Đề ôn thi vật lý mã đề 501

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 501", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 501
Đề 501
Câu 1. Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
	A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm. 	B. Chu kỳ giảm biên độ giảm.
	C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng. 	D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng.
Câu 2. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = Asinωt (cm). Sau khi bắt đầu dao động 1/8 chu kì vật có li độ 22 cm. Sau 1/4 chu kì từ lúc bắt đầu dao động vật có li độ là
	A. 2 cm. 	B. 3 cm. 	C. 4 cm. 	D. 23 cm.
Câu 3. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ 4 cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ 23cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) có li độ 2 cm theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo chiều nào?
	A. x = 8 cm và chuyển động ngược chiều dương.
	B. x = 5,46 và chuyển động ngược chiều dương.
 	C. x = 5,46 cm và chuyển động theo chiều dương. 	
	D. x = 8 cm và chuyển động theo chiều dương.
Câu 4. Một con lắc đơn sợi dây dài 3 m treo trên trần một chiếc xe lăn không ma sát xuống một cái dốc có góc nghiêng 300 so với mặt phẳng nằm ngang thì vị trí cân bằng con lắc là vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng cũng bằng 300 (lấy g = 10 m/s2). Cho con lắc dao động thì chu kỳ của nó bằng
	A. 2,8 s. 	B. 2,4 s. 	C. 2,2 s. 	D. 2,3 s.
Câu 5. Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m gắn với vật m1 = 100 g. Ban đầu vật m1 được giữ tại vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật m2 = 300 g tại vị trí cân bằng O của m1. Buông nhẹ m1 để nó đến va chạm mềm với m2, hai vật dính vào nhau, coi các vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Quãng đường hai vật đi được sau 1,9 s kể từ khi va chạm là
	A. 40,58 cm. 	B. 42,00 cm. 	C. 38,58 cm. 	D. 38,00 cm.
Câu 6. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 5/9 kg đang dao động điều hòa với biên độ A = 2,0 cm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Tại thời điểm vật m qua vị trí mà động năng bằng thế năng, một vật nhỏ khối lượng m0 = m/2 rơi thẳng đứng và dính vào m. Khi qua vị trí cân bằng, hệ (m + m0) có tốc độ
	A. 512 cm/s. 	B. 60 cm/s. 	C. 10 cm/s. 	D. 20 cm/s.
Câu 7. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
	B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
	C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
	D. Chu kỳ dao động của vật tỷ lệ thuận với biên độ
Câu 8. Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
	A. ∆φ = (2k + 1)π/2. 	B. ∆φ = 2kπ.	C. d2 – d1 = kλ. 	D. ∆φ = (2k + 1)π.
Câu 9. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
	A. dao động với biên độ bé nhất. 	B. đứng yên, không dao động.
	C. dao động với biên độ lớn nhất. 	D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 10. Sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s. Trên cùng một phương truyền sóng thì sóng truyền đến điểm M rồi mới đến điểm N cách nhau 22,5 cm. Nếu tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất thì sau một khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm N sẽ hạ xuống thấp nhất?
	A. 7/160 s. 	B. 3/80 s. 	C. 1/160 s. 	D. 1/80 s.
Câu 11. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/6. Khi li độ tại M là 3 cm thì li độ tại N là -3 cm. Tính biên độ sóng A.
	A. 6 cm. 	B. 33 cm. 	C. 5 cm. 	D. 6 cm.
Câu 12. Một tụ điện trên tụ có ghi: 400 VAC.50 Hz. Nếu mắc tụ vào mạch điện xoay chiều thì điện áp hiệu dụng tối đa chỉ có thể đặt vào hai đầu tụ là
	A. 565,6 V. 	B. 400 V. 	C. 282,8 V. 	D. 220 V.
Câu 13. Một khung dây điện phẳng gồm 100 vòng dây hình vuông cạnh 10 cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng của khung dây, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ tại nơi đặt khung là 0,2 T. Biết khung quay đều 300 vòng/phút, điện trở của khung là 1 Ω và của mạch ngoài là 4 Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là
	A. 0,628A. 	B. 1,257A. 	C. 6,280A. 	D. 1,570 A.
Câu 14. Một mạch điện xoay chiều MN nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L (ZL = 100 Ω), điện trở R = 1003 Ω và tụ điện C có điện dung thay đổi. A nằm giữa R và C. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất thì phát biểu nào sau đây sai?
	A. ZC > ZMN. 	B. uMA và uMN khác pha nhau π/2.
	C. ZC UR > UL.
Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định thì đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có dạng là
	A. hình sin. 	B. đoạn thẳng. 	C. đường tròn. 	D. elip.
Câu 16. Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U2cos100πt (V). Khi U = 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π/3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi U = 1003V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị
	A. 50 Ω. 	B. 100 Ω. 	C. 200 Ω. 	D. 73,2 Ω.
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1. Khi C = C2 < C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P2 = (7 - 43)P1 và i1 vuông pha với i2. Xác định góc lệch pha φ1 và φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2.
	A. φ1 = π/12 và φ2 = -5π/12.	B. φ1 = -π/6 và φ2 = π/3.
 	C. φ1 = -π/3 và φ2 = π/6.	D. φ1 = -π/4 và φ2 = π/4.
Câu 18. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R = 1003Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Khi ZC = ZC1 =100 Ω hoặc khi ZC = ZC2 = 300 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi ZC = ZC1 là i1 = 22cos(110πt + π/12) (A) thì khi ZC = ZC2 dòng điện qua mạch có biểu thức
	A. i2 = 22cos(110πt + 5π/12) (A). 	B. i2 = 2cos(110πt - π/4) (A).
	C. i2 = 2cos(110πt + 5π/12) (A). 	D. i2 = 22cos(110πt - π/4) (A).
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 Ω và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Điều chỉnh ZC lần lượt bằng 50 Ω, 100 Ω, 150 Ω và 200 Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt bằng UC1, UC2, UC3 và UC4. Trong số các điện áp hiệu dụng nói trên giá trị lớn nhất là
	A. UC1. 	B. UC2. 	C. UC3. 	D. UC4.
Câu 20. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 100 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 150 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 5 V. Nếu ở cuộn sơ cấp có 10 vòng dây bị quấn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
	A. 7,500 V. 	B. 9,375 V. 	C. 8,333 V. 	D. 7,780 V.
Câu 21. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
	A. giao thoa sóng. 	B. cộng hưởng điện.	C. nhiễu xạ sóng. 	D. sóng dừng.
Câu 22. Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong là 2 Ω, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt nguồn và mạch LC với điện tích cực đại của tụ là 2.10-6C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm là π/6 μs. Giá trị E là
	A. 6 (V). 	B. 2 (V). 	C. 4 	D. 8 (V).
Câu 23. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20 μH, điện trở thuần R = 4 Ω và tụ có điện dung C = 2 nF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5 V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng cơ cấu (để) điều khiển bù năng lượng từ một pin có suất điện động là 5 V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 30 (C), có hiệu suất sử dụng là 60%. Hỏi pin trên có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối đa là bao nhiêu?
	A. t = 500 phút. 	B. t = 30000 phút. 	C. t = 300 phút. 	D. t = 3000 phút.
Câu 24. Mạch dao động của một máy phát vô tuyến điện có cuộn dây với độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì máy phát ra sóng điện từ có bước sóng 50 m. Để máy này có thể phát ra sóng có bước sóng 200 m người ta phải mắc thêm một tụ điện C2 có điện dung
	A. C2 = 3C1, nối tiếp với tụ C1. 	B. C2 = 15C1, nối tiếp với tụ C1.
	C. C2 = 3C1, song song với tụ C1. 	D. C2 = 15C1, song song với tụ C1.
Câu 25. Ánh sáng không có tính chất sau:
	A. Có vận tốc lớn vô hạn. 	B. Có truyền trong chân không.
	C. Có thể truyền trong môi trường vật chất. 	D. Có mang theo năng lượng.
Câu 26. Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, chọnCâu phát biểu sai. Tia tử ngoại
	A. trong suốt đối với thuỷ tinh, nước.
	B. bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển Trái Đất.
	C. làm phát quang một số chất.
	D. làm ion hoá không khí.
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng, năng lượng ánh sáng
	A. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân phối lại, phần bớt ở chỗ vân tối được chuyển sang cho vân sáng.
	B. không được bảo toàn vì chỗ vân tối và chỗ vân sáng cộng lại thành bóng tối. 
	C. không được bảo toàn vì chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
	D. không được bảo toàn vì vân sáng lại nhiều hơn so với khi không có giao thoa.
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe là 0,9 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 (μm) đến 0,76 (μm). Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
	A. 0,450 μm. 	B. 0,540 μm. 	C. 0,675 μm. 	D. 0,650 μm.
Câu 29. Chiếu vào khe Y-âng bằng một nguồn sáng đồng thời phát ra hai bức xạ, màu đỏ bước sóng λ1 = 660 nm, và màu lục bước sóng λ2 = 550 nm. Trên màn quan sát cách hai khe 1,2 m; khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Khoảng cách giữa vân chính giữa đến vân sáng đầu tiên cùng màu với nó là
	A. 7,34 mm. 	B. 2 mm. 	C. 2,32 mm. 	D. 1,98 mm.
Câu 30. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn.
	A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
	B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
	C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
	D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. 
Câu 31. Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,85A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là
	A. 43,6%. 	B. 14,25%. 	C. 12,5%. 	D. 28,5%.
Câu 32. Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm. Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1/P2 bằng
	A. 8/15. 	B. 6/5. 	C. 5/6. 	D. 15/8.
Câu 33. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm electron có vận tốc cực đại hướng vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các electron vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các electron tăng khi:
	A. Tăng bước sóng ánh sáng kích thích.	B. Giảm bước sóng ánh sáng kích thích. 
	C. Tăng cường độ ánh sáng kích thích.	D. Giảm cường độ ánh sáng kích thích.
Câu 34. Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một ămpe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng 9,9.10-19 (J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào catôt thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 μA thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?
	A. 74%. 	B. 30%. 	C. 26%. 	D. 19%.
Câu 35. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 1 kg, lò xo có độ cứng 160 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,32. Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo nén 10 cm, rồi thả nhẹ đến con lắc dao động tắt dần. Lấy π2 = 10, g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1/3 s kể từ lúc dao động là
	A. 25 cm. 	B. 18 cm. 	C. 16 cm. 	D. 19 cm.
Câu 36. Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu
	A. tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước phản ứng.
	B. tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
	C. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
	D. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
Câu 37. Đồng vị Po210 phóng xạ α và biến thành một hạt nhân chì Pb206. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày. Nếu ban đầu mẫu chất Po có khối lượng 1 (g) thì sau 1 năm lượng chất Hêli được giải phóng chiếm thể tích bằng bao nhiêu ở điều kiện tiêu chuẩn? Biết 1 mol khí trong điều kiện tiêu chuẩn chiếm một thể tích 22,4 (lít)).
	A. 89,4 (ml). 	B. 89,5 (ml). 	C. 89,6 (ml). 	D. 89,7 (ml).
Câu 38. Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân 11Na23 đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X (không kèm theo bức xạ γ). Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 (MeV) và động năng hạt X là 2,648 (MeV). Cho khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối. Góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt α và hướng chuyển động hạt proton là
	A. 1470. 	B. 1480. 	C. 1500. 	D. 1200.
Câu 39. Xác định năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 6C12 thành 3 hạt α. Cho biết: mα = 4,0015u; mC = 12u; 1uc2 = 931 (MeV); 1 MeV = 1,6.10-13 (J). 
	A. 4,19 (J) 	B. 6,7.10-13 (J) 	C. 4,19.10-13 (J) 	D. 6,7.10-10 (J)
Câu 40. Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ người ta cho máy đếm xung, từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t1 = 2 phút máy đếm được n xung, đến thời điểm t2 = 4 phút, máy đếm được 1,25n xung. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
	A. 1 (phút). 	B. 1,5 (phút). 	C. 1,8 (phút). 	D. 2 (phút).
Câu 41. Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha phát ra sóng có bước sóng 6,0 cm. Tại điểm M nằm trên đoạn AB với MA = 7,0 cm, MB = 9,0 cm, biên độ sóng do mỗi nguồn gửi tới đó đều bằng 2,0 cm. Biên độ dao động tổng hợp của phần tử nước tại M bằng
	A. 22 cm. 	B. 4 cm. 	C. 23 cm. 	D. 2 cm.
Câu 42. Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50 V, 90 V và 40 V. Điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là
	A. 502 V. 	B. 100 V. 	C. 25 V. 	D. 2010 V.
Câu 43. Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm 0,25 (H). Dùng nguồn điện một chiều cung cấp cho mạch một năng lượng 25 μJ bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch là i = I0cos4t (A), với t tính bằng mili giây. Điện áp hiệu dụng trên tụ là
	A. 10 V. 	B. 102V. 	C. 5 2 V. 	D. 5 V.
Câu 44. Nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. 3 điểm S, A, B nằm trên 1 phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S, AB = 61,2 m). Điểm M là trung điểm của AB cách S một khoảng 50 m có cường độ âm 0,2 W/m2. Tính năng lượng của sóng âm giới hạn bởi 2 mặt cầu tâm S đi qua A và B, biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm.
	A. 1131 (J). 	B. 525,6 (J). 	C. 5652 (J). 	D. 565,2 (J).
Câu 45. Nếu điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC lí tưởng có trị số bằng một nửa điện tích cực đại của mạch dao động thì
	A. năng lượng của mạch dao động giảm hai lần.
	B. năng lượng điện trường ở tụ điện bằng ba lần năng lượng từ trường ở cuộn cảm.
 	C. năng lượng từ trường ở cuộn cảm bằng ba lần năng lượng điện trường ở tụ điện.
 	D. năng lượng điện trường ở tụ điện giảm hai lần.
Câu 46. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Điểm M có biên độ 2,5 cm cách điểm bụng gần nó nhất 20 cm. Tìm bước sóng.
	A. 120 cm. 	B. 30 cm. 	C. 96 cm. 	D. 72 cm.
Câu 47. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T = 2 s. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = 1,8 cm theo chiều dương đến x2 = 3 cm theo chiều âm là 1/6 s. Biên độ dao động là
	A. 1,833 cm. 	B. 1,822 cm. 	C. 0,917 cm. 	D. 1,834 cm.
Câu 48. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, biểu thức dòng điện trong mạch i = 5πcosωt (mA). Trong thời gian 1 s có 500000 lần dòng điện triệt tiêu. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 4π (mA) thì điện tích trên tụ điện là
	A. 6 nC. 	B. 3 nC. 	C. 0,95.10−9C. 	D. 1,91 nC.
Câu 49. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe a = 1 mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45 cm. Một người có mắt bình thường đặt mắt sát kính lúp và quan sát hệ vân trong trạng thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng λ của ánh sáng là
	A. 0,62 μm. 	B. 0,50 μm. 	C. 0,58 μm. 	D. 0,55 μm.
Câu 50. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 100 V, hệ số công suất trên toàn mạch là 0,6 và hệ số công suất trên cuộn dây là 0,8. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng là
	A. 125 V. 	B. 45 V. 	C. 75 V. 	D. 90 V.
Đáp án đề 501
1D	2C	3B	4A	5D	6D	7A	8B	9A	10D
11A 	12C 	13B 	14C 	15D 	16B 	17A 	18A 	19C 	20B
21B	22D 	23C 	24D 	25A 	26A 	27A 	28D 	29D 	30D
31B 	32D 	33B 	34C 	35B 	36C 	37C 	38C 	39B 	40A
41D 	42D 	43A 	44A 	45C 	46A 	47A 	48A 	49D 	50A

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_DA_MD_501.docx