Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 23 2y x x . Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số 1 ( ) 2 x f x x ( )C tại giao điểm của đồ thị ( )C với trục Ox . Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn 1 2 1 3 0z i i i . Tìm môđun của số phức z . b) Giải bất phương trình 2 1 2 log 1 log 2 2x x . Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 1 0 2 1 1 x I dx x . Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 2; 1; 0A và mặt phẳng ( ) : 2 2 0P x y z . Lập phương trình mặt cầu ( )S đi qua A và có tâm I là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( )P . Câu 6 (1,0 điểm). a) Tính giá trị của biểu thức 5sin .sin 2 cos 2P , biết 3 cos 5 . b) Để bảo vệ Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII diễn ra từ ngày 20 đến 28 tháng 01 năm 2016, Bộ Công an thành lập 5 đội bảo vệ, Bộ Quốc phòng thành lập 7 đội bảo vệ. Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 đội thường trực để bảo vệ tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia Mỹ Đình (nơi diễn ra Đại hội). Tính xác suất để trong 5 đội được chọn có ít nhất 1 đội thuộc Bộ Công an, ít nhất 1 đội thuộc Bộ Quốc phòng. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( )ABC là điểm H thuộc cạnh BC sao cho 2HC HB , góc giữa SA với mặt đáy ( )ABC bằng 45 . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Các điểm 10 11 ; 3 3 G , 2 3; 3 E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết tung độ đỉnh A là số nguyên. Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 29 2 3 4 7 2 1 1 2 1 1 2 y y y x xy x y x y x y trên tập số thực. Câu 10 (1,0 điểm). Cho , ,x y z là các số thực dương 2 5x y z xy . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 42 4 2518 x yyx P x y z zx y . -------------Hết----------- ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Câu Đáp án Điểm Tập xác định: D R Sự biến thiên: Chiều biến thiên: Ta có : ' 3 ( 2) y x x 0 ' 0 2 x y x Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 0 2; va ,đồng biến trên khoảng (0 ;2) 0,25 Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và yCT=-2 Hàm số đạt cực đại tại x=2 và yCĐ=2 Giới hạn lim ; lim x x y y 0,25 1 (1,0đ) Bảng biến thiên: x 0 2 y’ - 0 + 0 - y 2 -2 0,25 f(x)=-x^3+3X^2-2 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -5 5 x y 0,25 Đồ thị (C ) cắt Ox tại A(1;0) 0,25 2 1 '( ) 2 2 f x x x 0,25 Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là: '(1) 1k f 0,25 2 (1,0đ) Phương trình tiếp tuyến là 1( 1) 0 1y x y x 0,25 a) Ta có ( )(1 2 ) 1 3 0 1 1 2z i i i z i i z i 0,25 Do đó số phức z có mô đun bằng 5 . 0,25 3 (1,0đ) b) Điều kiện: 2x . Bất phương trình đã cho 2( 1)( 2) 4 6 0x x x x 0,25 32 x x . Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của BPT là 3; 0.25 Tính : 1 0 1 2 1 dx x 0,25 1 1 0 0 ( 1) 2 1 d x dx x 0,25 1 0 2 ln 1x x 0,25 4 (1,0đ) 2 ln 2 0,25 (P) có vtpt (1; 2;1)n , d đi qua A vuông góc với (P) có vtcp (1; 2;1)u n . 0,25 Phương trình đường thẳng d 2 1 2 x t y t z t Do (2 ; 1 2 ; )I d I t t t 0,25 I thuộc (P) nên (2 ) 2( 1 2 ) 2 0 1t t t t . Vậy I(1;1;-1). 0,25 5 (1,0đ) Mặt cầu (S) có bán kính 6R IA có phương trình 2 2 2 1 1 1 6x y z 0,25 a) Ta có: 2 2 2 7 16 cos2 2cos 1 ,sin 1 cos 25 25 0,25 6 (1,0đ) Suy ra 2 89 10sin cos cos2 25 P . 0,25 b) Số cách chọn ngẫu nhiên 5 đội trong 12 đội là 5 12 792 ( ) 792C n 0,25 Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: ‘Mỗi Bộ có ít nhất một đội bảo vệ’ là 5 5 5 12 5 7 ( ) 35 ( ) 770 ( ) ( ) 36 n A n A C C C P A n 0,25 Áp dụng định lý cosin trong tam giác AHB có 2 2 2 2 0 7 72 . cos60 9 3 a a AH HB AB HB AB AH Góc giữa đường thẳng SA và mp(ABC) là góc 045SAH . Tam giác SHA vuông cân tại H nên 7 3 a SH AH 0,25 Thể tích của khối chóp S.ABC là 31 21 . 3 36ABC a V S AH 0,25 Gọi E là trung điểm của AB, D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD. Ta có / / ( , )AB CD d AB SC 3 ( , ) ( , ) ( , ). 2 d AB SCD d B SCD d H SCD 0,25 7 (1,0đ) Trong mp(ABC) Qua H kẻ đường thẳng song song với CE cắt đường thẳng CD tại F và AB tại M thì tứ giác CEMF là hình chữ nhật. Kẻ HK vuông góc với SF tại K. ( )CD SFM CD HK , ( ) CD HK HK SCD SF HK Ta có 2 2 3 3 3 3 a HF MF CE Tam giác SHF vuông tại H: 2 2 2 1 1 1 210 30 a HK SH FH HK 3 3 210 ( , ) ( , ) 2 2 20 a d AB SC d H SCD HK 0,25 S K H B E C A F D M Gọi M là trung điểm của BI và N là hình chiếu vuông góc của G lên BI . Ta có GN //AI 2 2 1 1 3 3 3 IN AG IN IM BI IM AM . E là trọng tâmACD 1 1 2 3 3 3 IE DI BI EN IN IE BI BN BN EN BGE cân tại G , ,GA GB GE A E B cùng thuộc đường tròn tâm G 0 02 2.45 90AGE ABE AGE vuông cân tại G 0,25 Phương trình : : 13 51 0 51 13 ; qua G AG AG x y A a a GE Khi đó AGE vuông cân tại G AG GE 2 2 2 2 4 143 11 170 11 1 13 1;410 3 3 9 3 9 3 a AG a a a A a 0,25 Ta có 2 2 11 7 ; 3 3 2 2 AG AM AG AM M Phương trình BD đi qua E và : 5 3 17 0M BD x y Phương đường tròn 2 2 10 11 170 : : 3 3 9 tam G G G x y R GA B là giao điểm thứ hai của BD và 7;6G B 0,25 8 (1,0đ) Phương trình : : 4 0 1; 4 qua A AD AD x y D AB ABCD là hình vuông 9; 2AB DC C . Bài toán có 1 nghiệm 1; 4 , 7;6 , 9; 2A B C và 1; 4D . 0,25 Điều kiện: 29 2 3 0; 0; 1 1y y y x xy x . Từ phương trình thứ nhất, ta có được 0 0x y . + Xét: 0 0 x y , thỏa mãn hệ phương trình. + Xét x, y không đồng tời bằng không, phương trình thứ nhất tương đương với 29 2 3 3 4 4 0y y y x x xy x 22 2 2 49 2 3 9 0 9 2 3 3 xy xy y y x x xy xy y y x x 2 11 9 3 4 0 11 2 3 3 y x x y x y x xy xy y y x x . 0.25 Thế y x vào phương trình thứ hai, ta được 2 1 1 2 1 1 2x x x x x 2 1 1 1 1 1 0x x x x x .Đặt 2 21 ; 0 2 1 ; 0 a x a x a b b x b . Phương trình trở thành 2 2 1 0a b a b a b 0,25 9 (1,0đ) 21 1 0 1 0 a b a b a b a b a b a b 1 5 2 a b a b . 0,25 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ---Hết--- + Với 1 1 0a b x x x (loại). + Với 1 5 1 5 1 1 2 2 a b x x 5 5 5 5 8 8 x y . Hệ phương trình có nghiệm: 5 5 5 5 ; 0; 0 , ; 8 8 x y 0,25 Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2 2 2 2 22 2 5 10 2x y xy x y z x y x y z 2 2 218 2 2 4 2 8 2 4x y x y z x y z x y z 0,25 Từ đó suy ra 2 2 2 2 42 418 x x x x y zx y zx y . Khi đó 4 4 4 25 x yyx P x y z x y z z . 4 4 4 4 25 25 4 25 4 x y x y x yx y t tz f t x yx y z z z t z 0,25 Với 0 x y t z , xét hàm số 4 4 25 t t f t t , có 22 04 4 ' ; ' 0 1 25 4 254 t f t f t t tt 0,25 10 (1,0đ) Do đó suy ra max 1 1 1 25 25 f t f P . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 ; 1 25 x y z x y x y zx y z xy . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 1 25 . 0,25
Tài liệu đính kèm: