Đề 6 thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 990Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 6 thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 6 thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 6
(Tháng 6-2016)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.Số báo danh:
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1. 
Câu 1: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A? 
	A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
	B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
	C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A.
 D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
Câu 2: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn 
	A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. 	B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. 
	C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. 	D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 
Câu 3: Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (khối lượng riêng là Dsắt > Dnhôm > Dgỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn như nhau cùng dao động trong không khí. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì.
A. cả 3 con lắc dừng lại một lúc.	B. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng
C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng.	D. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.
Câu 4: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
 	A. (ms).	B. (s).	 C. (s).	D. 
Câu 5: Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng
	A. 45Hz.	B. 60Hz.	C. 75Hz.	D. 90Hz.
Câu 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(10/6)(cm) và x2 = 7cos(10/6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là
	A. x = 10cos(10/6)(cm).	B. x = 10cos(10/3)(cm).
	C. x = 4cos(10/6)(cm).	D. x = 10cos(20/6)(cm).
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = Ucoswt (V) vào hai đầu đoạn mạch theo thứ tự LRC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Ta thấy dòng điện trễ pha so với điện áp, ULR = U và uLR sớm pha hơn u một góc π/6. Hệ số công suất của mạch bằng 
 A . 	 B . 	 C . 	 D . 
Câu 8: Chọn câu trả lời không đúng trong các câu sau:
	A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.
	B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
	C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
	D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm.
Câu 9: Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 100 s. B. 0,4 s. C. 10 s. D. 4 s.
Câu 10: Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
	A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.	
	B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
	C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp. 
	D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
Câu 11: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ 
	A. 140V.	B. 20V.	C. 70V.	D. 100V.
Câu 12: Một nguồn sáng đơn sắc có = 0,6m chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là
	A. 0,3mm.	B. 0,5mm.	C. 0,6mm.	D. 0,7mm.
Câu 13: Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng.	B. Phần tạo dòng điện là phần ứng.
	C. Phần tạo ra từ trường luôn quay.	D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên.
Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần thì phát triển nào sau đây sai? 
	A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian. 	B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. 
	C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. 	D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 
Câu 15: Một khối chất phóng xạ A ban đầu nguyên chất. Ở thời điểm t1 người ta thấy có 60% số hạt nhân của mẫu bị phân rã thành chất khác. Ở thời điểm t2 trong mẫu chỉ còn lại 5% số hạt nhân phóng xạ A chưa bị phân rã (so với số hạt ban đầu). Chu kỳ bán rã bán rã của chất đó là 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ vào catôt của một tế bao quang điện thì nhận được các electron quang điện bật ra khỏi catốt có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ với bằng: A. 	B. C. 	 D. 
Câu 17: Hạt nhân càng bền vững khi có: 
	. 	A. số nuclôn càng nhỏ. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn
	C. số nuclôn càng lớn. 	D. năng lượng liên kết càng lớn. 
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra tối đa	
	A. 3 phôtôn.	B. 4 phôtôn.	C. 5 phôtôn.	D. 6 phôtôn.
Câu 19: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
	A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
	B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
	C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
	D. không cản trở dòng điện.
Câu 20: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ? 
	A. Kích thích nhiều phản ứng hoá họa 	B. Kích thích phát quang nhiều chất. 
	C. Tác dụng lên phim ảnh. 	 D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác 
Câu 21: Trên áo của các chị lao công trên đường thường có những đường kẻ to bản nằm ngang màu vàng hoặc màu xanh lục để đảm bảo an toàn cho họ khi làm việc ban đêm. Những đường kẻ đó làm bằng:
A. Tế bào quang điện.	B. chất phát quang.
C. vật liệu bán dẫn.	 D. vật liệu laze.
Câu 22: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần của các bưc xạ đó là
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X.	
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.	
D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5m. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7m	B. 0,36m	 C. 0,9m	 D. 0,63m.
Câu 24: Khối lượng hạt nhân , và khối lượng nơtron lần lượt là 1,007825u; 25,986982u và 1,008665u; 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:
211,8 MeV	B. 2005,5 MeV	C. 8,15 MeV	D. 7,9 MeV
Câu 25: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là:
	A. 560m.	B. 875m. C. 1120m.	 D. 1550m.
Câu 26: Ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất = 5A0 khi hiệu điện thế đặt vào hai cực của ống là U = 2KV. Để tăng “độ cứng” của tia Rơnghen, người ta cho hiệu điện thế giữa hai cực thay đổi một lượng là = 500V. Bước sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó bằng
	A. 10 A0.	B. 4 A0.	C. 3 A0.	D. 5 A0.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng là 0,32 J và lực đàn hồi cực đại là 8 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 4(N) là 0,2 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,8 s là
 	A. 16 cm. 	B. 32 cm. 	C. 24 cm. 	D. 28 cm. 
Câu 28: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10t+)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
	A. 1/15s.	B. 2/15s.	C. 1/30s.	D. 1/12s.
Câu 29: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài = 50cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = = 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:
	A. 6N.	B. 4N.	C. 3N.	D. 2,4N.
Câu 30: Một tàu phá băng công suất 16MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là U làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30%. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)
	A. 40,47 kg B. 80,9 kg	 D. 10,11 kg	D. 24,3 kg
Câu 31: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với góc lệch cực đại là . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là:
	A. 4,086N	B. 4,97N	C. 5,035N	D. 5,055N
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là: 	
	A. 8. B. 12 	C.16. 	D. 32
Câu 33: Do năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hiđrô thành hêli () trong lòng mặt trời nên mặt trời tỏa nhiệt, biết công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là W. Biết rằng lượng hêli tạo ra trong một ngày là 5,33.1016 kg. Năng lượng tỏa ra khi một hạt hêli được tạo thành là:
	A. 22,50 MeV	B. 26,245 MeV	 C. 18,75 MeV	 D. 13,6 MeV
Câu 34: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX (Điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay ). Cho góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó CX biến thiên từ 10 đến 250, nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10m đến 30m. Điện dung C0 có giá trị bằng:	
	A. 40. B. 20. C. 30. D. 10.
Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng là 40 N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ 5cm. Đúng lúc M qua vị trí cân bằng người ta dùng vật m có khối lượng 100g bay với vận tốc 50 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống bắn vào M và dính chặt ngay vào M. Sau đó M dao động với biên độ:
	 A. .	B. . C. .	D. .
Câu 36: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức (eV) (n = 1, 2, 3,). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là 
	A. 1,46.10-8 m.	B. 1,22.10-8 m.	C. 4,87.10-8m.	 D. 9,74.10-8m.
Câu 38: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
Câu 39: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/(H) và r = 30; tụ có C = 31,8F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100cos(100t)(V). Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng: 
	 A. R = 50; PRmax = 62,5W.	B. R = 25; PRmax = 65,2W.	
 C. R = 75; PRmax = 45,5W.	D. R = 50; PRmax = 625W.	
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tính từ lúc buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm là:
A. 0,42 s. 	B. 0,21 s.	C. 0,16 s. 	D. 0,47 s.
Câu 41: Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L0 = 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100t-/3)(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 4cos(100t-/3)(A). Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử?
	A. R = 50; C = 31,8F.	B. R = 100; L = 31,8mH.
	C. R = 50; L = 3,18H. 	D. R = 50; C = 318F.
Câu 42 : Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
	A. giảm xuống. B. không thay đổi. 
 C. tăng lên.	D. giảm rồi sau đó lại tăng.	
Câu 43: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, p = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
	A. 0,58 s	B. 1,40 s	C. 1,15 s	D. 1,99 s
Câu 44: Từ một máy phát điện người ta muốn truyền tải tới nơi tiêu thụ 1 công suất điện là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40 . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát điện một hiệu điện thế bằng bao nhiêu?	
	A. 10 kV. B. 40 kV.	C. 20 kV.	D. 30 kV.
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn thì phương trình dao động của quả cầu là:
A. B. 
 C. 	D. 
Câu 46: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C = C1 = 4.10-5 F và C = C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Vôn kế chỉ giá trị cực đại khi điện dung của tụ điện có giá trị là :	
	A. .10-5 F. 	B. 3.10-5 F. C. 1.10-5 F. 	D. 6.10-5 F. 
Câu 47: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,5 µm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là: 
	A. 0,2 mm. 	B. 6 mm. 	C. 1 mm. 	D. 1,2 mm. 
Câu 48: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Bước sóng là = 24cm. Gọi I là trung điểm của AB; Điểm M nằm trên đoạn AB và cách I một đoạn 2cm. Khi I có li độ 4mm thì li độ của M là:
A. mm	B. mm	 C. mm D. 2mm
Câu 49: Chiếu bức xạ có bước sóng 533nm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10-19J. Dung màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là
	A. 2,5.10-4T.	B. 1,0.10-3T.	C. 1,0.10-4T.	D. 2,5.10-3T.
Câu 50: Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là
	A. 2,70 MeV.	B. 3,10 MeV.	C. 1,35 MeV.	D. 1,55 MeV.
----------- HẾT -----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_THPT_QG_De_6.doc