Đề ôn thi vật lý mã đề 5 năm 2016

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 5 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 5 năm 2016
Đề 5 – 2016 – Ráng lấy > 8 điểm 
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt có U0 không đổi và w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi w thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi w = w1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi w = w2. Hệ thức đúng là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF.	B. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.
C. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.	D. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 0,25 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là
A. 8 cm.	B. 4 cm.	
C. 2 cm.	D. 6 cm.
Câu 4. Chất phóng xạ phát tia α và biến đổi thành với chu kì bán rã của là T. Ban đầu (t=0) có một mẫu Thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân Thori và số hạt nhân Rađi trong mẫu là
A. 8.	B. 56.	
C. 16.	D. 63.
 Câu 5. Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch
A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
B. Là một dạng của quá trình phóng xạ. C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 6. Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.
C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
* Câu 7. Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f ( biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát biến thiên tuần hoàn với tần số 
	A. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần. 
	B. f và biên độ biến thiên theo thời gian và tần số bằng fa. 
	C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f. 
	D. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần. 
Nhắc lại : Biến điệu là quá trình trộn sóng tần số thấp ( sóng âm tần ) vào sóng tần số cao ( sóng mang ). Sóng sau khi biến điệu biến thiên với 
 và có biên độ biến thiên với tần số 
Câu 8. Trong mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là thì cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = I0. B. i = I0. C. i = I0. D. i = I0.
Câu 9. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng theo li độ có dạng A. là đường biểu diễn hàm sin.	B. là đường parabol.
C. là đoạn thẳng không qua gốc toạ độ.	D. là đường thẳng qua gốc toạ độ.
Câu 10. Muốn phát hiện vết nứt, lỗ hổng của sản phẩm đúc, người ta chiếu bức xạ,
A. nếu vết nứt, lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta chiếu tia Rơn-ghen.
B. nếu vết nứt, lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta chiếu tia hồng ngoại.
C. nếu vết nứt, lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta dùng tia tử ngoại.
D. nếu vết nứt, lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta chiếu tử ngoại.
*Câu 11. Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cuộn dây thuần cảm có điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch lần lượt là uR, uL, uC, u. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các điện áp tức thời. Các đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với đồ thị của các biểu thức nào? A. uR, uL, u và uC.	B. uL, u, uR và uC 
 C. uC, u, uR và uL.	D. uC, uR, u và uL.
Câu 12. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li và có thể truyền đến mọi điểm trên mặt đất? A. Sóng ngắn.	B. Sóng trung.	 C. Sóng dài.	 D. Sóng cực ngắn. 
Câu 13. Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái có mức n = 5. Số photon tối đa có năng lượng khác nhau mà nguyên tử có thể phát ra khi chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp là A. 10.	 B. 12. 	C. 8.	D. 9.
Câu 14. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng tần số. C. với cùng biên độ.	D. luôn cùng pha nhau.
Câu 15. Chiếu tia hồng ngoại có cường độ mạnh và tia tử ngoại có cường độ yếu vào tế bào quang điện có giới hạn quang điện ứng với bước sóng của đơn sắc màu lục thì
A. tia hồng ngoại không gây ra hiện tượng quang điện, tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện.
B. tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện, tia tử ngoại không gây ra hiện tượng quang điện.
C. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không gây ra hiện tượng quang điện.
D. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 16. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :
A. Phản xạ.	B. Khúc xạ.	C. Phản xạ toàn phần.	D. Tán sắc.
Câu 17. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại.	C. luôn ngược pha.	D. cùng tần số.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian.	B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.	D. là hàm bậc hai của thời gian.
Câu 19. Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
A. bằng động năng của hạt nhân con.	B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng không.	D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
*Câu 20. Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
A. tần số.	B. bước sóng.	C. tốc độ.	D. năng lượng.
Câu 21. Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa:
A. urani và plutôni.	B. nước nặng.	C. bo và cađimi.	D. kim loại nặng.
Câu 22. Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?
A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần. C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần.
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 20 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s.
Câu 24. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì 
 A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. 
 B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. 
 C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. 
 D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
Câu 25. Chọn phát biểu đúng khi nói về máy biến áp.
A. Máy biến áp có thể dùng để tăng điện áp của dòng điện không đổi.
B. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp phải nhỏ hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp.
C. Tần số dòng điện trong mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng của cuộn dây.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây.
*Câu 26. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A. 
B. 2,4A.	 	
C. 5A.	 D. 7A.
Câu 27. Cho phản ứng hạt nhân: 31T + 21D→ 42He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng 
 A. 21,076 MeV. B. 200,025 MeV. 
 C. 17,498 MeV. D. 15,017 MeV.
Câu 28. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. 
 C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. 
 D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 29. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
 B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 
 C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
 D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 30. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 50 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M 
A. 10000 lần. 
B. 1000 lần. 
C. 40 lần. D. 2 lần.
Câu 31. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: 
 A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
 B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. 
 C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. 
 D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 32 . Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền của sóng điện từ, nếu cho một đinh ốc
A. Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến .
B. Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến .
C. Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến .
D. Tiến theo chiều thì chiều quay của nó là từ đến .
Câu 33. Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng tần số f = 50Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75cm, S2M = 12,5cm và S1N = 11cm, S2N = 14cm. Kết luận nào là đúng:
A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu 
B. M, N dao động biên độ cực đại
C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại 
D. M, N dao động biên độ cực tiểu
Câu 34. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A: Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B: Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. C: Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. D: Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 35. Một sợi dây có chiều dài ℓ, một đầu cố định, một đầu gắn với nguồn dao động có tần số thay đổi được. Tốc độ truyền sóng trên dây là không đổi. Khi tần số sóng là f1 thì trên dây có n1 bụng sóng, khi tần số sóng là f2 thì trên dây có n2 bụng sóng. Biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng:
 A: B: C: D: 
Câu 36. Trong thí nghiệm I.âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: Màu tím có bước sóng l1, màu đỏ có bước sóng l2, màu lục có bước sóng l3, khoảng vân tương ứng cho ba màu trên là i1, i2, i3 ta có
	A: i2 > i3 > i1 	B: i1> i3 > i2 	C: i2 > i1 > i3 	D: i3 > i1 > i2
*Câu 37. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ), biết khi đó 2LCω2 = 1. Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 40 V và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 60V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch 
A. 50 V. 	
B. 70 V. 	
C. 55 V. D. 100 V. 
**Câu 38. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x1, x2, x3. Biết ; ; . Khi li độ của dao động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là
A. 3cm	
B. cm	
C. cm	
D. 0cm
*Câu 39. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung C thay đổi được và một cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu mạch là u = = UV. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp u hai đầu mạch và cường độ dòng điện i qua mạch là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P = 50W. Thay đổi C để u và i cùng pha thì công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 120W	B. 200W	
C. 100W	D. 50W
*** Câu 40. Trong chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất là fmax = 5.1018 Hz. Trong 20 s có 1018 electron đập vào đối catốt. Đối catốt được làm nguội bằng dòng nước chảy luồn bên trong, nhiệt độ ở lối ra cao hơn nhiệt độ lối vào là 100 C. Xem gần đúng 100% động năng của chùm electron đều chuyển thành nhiệt làm nóng đối catốt. Cho nhiệt dung riêng của nước là C = 4286 J/kgK; khối lượng riêng của nước là D = 103 kg/m3. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi catốt. Lưu lượng của dòng nước khoảng
A. 4 dm3/s	
B. 40 cm3/s	
C. 4 cm3/s.	
D. 4 m3/s.
** Câu 41 . Hai dao động điều hòa cùng phương 
x1 = A1cos(wt + j1) và x2 = A2cos(wt + j2), trên hình vẽ đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là A. x2 = 2cos(2pt + 0,714)cm.
B. x2 = 2cos(pt + 0,714)cm.
C. x2 = 2cos(pt - 0,4)cm.
D. x2 = 2cos(2pt + 0,714)cm.
**Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở thuần R = 26 Ω; đoạn mạch MB gồm tụ điện và cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r = 4 Ω. Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng
A. 60 V.	
B. 24 V.	
C. 16 V.	
D. 32 V.
**Câu 43. Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
 A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
 B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
 C. trong mạch có cộng hưởng điện. 
 D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 44. Một mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm đoạn AM là điện trở thuần có giá trị 100 W, MN là cuộn dây không thuần cảm có điện trở 100 W, độ tự cảm H và NB là tụ điện ghép nối tiếp. Mắc vào hai đầu AB một hiệu điện thế u = U0cos100t thì thấy hiệu điện thế trên đoạn AN và hiệu điện thế trên AB lệch pha nhau góc . Dung kháng của tụ nhận giá trị.
A. 200 W	
B. 300 W	
C. 400 W	
D. 500 W
*Câu 45. Một vật dao động điều hòa trên trục 0x với phương trình . Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = 2cm đến vị trí có gia tốc là:
A. B. C. 2,4ps D. 24ps 
*Câu 46. Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:
a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g
b) Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lần 
c) Kích thích cho vật dao động nhỏ
d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật
e) Sử dụng công thức để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó
f) Tính giá trị trung bình và 
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, d, c, b, f, e	B. a, c, b, d, e, f	C. a, b, c, d, e, f	D. a, c, d, b, f, e
**Câu 47 ( câu khó trong đề Đại học 2012 ) : Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM=MN=NI=10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. Lấy . Vật dao động với tần số là: 
A. 2,9Hz 
B. 2,5Hz 
C. 3,5Hz 
D. 1,7Hz.
***Câu 48. Một nguồn phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một người đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì người đó thấy âm nghe được to nhất có cường độ âm là 4I và khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ âm là 9I. Góc BAC có giá trị xấp xỉ bằng
A.490 
B. 1310 
C. 900 
D. 510
**Câu 49. Một tụ điện phẳng có hai bản M và N làm bằng kim loại có công thoát A = 1,4 eV. Chiếu bức xạ điện từ có năng lượng photon bằng 2,55 eV vào bản M. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, electron bức ra khỏi M có động năng ban đầu cực đại bằng năng lượng photon trừ đi công thoát. Hiệu điện thế giữa M và N là UMN bằng bao nhiêu để cho các electron bay từ M sang N và dừng ngay tại N.
UMN = - 1,44 V.
UMN = 1,44 V.
UMN = - 0,72 V.
UMN = 1,15 V.
**Câu 50. Các mức năng lượng của nguyên tử hidro được tính bởi công thức . Khi chiếu lần lượt các photon có năng lượng 9 eV ; 10,2 eV ; 16 eV vào nguyên tử đang ở trạng thái dừng nào đó. Hãy cho biết nguyên tử có hấp thụ photon hay không?
hấp thụ photon 10,2 eV
hấp thụ photon 9 eV.
hấp thụ photon 16 eV.
hấp thụ cả 3 photon.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_5_On_quoc_gia_2006.doc