ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA – SỐ 6 MÔN: HÓA HỌC -Thời gian: 90 phút Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm tan đá vôi? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vôi. B. thạch cao khan. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? A. H2SO4 loãng. B. NaOH. C. CH3OH. D. NaCl. Câu 4: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H4O2 tham gia phản ứng với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng. B. Chất chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. Câu 6: Dãy gồm các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Al, Na, Ca. B. K, Zn, Ba. C. Mg, Sr, Ag. D. Be, Na, Cr. Câu 7: Một nguyên tử X có tổng số eletron trong các phân lớp p bằng 10. X là nguyên tố nào ? A. Cl ( Z =17 ). B. O ( Z =8 ). C. S ( Z =16 ). D. P ( Z =15 ). Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 lít. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 5,6. B. 9,6. C. 2,8. D. 8,4. Câu 10: Trong các chất sau: saccarozơ, glixerol, fuctozơ, etyl axetat. Số chất có thể hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 11: Cho dãy các kim loại: Be, Na, K, Mg, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được muối hữu cơ Y và 9,2 gam ancol Z. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. propyl axetat. Câu 13: Cho 2,16 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lit khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 6,52 gam B. 13,92 gam. C. 13,32 gam. D. 8,88 gam. Câu 14: Dung dịch X gồm 0,1 mol Na+, 0,3 mol H+, 0,2 mol Fe3+ và x mol SO42-. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X đến phản ứng hòan toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 140,2. B. 137,9. C. 114,6. D. 116,5. Câu 15: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon? A. CHºCH. B. CF2=CF2. C. CH2=CHCl. D. CH2=CHCN. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975 gam muối khan. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 11,20. D. 5,60. Câu 17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 18: Cho từ từ đến hết 75 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,5M, số mol CO2 thu được là A. 0,025. B. 0,0375. C. 0,075. D. 0,05. Câu 19: Một heptapeptit có công thức: Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này thu được tối đa mấy loại peptit có aminoaxit đầu N là phenylalanin (Phe)? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 20: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, có thể dùng hóa chất nào? A. Al. B. Cu. C. Fe D. NaOH. Câu 21: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. (CH3)2NH. B. (CH3)3N. C. (CH3)2CH-NH2. D. H2N-CH2-NH2. Câu 22: Nguyên tử Al có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 23: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 50. B. 200. C. 100. D. 150. Câu 24: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại nào? A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Ag. Câu 25: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là : A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3 B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3 D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH Câu 26: Nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ có cùng kiểu mạng tinh thể? A. IA. B. IIA. C. IVA. D. IIIA. Câu 27: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin). Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (2) Nhiệt phân muối amoni nitrit. (3) Cho KClO3 tác dụng với HCl đặc. (4) Cho khí SO2 tác dụng với dung dịch H2S. (5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (6) Nung KClO3 (xt MnO2) Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin , thu được V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24 . Câu 30: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, etanal và axit fomic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 31: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 18. B. 20. C. 10. D. 11. Câu 32: Kim loại có độ cứng cao nhất là A. Os. B. W. C. Cr. D. Cs. Câu 33: Metyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3. Câu 34: Cho các chất và ion sau: HCl, Fe2+, S2-, Cl-, Al, N2, C, F2, Fe3+, SO2. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 35: Trường hợp nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa ? A. Nhúng thanh Ni vào dung dịch FeCl3. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl2. C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl. D. Nhúng hợp kim Fe vào dung dịch HCl loãng Câu 36: Cho dãy các chất: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 37: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n+1N (n ≥ 1). B. CnH2n+3NH2 (n ≥ 3). C. CnH2n+3N (n ≥ 1). D. CnH2n+2N (n ≥ 2). Câu 38: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường A. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. B. rửa cá bằng giấm ăn. C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. D. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng. Câu 39: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,0 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là A. 9,0 gam. B. 4,5 gam. C. 3,0 gam. D. 6,0 gam. Câu 40: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm hai ancol có công thức phân tử C3H8O bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z gồm (anđehit, xeton, nước và ancol dư). Cho Z phản ứng với Na (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 12,0 gam. B. 6,0 gam. C. 24,0 gam. D. 3,0 gam. Câu 41: Cho 32,5 gam kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 8,96 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2 (đktc) có tỷ khối hơi so với hiđro là 17. Kim loại X là A. sắt. B. kẽm. C. đồng. D. magie. Câu 42: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 13,20 B. 15,20 C. 10,95. D. 13,80. Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 44: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dd AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau. Tính giá trị của x? A. 0,82 B. 0,80 C. 0,78 D. 0,84 Câu 45: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH ,C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0 Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. T là C6H5COOH. B. Y là CH3COOH. C. Z là HCOOH. D. X là C2H5COOH. Câu 46: Cho 3,36 lít C2H2 (đktc) đi qua dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ X (hiệu suất 60%). Cho hỗn hợp sản phẩm X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 33,84. B. 19,44. C. 48,24. D. 14,4. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,904 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là A. 20,61g B. 25,88g C. 15,34g D. 16,28g Câu 48. Trung hòa 8,57 gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit metacrylic cần vừa đủ 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và KOH 0,3M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 11,56 g B. 12,61 g C. 13,35 g D. 15,13 g Câu 49. Thổi khí CO đi qua m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3, Cr2O3 đun nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X và còn lại 7,88 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí X vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,08 g B. 8,68 g C. 9,48 g D. 10,38 g Câu 50: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este cần dùng vừa đủ 100g dung dịch NaOH 12% ,thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 g một ancol. Công thức của este là: A. (CH3COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2H5COO)3C3H5 D. (HCOO)2C2H4 ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA – SỐ 7 MÔN: HÓA HỌC -Thời gian: 90 phút Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 2: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HBr, H2S. C. HF, Cl2, H2O. D. HCl, CO2, H2S. Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng được với CH3COOH ? A. C2H5CHO. B. CH3NH3Cl. C. C6H5ONa. D. Na2SO4. Câu 4: Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là A. 0,24M. B. 0,08M. C. 0,40M. D. 0,16M. Câu 5: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE C. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVC D. Polipropilen, tơ olon, cao su buna Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. Câu 7: Quan sát sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ sau. Hiện tượng quan sát ở bình eclen chứa ddịch Br2 là. A. Có kết tủa xuất hiện B. Dung dịch Br2 không bị nhạt mất màu. C. Dung dịch Br2 bị nhạt mất màu D. Vừa có kết tủa vừa làm nhạt màu dung dịch Br2. Câu 8: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Cr(OH)3 và Al(OH)3. B. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. Câu 9: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn xảy ra như thế nào? A. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. Câu 11: Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3–CH=CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36. Câu 13: Cho CH3COOH phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Vậy Y là A. etylamin. B. metylamin. C. amoniac. D. glyxin. Câu 14: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 15: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra ở ống nghiệm (2) là A. xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. B. xuất hiện kết tủa màu vàng. C. không có hiện tương gì. D. xuất hiện kết tủa màu đen. Câu 16: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và NaOH. C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOOH và C2H5NH2. Câu 17: Cho một lượng sắt tan trong dd HNO3 loãng đến khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X có màu nâu nhạt và có khả năng làm mất màu tím dung dịch KMnO4. Chất tan trong dung dịch X là A. Fe(NO3)3, HNO3. B. Fe(NO3)2, HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 18: Đun nóng 24,0 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75,0%. B. 55,0%. C. 60,0%. D. 44,0%. Câu 19: Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-CH=CH2. Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. metyl acrylat. C. metyl axetat. D. anlyl axetat. Câu 20: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. Câu 21: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, và dung dịch HCl? A. H2NCH(CH3)COOH. B. C6H5NH2. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 22: Trong dãy các chất: AlCl3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Na2CO3 , Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl và NaOH là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 23: Chất nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. lòng trắng trứng B. Ala-Gly-Ala. C. polipeptit. D. Gly-Ala. Câu 24: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ba(NO3)2 thấy A. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. không có hiện tượng gì. Câu 25: Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuSO4. C. Dung dịch H2SO4 (loãng). D. Dung dịch HNO3 (loãng). Câu 26: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. CH3OOC–COOCH3. B. CH3COOC6H5 C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. C6H5COOC6H5 Câu 27: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Protein. Câu 28: Để trung hòa 20ml dung dịch HCl 0,1M cần 10,0 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Câu 29: Cho các phản ứng sau: (1) H2S + O2 (dư) Khí X + H2O ; (2) NH3 + O2 Khí Y + H2O (3) NH4HCO3 + HCl loãng Khí Z + NH4Cl + H2O. Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là A. SO2, NO, CO2. B. SO3, N2, CO2. C. SO2, N2, NH3. D. SO3, NO, NH3. Câu 30: Lên men m gam glucozơ để điều chế ancol etylic với hiệu suất phản ứng 80% thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 36,0. B. 45,0. C. 57,6. D. 28,8. Câu 31: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,3. B. 8,2. C. 10,2. D. 15,0. Câu 32: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo muối? A. KCl. B. CH3CH2OH. C. HCl. D. NaOH. Câu 33: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3-O-CH3. Câu 34: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH3-CH3. Câu 35: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch đimetylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. xanh. B. đỏ. C. vàng. D. tím. Câu 36: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là A. axit fomic. B. anđehit axetic. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 37: Chất Z phản ứng với dung dịch HCl ,khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là A. NaHCO3. B. CaCO3. C. Ba(NO3)2. D. AlCl3. Câu 38: Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. ozon. B. sắt. C. lưu huỳnh. D. flo. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam FeO trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V (đktc) là A. 1,68. B. 1,12. C. 5,6. D. 3,36. Câu 40: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lit khí (đktc) ở anot và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là: A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl Câu 41: Cho 50 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là: A. 39,2 gam B. 33,8 gam C. 25,7 gam D. 61,2 gam Câu 42: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,60 gam. B. 6,72 gam. C. 16,00 gam. D. 11,20 gam. Câu 43 : Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn bằng dd HCl thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Nếu m gam Fe như trên đốt cháy hoàn toàn trong bình chứa Cl2 thì thể tích (đktc) Cl2 cần dùng là A. 6,72 lit B. 10,08 lit C. 13,44 D. 4,48 lit Câu 44. Để trung hoà 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H5N Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn m gam quặng đolomit (chứa 80% CaCO3.MgCO3 theo khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 46. B. 28,75. C. 92. D. 57,5. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 4,14 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được khối lượng muối khan là A. 8,52 g B. 12,66 g C. 12,54g D. 11,45g Câu 47: X là một -amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X là; A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3C(CH3)(NH2)COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH. Câu 48: Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3.Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được m gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là A. 61,6 gam. B. 52,8 gam. C. 44 gam. D. 55 gam. Câu 49: Để xà phòng hóa 10 kg chất béo (RCOO)3C3H5 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37 kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1 M. Khối lượng xà phòng nguyên chất thu được lần lượt là A. 11,225 kg. B.10,225 kg. C. 10,315 kg. D. 1,035 kg. Câu 50: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68. ------------------------------
Tài liệu đính kèm: