Đề ôn thi vật lý mã đề 1 năm 2016

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vật lý mã đề 1 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi vật lý mã đề 1 năm 2016
Đề 1 – 2016
Câu 1. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ cường độ điện trường luôn luôn A. truyền trong mọi môi trường với tốc độ bằng 3.108 m/s. 
B. dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha.
C. vuông góc và dao động lệch pha một góc π/2. 
 D. vuông góc và trùng với phương truyền sóng.
Câu 2. Đặt điện áp u = Uo cos (ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos (wt + ji). Giá trị của ji là
A. π/2 rad.	B. 3π/4 rad.	
C. –π/4 rad.	D. –π/2 rad.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.
B. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Khi vật chuyển động chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ của vật là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5. Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
	A. độ cao.	B. độ to.	C. mức cường độ âm	 D. đồ thị dao động âm.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ. 
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
Câu 7. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc.	D. cùng pha ban đầu.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là
A. 120 N/m.	B. 20 N/m.	
C. 100 N/m.	D. 200 N/m.
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.	B. giảm 2 lần.	
C. tăng 2 lần.	D. giảm 4 lần.
Câu 10. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.	B. vĩ độ địa lí.	
C. gia tốc trọng trường.	D. chiều dài dây treo.
Câu 11. Sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s.	B. 150 cm/s.	
C. 200 cm/s.	D. 50 cm/s.
12. Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau.
Câu 13. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8.	B. 7 và 6.	
C. 9 và 10.	D. 7 và 8.
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 14. Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là f = cos(100pt + ) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = 2cos(100pt - ) (V)	B. e = 2cos(100pt + ) (V).
C. e = 2cos100pt (V).	D. e = 2cos(100pt + ) (V)..
Câu 15. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng ?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô .
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon .
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon .
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Cacbon C12.
Câu 16. Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 238 proton và 92 nơtron.	B. 92 proton và 238 nơtron.
C. 238 proton và 146 nơtron.	D. 92 proton và 146 nơtron.
Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là Δt. Khi đó năng lượng điện trường biến thiên với chu kì là
A. 0,5Δt	B. 4Δt	
C. Δt	D. 2Δt
Câu 18. Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 6cos 10t (cm), x2 = 8sin 10t (cm). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại bằng
A. 1,0 N.	B. 1,4 N.	
C. 0,2 N.	D. 2,0 N.
Câu 19. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.	B. 7 nút và 6 bụng.	
C. 9 nút và 8 bụng.	D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 20. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m (khối lượng không đáng kể) dao động điều hòa. Trong quá trình dao động điều hòa, tại vị trí có li độ x = 1 cm thì thế năng của vật bằng 1/8 động năng của vật. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
	A. 1 m/s².	B. 10 m/s².	C. 30 m/s².	D. 3 m/s².
*Câu 21. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 1,0m, dây không dãn. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực F = Focos(2πft + π/2) N, tần số f thay đổi được. Lấy g = 10 m/s². Nếu cho tần số f thay đổi từ 0, 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm đi.	
B. tăng rồi giảm.	
C. tăng lên.	D. không thay đổi.
Câu 22. Xét một tập hợp gồm các nuclôn đứng yên và chưa liên kết. Khi lực hạt nhân liên kết chúng lại để tạo thành một hạt nhân nguyên tử thì ta có kết quả như sau
A. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclôn ban đầu.
B. Khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nuclôn ban đầu.
C. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn ban đầu.
D. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn ban đầu.
Câu 23. Cho hằng số Plăng là h = 6,625.10-34J.s, tốc độ truyền sáng trong chân không c = 3.108m/s. Một nguồn laze phát ra ánh sáng có bước sóng 600nm với công suất P = 50mW. Số phôtôn bức xạ trong thời gian 20s xấp xỉ bằng
A. 5.1018	B. 8.1018	C. 6.1018	D. 3.1018
Câu 24. Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng
A. tử ngoại.	B. ánh sáng khả kiến.	C. hồng ngoại.	D. sóng vô tuyến.
Câu 25. Sự phát sáng của vật dưới đây là sự phát quang:
A. Tia lửa điện.	B. Bóng đèn ống.	C. Hồ quang điện.	D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 26. Cho c là tốc độ truyền sáng trong chân không. Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v=0,6c thì khối lượng tương đối tính của vật đó
A. tăng 1,25 lần	B. giảm 1,5 lần	C. giảm 1,25 lần	D. tăng 1,5 lần
Câu 27. Theo lí thuyết của Bohr về nguyên tử thì
A. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0.
C. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là không đúng?
A. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng và nhiễu xạ ánh sáng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt.
C. Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất hạt của ánh sáng.
D. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ càng thể hiện rõ tính chất hạt.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
D. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
Câu 30. Cho h là hằng số Plăng, c là tốc độ truyền sáng trong chân không. Phôtôn ứng với bức xạ đơn sắc có tần số f thì có khối lượng tương đối tính là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Cho các phản ứng hạt nhân. Phản ứng nào sau đây thu năng lượng?
A. + ® + 	B. + ® + 
C. ® + 	D. + ®+ + 2
Câu 32. Trong mạch LC, đại lượng nào sau đây biến thiên tuần hoàn với chu kì T = 2p:
A. Năng lượng điện từ .	B. Điện tích của tụ điện.
C. Năng lượng điện trường.	D. Năng lượng từ trường
Câu 33. eV/c2 là đơn vị của
A. Năng lượng.	B. Khối lượng.	C. Công.	D. Hiệu điện thế.
Câu 34. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có C= 880pF và cuộn cảm có L = 20µH. Cho c=3.108m/s. Bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được là
A. λ= 150m	B. λ= 100m	C. λ= 500m	D. λ= 250m
Câu 35. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
	B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
	C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
	D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
	A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
	B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
	C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
	D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 37. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J.	B. 225 J.	
C. 112,5 J.	D. 0,225 J.
*Câu 38. Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 39. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng
	A. 4.	B. 1/2.	
 C. 1/4.	D. 2.
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
*Câu 41. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của a0 là
A. 3,30	
B. 6,60	
C. 5,60
D. 9,60
* Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng . Điện trở R bằng
A. 10 W	
B. W	
C. W	
D. 20 W
Câu 43. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s	B. 80 cm/s	
C. 85 cm/s	D. 90 cm/s
**Câu 44. Xét hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng biên độ và chu kì lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Trong quá trình dao động, khi li độ của hai con lắc bằng nhau thì tỉ số độ lớn vận tốc giữa chúng là
A. 	B. 	
C. 	D. 
*Câu 45. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C1 = 10–3/(8π) F hoặc C2 = 10–3/(4π) F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trrên đoạn mạch cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị bằng
A. F.	B. F.	
C. F.	D. F.
***Câu 46. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f sao cho hệ số công suất = 1 và có giá trị hiệu dụng luôn không đổi vào đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 200 W. Giá trị của P1 là
A. 266,7 W.	
B. 200W.	
C. 800W.	
D. 150W.
** Câu 47. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A	
B. 0,3 A	
C. 0,15 A	
D. 0,05 A
***Câu 48 ( câu khó trong đề Đại Học 2013 ) . Đặt điện áp (V) (với và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là () và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C=3 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95V.	
B. 75V.	
C. 64V. 	
D. 130V.
Câu 49. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 24 cm. Dao động này có biên độ là
	A. 3 cm.	B. 24 cm.	
 C. 6 cm.	D. 12 cm.
***Câu 50 ( câu khó trong đề Đại Học 2013 ). Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh độ 79020’T.	
B. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ.
C. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T.	
D. Từ kinh độ 81020’T đến kinh độ 81020’Đ.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_1_on_Quoc_Gia_2016.doc