Đề ôn thi vật lý mã đề 213

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 213", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 213
ĐỀ thi thư - Mã đề 213 
C©u 1 : 
Vật dđđh: gọi t1là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta cĩ
A.
t1 = 0,5t2 
B.
t1 = t2 
C.
t1 = 2t2 
D.
t1 = 4t2
C©u 2 : 
Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young, khoảng vân là i. Nếu đặt tồn bộ thiết bị trong chất lỏng cĩ chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là
A.
i/(n + 1)
B.
n.i
C.
i/n
D.
i/(n - 1)
C©u 3 : 
Con lắc lị xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ, thời gian lị xo giãn là
A.
(s)
B.
(s)
C.
(s)
D.
(s)
C©u 4 : 
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng cĩ vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đĩ. Bậc k đĩ là
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
C©u 5 : 
Mạch xoay chiều RLC cĩ điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch khơng đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A.
Thay đổi điện dung C để điện áp trên R đạt cực đại . B.Thay đổi tần số f để điện áp trên tụ đạt cực đại 
C.
Thay đổi R để điện áp trên tụ đạt cực đại. D.Thay đổi độ tự cảm L để điện áp trên cuộn cảm đạt cực đại
C©u 6 : 
Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm mắc nối tiếp với một tụ điện cĩ điện dung và một điện trở R. Cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch là . Tổng trở của đoạn mạch Z=50(Ω). Điện trở R và cơng suất trên đoạn mạch cĩ giá trị 
A.
10(Ω), 40(W)
B.
20(Ω), 40(W)
C.
30(Ω), 60(W)
D.
40(Ω), 80(W)
C©u 4 : 
Đặt điện áp xoay chiều u =U0coswt (U0 và w khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ khơng đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R cho đến khi R=R0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đĩ R0 và hệ số cơng suất của đoạn mạch là
A.
 và 
B.
 và 0,5
C.
 và 1
D.
R0=(ZL-ZC)2 và 0,85
C©u 5 : 
Tác dụng cơ bản của cái chấn lưu trong đèn tuýp là
A.
Tăng hệ số cơng suất của mạch, để tăng độ sáng của đèn
B.
Giảm hệ số cơng suất của mạch để tăng cường độ dịng điện
C.
Tạo ra suất điện động tự cảm để chống lại dịng điện trong mạch
D.
Tạo ra độ sụt áp trên nĩ khi đèn sáng bình thường
C©u 6 : 
Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn (đặt song với mặt phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,5μm. Bề rộng vùng giao thoa là 25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là
A.
14 vân
B.
13 vân
C.
11 vân
D.
12 vân
C©u 7 : 
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đổi được, cuộn dây cĩ độ từ cảm và điện trở r = 20(W) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 60(V) và tần số 50(Hz). Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30(W). Điện trở R và điện dung C1 cĩ giá trị là
A.
R = 100(W); 
B.
R = 120(W); 
C.
R = 120(W); 
D.
R = 100(W); 
C©u 8 : 
Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, mạch ngồi mắc ba tải hồn tồn giống nhau, cường độ dịng điện cực đại đi qua mỗi tải là I0. Ở thời điểm t khi i1= I0 thì
A.
i2 = i3 = 
B.
i2 = i3 = - 
C.
i2 = i3 = - 
D.
i2 = i3 = 
C©u 9 : 
Phát biểu nào dưới đây là khơng đúng
A.
Nếu chỉ dùng 2 điơt mắc với tải tiêu thụ, ta khơng thu được dịng chỉnh lưu 2 nửa chu kì
B.
Một dịng điện xoay chiều đang chạy qua một điện trở thuần. Nếu mắc nối tiếp với điện trở này một điơt lý tưởng thì cường độ hiệu dụng của dịng điện chạy qua điện trở giảm 2 lần
C.
Dịng điện qua dụng cụ chỉnh lưu là dịng cĩ cường độ thay đổi
D.
Một dịng điện xoay chiều đang chạy qua một điện trở thuần. Nếu mắc nối tiếp với điện trở này một điơt lý tưởng thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở giảm 2 lần
C©u 10 
Mạch chọn sĩng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm cĩ L = 2.10-5 (H) và một tụ xoay cĩ điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi gĩc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi gĩc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sĩng điện từ cĩ bước sĩng là
A.
107,52m
B.
134,54m
C.
26,64m
D.
188,40m
C©u 11 
Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dịng điện và điện áp là đúng
A.
u sớm pha i một gĩc π/4
B.
u chậm pha hơn i một gĩc π/4
C.
u chậm pha hơn i một gĩc π/3
D.
u sớm pha hơn i một gĩc 3π/4
C©u 12 
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng =0,75. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A.
0,375mm
B.
6,525mm
C.
3,75mm
D.
5,625mm
C©u 13 
 Chọn câu đúng trong các câu sau đây
A.
Trong hệ tự dao động, dao động của vật được duy trì nhờ ngoại lực tuần hồn tác dụng vào vật thường xuyên
B.
Tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ dao động luơn bằng tần số dao động tự do
C.
Dao động tắt dần nhanh hay lâu phụ thuộc vào cường độ lực ma sát
D.
Hiện tượng cộng hưởng luơn cĩ hại vì nĩ gây ra sự nứt, gãy khi vật bị dao động dưới tác dụng của ngoại lực
C©u 14 
Con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lị xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng
A.
A.
B.
A
C.
D.
C©u 15 
Kết luận nào khơng đúng đối với đoạn mạch chỉ cĩ cuộn dây thuần cảm
A.
Đối với mạch điện xoay chiều, điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha /2 so với dịng điện
B.
Đối với mạch điện xoay chiều, cảm kháng ZL khơng gây ra sự toả nhiệt trên cuộn cảm
C.
Đối với dịng điện khơng đổi cuộn thuần cảm cĩ tác dụng như một điện trở thuần 
D.
Đối với dịng điện xoay chiều cuộn dây thuần cảm cản trở dịng điện và sự cản trở đĩ tăng theo tần số của dịng điện
C©u 16 
Một nhạc cụ phát ra âm cĩ tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người cĩ thể nghe được âm cĩ tần số cao nhất là 18000(Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là
A.
17640(Hz)
B.
17000(Hz)
C.
17850(Hz)
D.
18000(Hz)
C©u 17 
Hai nguồn A, B cách nhau 6cm dao động ngược pha cùng tần số f = 15Hz, phát ra hai sĩng nước cĩ vận tốc 30cm/s. Trên đoạn AB cĩ bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại
A.
6 điểm
B.
7 điểm
C.
4 điểm
D.
5 điểm
C©u 18 
Sĩng nào trong các sĩng sau khơng truyền được trong mơi trường chân khơng? 
A.
Sĩng ánh sáng
B.
Sĩng điện từ
C.
Sĩng vơ tuyến
D.
Sĩng siêu âm
C©u 19 
Hiện tượng đảo sắc trong vạch quang phổ là 
A.
Quang phổ vạch phát xạ chất này đổi thành vạch phát xạ chất khác
B.
Quang phổ vạch hấp thụ của chất này đổi thành vạch phát xạ của chất khác
C.
Quang phổ vạch hấp thụ đổi thành vạch phát xạ của chính chất đĩ 
D.
Quang phổ vạch đổi màu đơn sắc này sang màu đơn sắc khác
C©u 23 
Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hồ với giá trị cực đại bằng Q0. Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
A.
q = 
B.
q = 
C.
q = 
D.
q = .
C©u 24 
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang cĩ cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A.
Điện áp hai đầu tụ tăng
B.
Tổng trở mạch giảm
C.
Điện áp hai đầu R giảm
D.
Cường độ dịng điện qua mạch tăng
C©u 25 
Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 60V, 100V và 20V. Khi thay tụ C bằng tụ C1 để trong mạch cĩ cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A.
100V
B.
120V
C.
100V
D.
60V
C©u 26 
Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ơ tơ đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng
A.
T2 = T1 = T3
B.
T2 < T1 < T3
C.
T2 = T3 > T1
D.
T2 = T3 < T1
C©u 27 
Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Iâng. Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân 
A.
Tối thứ 16
B.
sáng thứ 16
C.
Tối thứ 18
D.
sáng thứ 18
C©u 28 
Dao động cưỡng bức cĩ đặc điểm nào sau đây? 
A.
Năng lượng mà ngoại lực cung cấp luơn lớn hơn năng lượng bị giảm do lực cản của mơi trường
B.
Tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ
C.
Biên độ đạt cực đại khi tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. 
D.
Biên độ của dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hồn
C©u 29 
Trong dao động điều hồ thì
A.
Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luơn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng
B.
Véctơ vận tốc luơn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luơn hướng về vị trí cân bằng
C.
Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luơn là những vectơ khơng đổi
D.
Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luơn cùng hướng với chuyển động của vật
C©u 30 
Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi cĩ gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2. Khi vật cân bằng lị xo dãn ∆l = 4cm. Cho con lắc dao động điều hồ với biên độ 5cm xung quanh vị trí cân bằng. Tốc độ lớn nhất của con lắc trong quá trình dao động là
A.
78,26cm/s
B.
25,3cm/s
C.
156,5cm/s
D.
50,6cm/s
C©u 31 : 
Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dịng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đĩ, I0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là
A.
B.
C.
D.
C©u 32 
Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp phát biểu nào sau đây đúng 
A.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch khơng thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R
B.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luơn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử 
C.
Cường độ dịng điện cĩ thể trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gĩc 3p/2
D.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luơn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử 
C©u 33 
Mạch dao động gồm tụ điện cĩ điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 5μH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là
A.
6.10-4A
B.
0,03A
C.
0,06A
D.
3.10-4A
C©u 34 
Một lị xo cĩ độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lị xo và kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lị xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = p/2 (s). Giá trị của m1, m2 là
A.
m1 = 1,0kg; m2 = 4.0kg
B.
m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg
C.
m1= 2,0kg; m2 = 3,0kg
D.
m1 = 4,8kg; m2 = 1,2kg
C©u 35 
Tại hai điểm trên mặt nước, cĩ hai nguồn phát sĩng A và B cĩ phương trình u = acos(40pt) (cm), tốc độ truyền sĩng là 50cm/s, A và B cách nhau 11cm. Gọi M là điểm trên mặt nước cĩ MA = 11cm và MB = 5cm. Số vân giao thoa cực đại trên đoạn AM là 
A.
6
B.
2
C.
9
D.
7
C©u 36 
Chọn câu sai
A.
Để thu sĩng điện từ, mắc phối hợp ăngten với mạch dao động cĩ tần số riêng điều chỉnh được
B.
Bước sĩng của sĩng điện từ càng ngắn thì năng lượng sĩng càng nhỏ
C.
Trong máy thu thanh vơ tuyến điện, mạch dao động thực hiện chọn sĩng cần thu
D.
Để phát sĩng điện từ, mắc phối hợp máy phát dao động điều hồ với một ăngten
C©u 37 
Dây đàn hồi AB dài 90cm treo lơ lửng, đầu B tự do, đầu A gắn với 1 âm thoa dao động với tần số f =80Hz. Trên dây hình thành sĩng dừng với 5 bụng sĩng. Tốc độ truyền sĩng trên dây là
A.
40m/s
B.
32m/s
C.
16m/s
D.
28,8m/s
C©u 38 
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R = 10W, cuộn thuần cảm L =và tụ điện C = . Điện áp ở hai đầu cuộn cảm = 80cos(100pt +(V). Điện áp ở 2 đầu tụ điện là
A.
uC = 100cos(100pt - (V)
B.
uC = 100cos(100pt - (V)
C.
uC = 200cos(100pt - (V)
D.
uC = 100cos(100pt - (V)
C©u 39 
Một sĩng ngang được mơ tả bởi phương trình y = yocos2π(ft - x/λ). Tốc độ dao động cực đại của phần tử mơi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sĩng nếu
A.
λ = πyo/4
B.
λ = πyo 
C.
λ = πyo/2
D.
λ = 2πyo 
C©u 40 
Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36và dung kháng là 144. Nếu mạng điện cĩ tần số f2= 120Hz thì cường độ dịng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
A.
100Hz
B.
50Hz
C.
90Hz
D.
60Hz
C©u 41 : 
Hai vật A và B lần lượt cĩ khối lượng là 2m và m được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh khơng dãn, rồi treo vào một lị xo ( lị xo nối với A ). Gia tốc của A và B ngay sau khi cắt dây là
A.
g/2; g/2
B.
g; g
C.
g; g/2
D.
g/2; g
C©u 42 : 
Chọn phát biểu sai về đồng hồ quả lắc
A.
Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do
B.
Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức
C.
Dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cĩ tần số bằng tần số riêng của hệ
D.
Là một hệ tự dao động
C©u 43 : 
Tính chất nào sau đây liên quan đến trường điện từ là sai
A.
Cả điện trường và từ trường đều cĩ cường độ giảm theo khoảng cách từ nguồn theo quy luật tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách
B.
Từ trường luơn cĩ đường sức khép kín
C.
Điện trường do các điện tích đứng yên sinh ra khơng bao giờ cĩ đường sức khép kín
D.
Điện trường do từ trường biến thiên sinh ra luơn cĩ đường sức khép kín
C©u 44 : 
Một vật dao động điều hồ cĩ tốc độ cực đại bằng 0,08 m/s và gia tốc cực đại bằng 0,32 m/s2 chu kì và biên độ dao động của nĩ bằng
A.
π/2s; 0,03m
B.
2π s; 0,02m
C.
π s; 0,01m
D.
π/2s; 0,02m	
C©u 45 : 
Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên tuần hồn với tần số gĩc
A.
B.
C.
D.
C©u 46 : 
Phát biểu nào sau đây là khơng đúng về máy quang phổ lăng kính
A.
Quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy luơn là một dải sáng cĩ màu cầu vồng
B.
Ống chuẩn trực cĩ tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song
C.
Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính
D.
Lăng kính cĩ tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
C©u 47 : 
Một sĩng chạy truyền dọc theo trục x được mơ tả bởi phương trình y(x,t) = 8cos2π(0,5x - 4t) (cm) trong đĩ x tính bằng m, t tính bằng s. Vận tốc truyền sĩng là
A.
0,5 m/s
B.
8 m/s
C.
0,25 m/s
D.
4 m/s
C©u 48 : 
Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm 1 điện trở R = 100Ω, một tụ điện cĩ điện dung C = 10-4/2π F và một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch cĩ biểu thức u = 200cos(100πt) (V). Cho L biến đổi, khi thấy L = Lo thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Khi đĩ Lo nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A.
5/2π (H)
B.
2/π (H)
C.
3/π (H)
D.
3/2π(H)
C©u 49 : 
Khi mắc một điện áp xoay chiều vào một phần tử X thì thấy dịng điện trong mạch bằng 0,25A và sớm pha so với điện áp đặt vào là π/2. Cũng điện áp nĩi trên nếu mắc vào một phần tử Y thì cường độ dịng điện vẫn là 0,25A nhưng cùng pha với điện áp đặt vào. Cường độ dịng điện trong mạch khi mắc điện áp trên vào mạch chứa X và Y mắc nối tiếp
A.
(A) và trễ pha π/4 so với điện áp
B.
(A) và trễ pha π/4 so với điện áp
C.
(A) và sớm pha π/4 so với điện áp
D.
(A) và sớm pha π/2 so với điện áp
C©u 50 : 
Hai nguồn sĩng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một đường trịn bán kính R (x<<R) và đối xứng qua tâm của đường trịn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sĩng cĩ bước sĩng λ và x = 5,2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên đường trịn
A.
24
B.
22
C.
20
D.
26
Mã đề 213
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
C
11
A
21
C
31
B
41
D
2
A
12
D
22
A
32
A
42
B
3
D
13
C
23
A
33
C
43
A
4
A
14
D
24
C
34
B
44
D
5
D
15
C
25
C
35
D
45
C
6
B
16
A
26
D
36
B
46
A
7
D
17
A
27
B
37
B
47
B
8
B
18
D
28
C
38
D
48
A
9
B
19
C
29
B
39
C
49
C
10
B
20
A
30
A
40
D
50
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_MD_213.doc