ĐỀ ÔN THI SỐ 8 NĂM HỌC 2015-2016 Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Vật dao động điều hòa với biên độ A ; Khi động năng gấp n lần thế năng, vật có li độ A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . Câu 2. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân hêli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao. C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp. Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào : A. pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hoà tác dụng lên vật dao động. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. D. lực cản của môi trường. Câu 4: Hạt nhân nào sau đây có 146 nơtron A. . B. . C. . D. . Câu 5: Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng thuyết nào dưới đây? A. Thuyết electron cổ điển. B. Thuyết lượng tử ánh sáng. C. Thuyết động học phân tử. D. Thuyết điện từ về ánh sáng. Câu 6: Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại. B. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng Mặt trời. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là của sóng điện từ? A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc và truyền được trong chân không. C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và truyền được trong chân không Câu 8: Sóng radar dùng trong quân sự để phát hiện các mục tiêu bay là A. sóng dài. B. sóng cực dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung. Câu 9: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là A. I0 = U0. B. U0 = I0. C. U0 = I0. D. I0 = U0. Câu 10: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 11: Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng thuyết nào dưới đây? A. Thuyết electron cổ điển. B. Thuyết lượng tử ánh sáng. C. Thuyết động học phân tử. D. Thuyết điện từ về ánh sáng. Câu 12: Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại. B. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng Mặt trời. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại. Câu 13: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng thứ 2 (L) là r thì bán kính quỹ đạo thứ 4 (N) là A. 4r. B. 2r. C. 16r. D. r/2. Câu 14: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào? A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện tích C. Bảo toàn khối lượng D. Bảo toàn động lượng Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân sau: + X n + . Hạt nhân X là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà? A. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc л/2 B. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng. C. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc л/2 D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng. Câu 17: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng A. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. B. khác nhau về tần số. C. khác nhau về độ to của âm. D. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm. Câu 18: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về các hiện tượng sóng dừng. A. Mọi điểm giữa hai nút của sóng dừng có cùng pha dao động. B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc. C. Sóng dừng không có sự lan truyền dao động. D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với vận tốc bằng vận tốc lan truyền sóng. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng. C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng ngang có thể truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí và chân không. Câu 20: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng: A. 75m/s B. 300m/s C. 225m/s D. 5m/s Câu 21: Ðặt điện áp u=200cos(100πt+π)(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là: A. i = 2cos(100πt-π/2)(A) B. i = 2cos(100πt+π/2)(A) C. i=4cos(100πt-π/2)(A) D. i = cos(100πt+π/2)(A) Câu 22: Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và L xác định,C thay đổi. Mạch được đặt dưới hiệu điện thế u=Usinωt. Với U không đổi, ω cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị của C xác định bằng biểu thức nào sau? A. B. C. D. Câu 23: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt Tại cùng một thời điểm tổng có giá trị lớn nhất bằng A. B. 1. C. 2. D. Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i=2cos100πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm t2 = t1+0,005 (s) cường độ dòng điện bằng A. A. B. A. C. -A. D. A. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 26: Khi đi từ không khí vào môi trường trong suốt, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc thay đổi và vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là A. B. C. D. Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,700 µm. B. 0,600 µm. C. 0,500 µm. D. 0,400 µm. Câu 28: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biên đổi được và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u=U0cos100pt (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất: A. 100W B. 50W C. 200W D. 120W Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng khoảng cách giữa hai khe là Khe hẹp F cách đều hai khe và màn E đặt cách mặt phẳng chứa hai khe Tại điểm trên màn E cách vân sáng trung tâm 0,1 mm về phía có độ lệch pha giữa hai sóng do hai khe truyền tới là A. và sóng của nguồn nhanh pha hơn. B. và sóng của nguồn nhanh pha hơn. C. và sóng của nguồn nhanh pha hơn. D. và sóng của nguồn nhanh pha hơn. Câu 30: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133. Câu 31: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay α. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc α1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc α2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = 0,25f0. Tỉ số giữa hai góc xoay là A. . B. 4. C. 2. D. 5 Câu 32:Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp A. 16 lần. B. 9 lần. C. 26 lần. D. 18 lần. Câu 33: Tại vị trí O trên mặt đất, người ta đặt một nguồn phát âm với công suất không đổi. Một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động từ M đến N. Mức cường độ âm của âm phát ra O do máy thu được trong quá trình chuyển động từ 45dB đến 50dB rồi giảm về 40dB. Các phương OM và ON hợp với nhau một góc vào khoảng: A. 1270 B. 680 C. 900 D. 1420 Câu 34: Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là A. 20,0 MeV. B. 17,4 MeV. C. 14,6 MeV. D. 10,2 MeV. Câu 35. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m có thể dao động trên mặt nằm ngang trơn nhẵn. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo dãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian ∆t = π30 s là A. 47,7 cm/s. B. 106 cm/s. C. 30,5 cm/s. D. 82,7 cm/s. Câu 36: Theo mẫu nguyên từ Bo, trong nguyên tử hidro, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,). Khi nguyển tử chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng tưng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mực năng lượng tương ứng với n = 4. Tỉ số là A. B. . C. 2. D. . Câu 37: Một tàu phá băng công suất 16MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là U làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30%. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày) A. 40,47 kg B. 80,9 kg D. 10,11 kg D. 24,3 kg Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ=90cm, khối lượng vật nặng là m=200g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 4N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là A. 3 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 3m/s. Câu 39: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng: A. T = (6,12 ± 0,05)s B. T = (6,12 ± 0,06)s C. T = (2,04 ± 0,01)s D. T = (2,04 ± 0,06)s Câu 40: Trên bề mặt chất lỏng phẳng, yên lặng tại hai vị trí A, B cách nhau 16 cm đặt hai mũi nhọn vừa đủ chạm vào mặt chất lỏng. Tại thời điểm t = 0 hai mũi nhọn bắt đầu đi xuống dao động điều hòa giống hệt nhau với chu kì T=0,4s. Trên bề mặt chất lỏng xuất hiện hai hệ sóng tròn đồng tâm lan tỏa từ hai mũi nhọn, cho tốc độ tryền sóng trên bề mặt chất lỏng là 10 cm/s. Tại thời điểm t =1,2s, có một số điểm trên bề mặt chất lỏng ở cùng độ cao và cao nhất so với tất cả các điểm còn lại, số điểm này nằm trên đoạn AB là: A. 4 B. 2 C. 8 D. 5 Câu 41: Dùng hạt α làm đạn bắn phá hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng Năng lượng tối thiểu cần dùng cho phản ứng này là Cho rằng khối lượng của các hạt nhân (tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử) bằng số khối của chúng. Biết rằng, hai hạt sinh ra trong phản ứng này có cùng véc tơ vận tốc. Động năng của hạt α xấp xỉ bằng A. 1,6 MeV. B. 4 MeV. C. 2,4 MeV. D. 3,1 MeV. Câu 42: M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1=5cm và d2=20cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng uM=5cos(10πt+). Vận tốc truyền sóng là v=30cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là uM(t)=4cm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là A. – 4 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. – 2 cm. Câu 43: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình dưới. Điểm O trùng với gốc tọa độ trục tung. Thời điểm ban đầu sóng có hình ảnh là đường số (1), sau thời gian nhỏ nhất là và kể từ hình ảnh sóng lần lượt là đường số (2) và đường số (3). Tốc độ truyền sóng là v, biên độ sóng tới là a. Tính tốc độ của độ của điểm M khi nó đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ của nó? A. B. C. D. Câu 44: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1=4cos(4πt+π/3)cm và x2=4cos(4πt+π/12)cm. Tính từ thời điểm t1=1/24s đến thời điểm t2=1/3s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2cm là bao nhiêu ? A. 1/8s B. 1/6s C. 1/12s D. 1/3s Câu 45: Một vật có khối lượng m=1 kg treo vào lò xo thẳng đứng có độ cứng 100N/m, một đầu lò xo được giữ cố định. Ban đầu vật được đặt ở vị trí lò xo không biến dạng và đặt lên một miếng ván nằm ngang. Sau đó người ta cho miếng ván chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a=2 (m/s2) Lấy g=10 (m/s2). Sau khi rời tấm ván vật vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là A. 60 cm/s B. 36 cm/s C. 80 cm/s D. 18 cm/s Câu 46: Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng sử dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng A. B. C. D. Câu 47: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lòxo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị sau. Cho g=10 (m/s2).Hỏi thời gian lò xo nén trong một chu kì gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 0,110s B. 0,075s C. 0,139s D. 0,091s Câu 48: Đặt một điện áp u =U0 cos100π t(V) vào 2 đầu đoạn mạch Abgoomf điện trở thuần R, tụ điện có điện dungC thay đổi được và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên.Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn thuần cảm. Khi điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 = 23Lω2 thì điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại và bằng 603(V). Hỏi U0 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1202 (V ) B. 120 (V ) C. 603 (V ) D. 602 (V) Câu 49: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều (U không thay đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là A. B. C. D. Câu 50: Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp với ω không thay đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. A B R L,r C M Khi giá trị biến trở thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U2. Biết rằng Tỷ số giữa và là A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: