thuỷ tinh nhỏ có bề dày e và có chiết suất n vào một trong hai khe I-âng thì đếm thấy có m khoảng vân dịch chuyển qua gốc toạ độ. Chọn hệ thức đúng.
	A. (n – 1)e = mλ. 	B. ne = mλ.	C. ne = (m – 1)λ. 	D. (n – 1)e = (m – 1)λ.
Câu 10. ChọnCâu sai trong cácCâu sau đây?
	A. Tốc độ ánh sáng hữu hạn.
	B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f sẽ có các phôtôn giống nhau.
	C. Khi ánh sáng thể hiện tính chất hạt thì nó không còn bản chất điện từ.
	D. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra phôtôn.
Câu 11. Một phôtôn ánh sáng đi từ chân không vào bên trong một khối thuỷ tinh. Năng lượng của phôtôn trong khối thuỷ tinh
	A. giữ nguyên như cũ vì tốc độ và bước sóng ánh sáng không đổi.
	B. bị giảm đi vì tốc độ truyền sáng ánh sáng trong môi trường giảm.
	C. giữ nguyên như cũ vì tần số ánh sáng không đổi.
	D. được tăng lên vì bước sóng của phôtôn giảm.
Câu 12. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
	A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
	B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.
	C. một bán dẫn được dùng làm máy phát điện.
	D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
Câu 13. Trong hiện tượng quang-phát quang thì thời gian phát quang là khoảng thời gian từ lúc
	A. bắt đầu chiếu ánh sáng kích thích đến lúc có ánh sáng phát quang.
	B. ngừng chiếu ánh sáng kích thích cho đến lúc ngừng phát ánh sáng phát quang.
	C. nguyên tử hoặc phân tử chuyển từ mức kích thích về mức cơ bản.
	D. nguyên tử hoặc phân tử chuyển từ mức kích thích về mức cơ bản sau khi va chạm với nguyên tử hoặc phân tử khác.
Câu 14. Hạt nhân nguyên tử
	A. có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các êlectrôn trong nguyên tử.
	B. có điện tích bằng tổng điện tích của các prôtôn trong nguyên tử. 
	C. có đường kính nhỏ hơn đường kính của nguyên tử cỡ 100 lần.
	D. nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn ; số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số êlectrôn.
Câu 15. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản va chạm với một electron có năng lượng 10,6 (eV). Trong quá trình tương tác giả sử nguyên tử đứng yên và chuyển lên trạng thái kích thích đầu tiên. Tìm động năng còn lại của electron sau va chạm. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên.
	A. 0,4 eV. 	B. 0,5 eV. 	C. 0,3 eV. 	D. 0,6 eV.
Câu 16. Trong một ống phát tia X tốc độ của mỗi hạt đập vào anốt là 8.107 (m/s). Xác định hiệu điện thế giữa anốt (A) và catốt (K). Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catốt.
	A. 12,3 (kV). 	B. 16,6 (kV). 	C. 18,2 (kV). 	D. 16,8 (kV).
Câu 17. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3Li7. Cho khối lượng các hạt: mn = 1,00867u; mp = 1,007276u; mLi = 7,01691u; 1uc2 = 931,3 (MeV).
 	A. 5,389 MeV/nuclon.	B. 5,268 MeV/nuclon.
	C. 5,269 MeV/nuclon. 	D. 7,425 MeV/nuclon.
Câu 18. Đồng vị 92U238 là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5 (tỉ năm). Ban đầu khối lượng của Uran nguyên chất là 1 (g). Tính số nguyên tử bị phân rã trong thời gian 1 (năm).
	A. 38.1010. 	B. 39.1010. 	C. 37.1010. 	D. 36.1010.
Câu 19. Một sợi dây có đầu trên nối với nguồn dao động, đầu dưới thả lỏng. Sóng dừng được tạo ra trên dây lần lượt với hai tần số gần nhau nhất 200 Hz và 280 Hz. Tần số kích thích nhỏ nhất mà vẫn tạo ra sóng dừng trên dây là
	A. 80 Hz. 	B. 40 Hz. 	C. 240 Hz. 	D. 20 Hz.
Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài 72 cm, dao động điều hoà trong khoảng thời gian ∆t thực hiện được 30 dao động. Nếu cắt ngắn chiều dài 22 cm thì trong khoảng thời gian ∆t, số dao động thực hiện được là
	A. 36. 	B. 20. 	C. 32. 	D. 48.
Câu 21. Một con lắc đơn với vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc αmax. Khi con lắc có li độ góc 0,5αmax, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
	A. giảm 25%. 	B. tăng 25%. 	C. tăng 50%. 	D. giảm 50%.
Câu 22. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo nén 1 cm lần đầu tiên. Lấy g = 10 m/s2.
	A. 0,1571 s. 	B. 0,2094 s. 	C. 0,1835 s. 	D. 0,1823 s.
Câu 23. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất là 43 cm và biên độ dao động tổng hợp bằng 4 cm. Dao động tổng hợp trễ pha π/3 so với dao động thứ hai. Biên độ của dao động thứ hai là
	A. 4 cm. 	B. 8 cm. 	C. 103 cm. 	D. 1032 cm.
Câu 24. Cho dòng điện xoay chiều i = 2πsin(100πt) (A) (t đo bằng giây) qua mạch. Tính độ lớn điện lượng qua mạch trong thời gian thời gian 5 phút.
	A. 600C. 	B. 1200C. 	C. 1800C. 	D. 2400 C.
Câu 25. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0 và U0L. Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng +0,5U0 và điện áp tức thời trên L bằng +U0L/ 2 . Điện áp hai đầu đoạn mạch 
	A. sớm pha hơn dòng điện là π/12.	B. sớm pha hơn dòng điện là π/6. 
	C. trễ pha hơn dòng điện là π/12.	D. trễ pha hơn dòng điện là π/6.
Câu 26. Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp gồm chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: uAM = 80cos(100πt - π/4) (V) và uMB = 2002cos(100πt + π/4) (V). Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện áp trên MB so với dòng điện.
	A. 250 Ω và π/4. 	B. 250 Ω và –π/4.	C. 1252 Ω và –π/2. 	D. 1252 Ω và π/2.
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1. Khi C = C2 > C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P2 = 3P1 và i1 vuông pha với i2. Xác định góc lệch pha φ1 và φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2.
	A. φ1 = π/6 và φ2 = -π/3.	B. φ1 = -π/6 và φ2 = π/3.
 	C. φ1 = -π/3 và φ2 = π/6.	D. φ1 = -π/4 và φ2 = π/4.
Câu 28. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là
	A. 80 (V). 	B. 60 (V). 	C. 803 (V). 	D. 603 (V).
Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 200 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 1002 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm đều là -10026 V. Tính điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AB.
	A. 582 V. 	B. 615 V. 	C. 300 V. 	D. 200 V.
Câu 30. Dùng một mạch dao động LC lí tưởng để thu cộng hưởng sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 2 μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 8 μV. Khi điện dung của tụ điện C2 = 8 μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
	A. 32 μV. 	B. 4 μV. 	C. 16 μV. 	D. 2 μV.
Câu 31. Người ta truyền tải điện năng từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn từ có điện trở 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60A. Tại B dùng máy hạ thế lí tưởng. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế có giá trị hiệu dụng là 300 V cùng pha với dòng điện qua cuộn thứ cấp. Tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy hạ thế là
	A. 0,01. 	B. 0,004. 	C. 0,005. 	D. 0,05.
Câu 32. Một sóng ngang có bước sóng λ truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ
	A. âm và đang đi xuống. 	B. âm và đang đi lên.
	C. dương và đang đi xuống. 	D. dương và đang đi lên.
Câu 33. Sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s. Điểm M trên sợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình uM = 0,02cos(100πt - π/6) (m) (t tính bằng s). Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời điểm t = 0,005 (s) xấp xỉ bằng
	A. -5,44. 	B. 1,57. 	C. 57,5. 	D. 5,44.
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn giống hệt nhau A và B cách nhau 10 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước gần đường trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A một đoạn nhỏ nhất là
	A. 52 cm. 	B. 5 cm. 	C. 8 cm. 	D. 6 cm.
Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30 Hz đến 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40 m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5 m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là
 	A. 30,65 Hz. 	B. 40,54 Hz. 	C. 93,33 Hz. 	D. 50,43 Hz.
Câu 36. Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm dòng điện có cường độ 12 mA, sau đó 1,5.10-4 s dòng điện có cường độ 9 mA. Tìm cường độ dòng điện cực đại.
	A. 14,4 mA 	B. 15 mA 	C. 16 mA 	D. 20 mA.
Câu 37. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
	A. 100π rad/s. 	B. 50π rad/s. 	C. 100 rad/s. 	D. 50 rad/s.
Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi tốc độ quay của rôto bằng n1 trong mạch RLC có cộng hưởng và cường độ hiệu dụng trong mạch lúc này là I1. Khi tốc độ quay của rôto bằng n2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại là I2. Chọn hệ thức đúng.
	A. n1 = n2. 	B. n1 n2.
Câu 39. Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 60 m. Nếu nhúng một phần ba diện tích các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là
	A. 60 (m). 	B. 73,5 (m). 	C. 69,3 (m). 	D. 6,6 (km).
Câu 40. Một lò xo có độ cứng 10 N/m đặt thẳng đứng có đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn vật có khối lượng m1 = 800 g. Đặt vật có khối lượng m2 = 100 g nằm trên vật m1. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho 2 vật vận tốc v0 để cho hai vật dao động điều hòa. Cho g = 10 m/s2. Giá trị lớn nhất của v0 để vật m2 luôn nằm yên trên vật m1 trong quá trình dao động là
	A. 200 cm/s. 	B. 3002 cm/s. 	C. 300 cm/s. 	D. 500 2 cm/s.
Câu 41. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 200 Ω. Nếu độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch là 5π/12 thì cảm kháng của cuộn dây bằng
	A. 100(2 - 3) Ω hoặc 1003 Ω. 	B. 100 Ω.
	C. 1003 Ω. 	D. 300 Ω hoặc 1003 Ω.
Câu 42. Hiện tượng quang điện trong
	A. là hiện tượng êlectron hấp thụ phôtôn có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
	B. hiện tượng êlectron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ phôtôn.
	C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kì.
	D. xảy ra với chất bán dẫn khi năng lượng của phôtôn kích thích lớn hơn một giới hạn nhất định.
Câu 43. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 vật chuyển động theo chiều dương và đến thời điểm t = 2 s vật có gia tốc 80π22 (cm/s2). Quãng đường vật đi từ lúc t = 0 đến khi t = 2,625 s là
	A. 220,00 cm. 	B. 210,00 cm. 	C. 214,14 cm. 	D. 205,86 cm.
Câu 44. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ 4 cm. Biết khối lượng của vật 100 g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn, lớn hơn 2 N là 2T/3 (T là chu kì dao động của con lắc). Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
	A. 0,2 s. 	B. 0,1 s. 	C. 0,3 s. 	D. 0,4 s.
Câu 45. Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa
	A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
	B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian.
	C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian.
	D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 46. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC = 1. Khi thay đổi R thì
	A. hệ số công suất trên mạch thay đổi. 	B. độ lệch pha giữa u và uR thay đổi.
	C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.	D. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.
Câu 47. Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong nước có màu gì?
	A. Màu da cam, vì bước sóng đỏ dưới nước ngắn hơn trong không khí.
 	B. Màu thông thường của nước.
	C. Vẫn màu đỏ vì tần số của tia sáng màu đỏ trong nước và trong không khí là như nhau.
	D. Màu hồng nhạt, vì vận tốc của ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 48. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm (màu tím), λ2 = 0,48 μm (màu lam) và λ3 = 0,6 μm (màu cam). Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
	A. 4. 	B. 7. 	C. 5. 	D. 6.
Câu 49. Khi chiếu một photon có năng lượng 5,5 eV vào tấm kim loại có công thoát 2 eV. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Tách ra một electron rồi cho bay từ M đến N trong một điện trường với hiệu điện thế UNM = -2 (V). Động năng của electron tại điểm N là
	A. 1,5 (eV). 	B. 2,5 (eV). 	C. 5,5 (eV). 	D. 3,5 (eV).
Câu 50. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150 g và năng lượng dao động 38,4 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 16π cm/s thì độ lớn lực kéo về là 0,96 N, lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
	A. 36 N/m. 	B. 50 N/m. 	C. 24 N/m. 	D. 125 N/m.
Đáp án đề 601
1A	2C	3A	4C	5C	6A	7C	8C	9A	10C
11C 	12A 	13B 	14B 	15A 	16C 	17B 	18B 	19B 	20A
21B 	22B 	23B 	34B 	25C 	26A 	27C 	28C 	29A 	30B
31D 	32B 	33D 	34D 	35C 	36B 	37B 	38B 	39C 	40C
41A 	42D 	43C 	44A 	45C 	46C 	47C 	48C 	49A 	50C

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_DA_MD_601.docx