Đề thi thử thpt quốc gia 2016 môn: Toán thời gian: 180 phút

doc Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 677Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia 2016 môn: Toán thời gian: 180 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
MÔN: TOÁN
Thời gian: 180 phút
Câu 1 ( 1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số :
Câu 2 ( 1,0 điểm).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
1) Tại giao điểm của nó với trục tung.
2) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 8x + 1
Câu 3 ( 1,0 điểm).
1) Tìm phần thực, phần ảo, môđun của số phức biết:
a) 3z + 2 = (4-i)
b) (2+3i)z + 4-5i = (1-i)z + 3	
c) z - z - 12 = 0 
2) Giải phương trình : 
a) 4 + 5. 2 - 36 = 0	
b) 7.4 - 4.6 = 3. 9 
c) 2 + 2 = 5
d) log(x+1) = log(2x-3) +1 
e) 2log2.logx - log(x+1) = 3
f) log x = log(4x) 
Câu 4 ( 1,0 điểm). Tính tích phân 
I = . cosx dx 
J = dx
K = dx
L = . xdx
Câu 5 ( 1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểmvà mặt phẳng. 
1)Viết phương trình đt AB.
3) Viết pt mp (Q) đi qua B và song song (P).
5) Viết ptmc tâm A và đi qua B.
7) Viết ptmc tâm B và tiếp xúc (P).
2) Viết ptđt D đi qua A và vuông góc (P).
4) Viết ptmp trung trực của AB.
6) Viết ptmc đường kính AB.
8) Tìm hình chiếu vuông góc của A lên (P). 
9) Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm I nằm trên đường thẳng AB, bán kính bằng 4 và tiếp xúc với mặt phẳng (P); biết tâm I có hoành độ dương.
Câu 6 ( 1,0 điểm).
1) 	Lượng giác
a) 	Cho sina = với a Î ( ; p ). Tính cos (a + )
b)	Cho Tính giá trị biểu thức 
c)	Giải phương trình: .
2) 	Mạnh và Lâm cùng tham gia kì thi THPT Quốc Gia năm 2016, ngoài thi ba môn Toán, Văn, Anh bắt buộc thì Mạnh và Lâm đều đăng kí thêm hai môn tự chọn khác trong ba môn: Vật Lí, Hóa Học, Sinh Học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất để Mạnh và Lâm chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi.
Câu 7 (1,0 điểm). 
1)	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu đỉnh S lên mặt đáy là trung điểm H của đoạn thẳng AB. Biết góc hợp bởi SC và mặt đáy là 450.Tính thể tích khối chóp S.ABCD và Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
2)	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi I là trung điểm của cạnh AB. Các mặt phẳng (SBD) và (SIC) cùng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và IC theo a. 
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
Câu 9 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng , cho tam giác cân tại . Gọi là điểm trên cạnh sao cho và là hình chiếu vuông góc của trên . Điểm là trung điểm của HC. Tìm tọa độ đỉnh , biết đỉnh nằm trên đường thẳng có phương trình .
Câu 10 (1,0 điểm). Cho là các số dương và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
-------------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN 
Câu 1
- TXĐ: D =
- Giới hạn: 
- Sự biến thiên:
 +) Ta có: y' = 4x3 - 4x 
x
y'
y
- 
+ 
- 1
0
1
0
0
0
+
-
+
-
+
+ 
0
0
1
 +) Bảng biến thiên 
 Suy ra: * Hàm số nghịch biến trên các khoảng và hàm đồng biến trên các khoảng .
 * Cực trị: xCĐ = 0, yCĐ = 1
 xCT =, yCT = 0
- Đồ thị: 
1đ
2
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là M( 0;3)
Phương trình tiếp tuyến cần tìm : 
0.5
0.25
0.25
3
a)Gọi 
-Ta có: 
Giải được: 
b) Giải phương trình:
Đăt ; ta có : 
Ta có : 
Vậy nghiệm của bất phương trình là 
0.25
0.25
0.25
0.25
4
0.25
0.25
0.25
=
0.25
5
-Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là 
-Phương trình tham số của đường thẳng AB là 
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Gọi tâm ; 
(S) tiếp xúc mp (P) 
Phương trình mặt cầu (S) cần tìm : 
0.25
0.25
0.25
0.25
6
a)Giải phương trình: 
Tìm và kết luận nghiệm: 
b)Tìm được tập A có 48 số có 3 chữ số đội một khác nhau
Tìm được số phần tử của không gian mẫu : 
Tìm được trong 48 số có 12 số chia hết cho 5 và 36 số không chia hết cho 5
Số kết quả thuận lợi cho biến cố đề bài là : 
Xác suất cần tìm là 
0.25
0.25
0.25
0.25
7
0.25
+ Tính được SA = , SABCD = a2
+ 
0.25
+ Kẻ AH SM ( H SM ) (1) 
SA (ABCD) , mà AD AB 
 Từ (1) và (2) d(SM, AB ) = AH 
0.25
+ = d(SM,AB)
0.25
8
	Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm I; có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x + y - 2 = 0, D(2; -1) là chân đường cao của tam giác ABC hạ từ đỉnh A. Gọi điểm E(3; 1) là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AI; điểm P(2;1) thuộc đường thẳng AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.	
Gọi M là điểm đối xứng của A qua I. 
Ta có (Do tứ giác ABDE nội tiếp). Từ đó suy ra mà . 
Ta có .
Phương trình AC : . Ta có . Tọa độ của A thỏa hệ phương trình .
Ta có , .
Phương trình BE : .
Phương trình BD : .
Tọa độ của B thỏa hệ phương trình .
Ta có , nên Tọa độ của C thỏa hệ phương trình .
Kết luận : , , .
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 9
 Điều kiện: .
.
0.25
Xét hàm số trên .
Ta có:. 
Mà liên tục trên , suy ra hàm số đồng biến trên .
Do đó: .
0.25
Thay và phương trình (2) ta được: 
0.25
— 
— (*)
Ta có 
Do đó phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
0.25
10
Với a + b + c = 3 ta có 
Theo BĐT Cô-Si: , dấu đẳng thức xảy rab = c
0.25
Tương tự và 
0.25
Suy ra P
0.25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = khi a = b = c = 1.
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_2016.doc